Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2017
Điểm chuẩn xét tuyển cao nhất trong các đơn vị thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội là Khoa Y dược với 21 điểm cho ngành đào tạo Y đa khoa và Dược học, ngành Răng - Hàm - Mặt là 18 điểm.
KHOA Y DƯỢC, ĐHQGHN | ||||||||||
1 | QHY | 52720101 | Y đa khoa | 21 | B00 | |||||
2 | QHY | 52720401 | Dược học | 21 | A00 | |||||
3 | QHY | 52720601 CLC | Răng hàm mặt | 18 | B00 | Tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 điểm |
Trường Đại học Công nghệ có 13 ngành đào tạo có mức điểm chuẩn xét tuyển từ 16 đến 20 điểm, trong đó các ngành thuộc nhóm ngành công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông nhận hồ sơ có mức điểm chuẩn là 20.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ, ĐHQGHN | ||||||||||
1. Nhóm ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | ||||||||||
1 | QHI | 52480101 | Khoa học Máy tính | 20 | A00 | A02 | ||||
2 | QHI | 52480201 | Công nghệ Thông tin | 20 | A00 | A02 | ||||
3 | QHI | 52480201 (NB) | Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 20 | A00 | A02 | ||||
4 | QHI | 52480104 | Hệ thống Thông tin | 20 | A00 | A02 | ||||
5 | QHI | 52480102 | Truyền thông và Mạng máy tính | 20 | A00 | A02 | ||||
6 | QHI | 52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 20 | A00 | A02 | ||||
7 | QHI | 52520214 | Kỹ thuật máy tính | 20 | A00 | A02 | ||||
2. Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật | ||||||||||
7 | QHI | QHI.TĐ1 | Kỹ thuật năng lượng | 16 | A00 | A02 | ||||
8 | QHI | 52520401 | Vật lí kỹ thuật | 16 | A00 | A02 | ||||
3. Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử và Cơ kĩ thuật | ||||||||||
9 | QHI | 52520101 | Cơ kỹ thuật | 16 | A00 | A02 | ||||
10 | QHI | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | A00 | A02 | ||||
11 | QHI | QHI.TĐ2 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông | 16 | A00 | A02 | ||||
4. Các CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014 | ||||||||||
12 | QHI | 52480101 (CLC) | Khoa học Máy tính | 16 | A01 | D07 | D08 | |||
13 | QHI | 52510302 (CLC) | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 16 | A01 | D07 | D08 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên có 25 ngành đào tạo, trong đó ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học lấy mức điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học 19,5 điểm; các ngành còn lại đều từ 15,5 đến 17,5 điểm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQGHN | ||||||||||
1 | QHT | 52460101 | Toán học | 17.5 | A00 | A01 | D07 | D08 | ||
2 | QHT | Thí điểm | Toán – Tin ứng dụng | 17.5 | A00 | A01 | D07 | D08 | ||
3 | QHT | 52460115 | Toán cơ | 17.5 | A00 | A01 | D07 | D08 | ||
4 | QHT | 52480105 | Máy tính và khoa học thông tin | 17.5 | A00 | A01 | D07 | D08 | ||
5 | QHT | 52440102 | Vật lí học | 17.5 | A00 | A01 | A02 | C01 | ||
6 | QHT | 52430122 | Khoa học vật liệu | 15.5 | A00 | A01 | A02 | C01 | ||
7 | QHT | 52520403 | Công nghệ hạt nhân | 17.5 | A00 | A01 | A02 | C01 | ||
8 | QHT | 52440221 | Khí tượng học | 15.5 | A00 | A01 | A14 | D10 | ||
9 | QHT | 52440224 | Thủy văn | 15.5 | A00 | A01 | A14 | D10 | ||
10 | QHT | 52440228 | Hải dương học | 15.5 | A00 | A01 | A14 | D10 | ||
11 | QHT | 52440112 | Hoá học | 17.5 | A00 | B00 | C02 | D07 | ||
12 | QHT | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 17.5 | A00 | B00 | C02 | D07 | ||
13 | QHT | 52720403 | Hoá dược | 19.5 | A00 | B00 | C02 | D07 | ||
14 | QHT | 52510401 (CLC) (*) | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC) | 15.5 | A00 | B00 | C02 | D07 | *Tiếng Anh đạt tối thiểu 5/10 điểm | |
15 | QHT | 52440217 | Địa lí tự nhiên | 15.5 | A00 | A01 | B00 | C04 | ||
16 | QHT | 52850103 | Quản lý đất đai | 17.5 | A00 | A01 | B00 | C04 | ||
17 | QHT | 52440201 | Địa chất học | 15.5 | A00 | A01 | D01 | D90 | ||
