Giá nông sản chi tiết hôm nay 25/3
Bảng giá nông sản hôm nay 25/3:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 2641 | 2653 | 2604 | 2606 | 2631 |
Jul'22 | 2664 | 2679 | 2634 | 2637 | 2656 |
Sep'22 | 2667 | 2678 | 2638 | 2639 | 2660 |
Dec'22 | 2667 | 2677 | 2638 | 2638 | 2660 |
Mar'23 | 2647 | 2657 | 2621 | 2621 | 2640 |
May'23 | 2636 | 2640 | 2608 | 2608 | 2624 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 225,70 | 227,10 | 222,35 | 222,75 | 225,30 |
Jul'22 | 225,90 | 226,85 | 222,25 | 222,65 | 225,10 |
Sep'22 | 225,00 | 225,80 | 221,55 | 221,85 | 224,25 |
Dec'22 | 222,10 | 223,40 | 219,45 | 219,65 | 222,05 |
Mar'23 | 220,65 | 221,10 | 217,35 | 217,65 | 219,75 |
May'23 | 217,55 | 217,65 | 215,70 | 215,95 | 217,95 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 130,04 | 131,61 | 129,36 | 130,91 | 130,03 |
Jul'22 | 126,26 | 127,77 | 125,58 | 127,15 | 126,26 |
Oct'22 | 114,05 | 114,05 | 114,05 | 114,05 | 113,46 |
Dec'22 | 108,25 | 109,00 | 107,50 | 108,62 | 108,55 |
Mar'23 | 103,91 | 104,56 | 103,45 | 104,33 | 103,91 |
May'23 | 100,99 | 101,26 | 100,99 | 101,26 | 100,83 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 1085,20 | 1089,80 | 1054,30 | 1054,30 | 1111,30 |
Jul'22 | 939,90 | 939,90 | 883,00 | 883,00 | 940,00 |
Sep'22 | 850,00 | 850,00 | 820,00 | 827,30 | 860,10 |
Nov'22 | 805,00 | 805,00 | 796,00 | 796,40 | 830,10 |
Jan'23 | 800,10 | 800,10 | 800,10 | 800,10 | 821,00 |
Mar'23 | 800,10 | 800,10 | 800,10 | 800,10 | 811,00 |
May'23 | 700,10 | 700,10 | 700,10 | 700,10 | 700,10 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 19,21 | 19,50 | 19,20 | 19,37 | 19,24 |
Jul'22 | 19,17 | 19,37 | 19,15 | 19,27 | 19,18 |
Oct'22 | 19,23 | 19,39 | 19,22 | 19,32 | 19,24 |
Mar'23 | 19,40 | 19,50 | 19,39 | 19,46 | 19,41 |
May'23 | 18,52 | 18,62 | 18,52 | 18,60 | 18,56 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 7570/8 | 7624/8 | 7460/8 | 7464/8 | 7576/8 |
Jul'22 | 7344/8 | 7394/8 | 7260/8 | 7262/8 | 7346/8 |
Sep'22 | 6870/8 | 6922/8 | 6800/8 | 6800/8 | 6874/8 |
Dec'22 | 6712/8 | 6772/8 | 6652/8 | 6652/8 | 6722/8 |
Mar'23 | 6714/8 | 6774/8 | 6662/8 | 6662/8 | 6730/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 485,1 | 489,0 | 482,4 | 484,5 | 485,1 |
Jul'22 | 477,8 | 481,1 | 474,9 | 477,0 | 477,6 |
Aug'22 | 463,7 | 468,2 | 462,2 | 464,1 | 464,6 |
Sep'22 | 448,0 | 453,1 | 446,7 | 449,1 | 449,3 |
Oct'22 | 435,2 | 437,8 | 432,7 | 434,5 | 434,8 |
Dec'22 | 429,3 | 435,8 | 429,3 | 432,2 | 431,6 |
Jan'23 | 426,9 | 428,3 | 425,2 | 425,3 | 424,5 |
Mar'23 | 406,6 | 413,0 | 406,6 | 410,6 | 408,6 |
May'23 | 395,6 | 404,4 | 395,6 | 403,5 | 401,0 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 75,91 | 76,63 | 74,30 | 75,16 | 75,97 |
Jul'22 | 73,04 | 73,59 | 71,20 | 72,05 | 72,96 |
Aug'22 | 70,40 | 70,56 | 68,62 | 69,16 | 70,21 |
Sep'22 | 68,38 | 68,67 | 66,84 | 67,14 | 68,30 |
Oct'22 | 67,04 | 67,44 | 65,51 | 65,77 | 66,97 |
Dec'22 | 66,66 | 67,08 | 65,08 | 65,41 | 66,59 |
Jan'23 | 64,82 | 65,32 | 64,51 | 64,76 | 65,96 |
Mar'23 | 65,37 | 65,37 | 63,82 | 63,86 | 65,06 |
May'23 | 63,44 | 63,55 | 63,39 | 63,39 | 64,60 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 17222/8 | 17300/8 | 17024/8 | 17110/8 | 17186/8 |
Jul'22 | 17012/8 | 17080/8 | 16826/8 | 16884/8 | 16984/8 |
Aug'22 | 16574/8 | 16610/8 | 16364/8 | 16414/8 | 16520/8 |
Sep'22 | 15642/8 | 15662/8 | 15486/8 | 15522/8 | 15632/8 |
Nov'22 | 15080/8 | 15140/8 | 14924/8 | 14972/8 | 15080/8 |
Jan'23 | 14956/8 | 15026/8 | 14842/8 | 14880/8 | 14980/8 |
Mar'23 | 14632/8 | 14632/8 | 14460/8 | 14514/8 | 14586/8 |
May'23 | 14530/8 | 14530/8 | 14372/8 | 14412/8 | 14480/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 11056/8 | 11150/8 | 10804/8 | 10900/8 | 11056/8 |
Jul'22 | 10912/8 | 11004/8 | 10670/8 | 10770/8 | 10912/8 |
Sep'22 | 10620/8 | 10700/8 | 10406/8 | 10506/8 | 10620/8 |
Dec'22 | 10380/8 | 10424/8 | 10142/8 | 10252/8 | 10336/8 |
Mar'23 | 10112/8 | 10112/8 | 9864/8 | 9994/8 | 10056/8 |
May'23 | 9650/8 | 9650/8 | 9502/8 | 9556/8 | 9660/8 |
Tin liên quan
-
Kinh tế Việt Nam
Thái Nguyên hỗ trợ tiêu thụ nông sản trên sàn thương mại điện tử
11:16' - 23/03/2022
Đến nay, hầu hết các doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh đã quảng cáo, giới thiệu, bán sản phẩm trên nền tảng số và các trang mạng xã hội.
-
Thị trường
Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 23/3/2022
09:16' - 23/03/2022
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường, ngô, khô đậu tương, dầu đậu tương, đậu tương, lúa mỳ thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 22/3/2022.
-
Thị trường
Trung Quốc thực hiện nhiều biện pháp nhằm đảm bảo cung ứng nông sản thông suốt
21:30' - 21/03/2022
Bộ Nông nghiệp và Nông thôn Trung Quốc đã đề nghị lực lượng chức năng vừa thực thi các biện pháp phòng, chống dịch bệnh, vừa đảm bảo sản xuất và vận chuyển nông sản trong vụ thu hoạch mùa Xuân.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Xung đột tại Trung Đông hạ nhiệt kéo giá dầu thế giới đi xuống
08:01'
Giá dầu thế giới sụt giảm trong phiên giao dịch ngày 24/4, do lo ngại về xung đột ở Trung Đông dịu xuống và hoạt động kinh doanh ở Mỹ chậm lại.
-
Hàng hoá
Tuyển chọn được 8 mẫu cà phê Arabica ngon nhất Việt Nam
18:40' - 24/04/2024
Các mẫu cà phê lọt vào vòng chung kết sẽ được chấm bởi các giám khảo là các chuyên gia cà phê đến từ các quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau.
-
Hàng hoá
Dưa hấu Việt Nam xuất khẩu sang Trung Quốc phải có nguồn gốc xuất xứ
17:03' - 24/04/2024
Dưa hấu tươi của Việt Nam khi xuất khẩu sang Trung Quốc không được nhiễm 5 đối tượng kiểm dịch thực vật còn sống. Đó là các loại bao gồm: 3 loại ruồi đục quả, 1 loài rệp và 1 loài vi khuẩn.
-
Hàng hoá
Giá hàng hóa nguyên liệu thế giới chưa thoát diễn biến giằng co
09:45' - 24/04/2024
Số liệu từ Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam (MXV) cho thấy, thị trường hàng hóa nguyên liệu thế giới diễn biến phân hóa trong ngày giao dịch hôm qua (23/4).
-
Hàng hoá
Sản lượng mía của Thái Lan giảm do hạn hán nghiêm trọng
08:52' - 24/04/2024
Văn phòng Ủy ban Mía và Đường (OCSB) của Thái Lan cho biết sản lượng mía của nước này trong niên vụ 2023-2024 giảm do hạn hán nghiêm trọng.
-
Hàng hoá
Giá dầu thế giới tăng gần 2% trong phiên 23/4
07:47' - 24/04/2024
Chỉ số đồng USD suy yếu sau khi dữ liệu của S&P Global cho thấy hoạt động kinh doanh của Mỹ hạ nhiệt trong tháng 4/2024, giúp làm tăng nhu cầu dầu.
-
Hàng hoá
VPI dự báo ngày mai 25/4 giá xăng dầu giảm cao nhất tới 4,8%
17:59' - 23/04/2024
Tại kỳ điều hành ngày 25/4, giá xăng dầu bán lẻ (ngoại trừ dầu mazut) được dự báo sẽ giảm mạnh từ 2,1 - 4,8%.
-
Hàng hoá
Nhiều thị trường hàng hóa chủ lực ngóng chờ dữ liệu kinh tế quan trọng từ Mỹ
16:34' - 23/04/2024
Thị trường hiện đang hướng sự chú ý đến số liệu GDP của Mỹ, dự kiến công bố ngày 25/4, và dữ liệu về chi tiêu tiêu dùng cá nhân (PCE) hôm 26/4.
-
Hàng hoá
Nhiều ngành hàng kích cầu tiêu dùng “giá sốc” dịp lễ 30/4 và 1/5
15:43' - 23/04/2024
Kỳ nghỉ lễ năm nay được kéo dài 5 ngày, được các nhà sản xuất, kinh doanh đánh giá là cơ hội lớn để tăng doanh thu cho đa dạng ngành hàng.