18 | QHT | 52520501 | Kỹ thuật địa chất | 15.5 | A00 | A01 | D01 | D90 | ||
19 | QHT | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 17.5 | A00 | A01 | D01 | D90 | ||
20 | QHT | 52420101 | Sinh học | 17.5 | A00 | B00 | B03 | D08 | ||
21 | QHT | 52420201 | Công nghệ sinh học | 19.5 | A00 | B00 | B03 | D08 | ||
22 | QHT | 52420201 (CLC) (*) | Công nghệ sinh học (CTĐT CLC) | 15.5 | A00 | B00 | B03 | D08 | *Tiếng Anh đạt tối thiểu 5/10 điểm | |
23 | QHT | 52440301 | Khoa học môi trường | 17.5 | A00 | A01 | B00 | D90 | ||
24 | QHT | 52440306 | Khoa học đất | 15.5 | A00 | A01 | B00 | D90 | ||
25 | QHT | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17.5 | A00 | A01 | B00 | D90 |
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn nhận hồ sơ xét tuyển có mức điểm từ 17 đến 20 điểm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN, ĐHQGHN | ||||||||||
1 | QHX | 52320101 | Báo chí | 20 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
2 | QHX | 52310201 | Chính trị học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
3 | QHX | 52760101 | Công tác xã hội | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
4 | QHX | 52220213 | Đông phương học | 20 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
5 | QHX | 52220104 | Hán Nôm | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
6 | QHX | 52340401 | Khoa học quản lí | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
7 | QHX | 52320202 | Khoa học thư viện | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
8 | QHX | 52220310 | Lịch sử | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
9 | QHX | 52320303 | Lưu trữ học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
10 | QHX | 52220320 | Ngôn ngữ học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
11 | QHX | 52310302 | Nhân học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
12 | QHX | 52360708 | Quan hệ công chúng | 20 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
13 | QHX | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
14 | QHX | 52340107 | Quản trị khách sạn | 20 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
15 | QHX | 52340406 | Quản trị văn phòng | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
16 | QHX | 52220212 | Quốc tế học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
17 | QHX | 52310401 | Tâm lí học | 20 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
18 | QHX | 52320201 | Thông tin học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
19 | QHX | Thí điểm (52220309) | Tôn giáo học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
20 | QHX | 52220301 | Triết học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
21 | QHX | 52220330 | Văn học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
22 | QHX | 52220113 | Việt Nam học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | ||
23 | QHX | 52310301 | Xã hội học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 |
Trường Đại học Ngoại ngữ có 14 ngành đào tạo đều có mức điểm nhận hồ sơ là 15,5 điểm.
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN | ||||||||||
1 | QHF | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 15.5 | D01 | D78 | D90 | |||
2 | QHF | 52140231 | Sư phạm tiếng Anh | 15.5 | D01 | D78 | D90 | |||
3 | QHF | 52220202 | Ngôn ngữ Nga | 15.5 | D01 | D02 | D78 | D90 | ||
4 | QHF | 52140232 | Sư phạm tiếng Nga | 15.5 | D01 | D02 | D78 | D90 | ||
5 | QHF | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp | 15.5 | D01 | D03 | D78 | D90 | ||
6 | QHF | 52140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 15.5 | D01 | D03 | D78 | D90 | ||
7 | QHF | 52220204 | Ngôn ngữ Trung | 15.5 | D01 | D04 | D78 | D90 | ||
8 | QHF | 52140234 | Sư phạm tiếng Trung | 15.5 | D01 | D04 | D78 | D90 | ||
9 | QHF | 52220205 | Ngôn ngữ Đức | 15.5 | D01 | D05 | D78 | D90 | ||
10 | QHF | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 15.5 | D01 | D06 | D78 | D90 | ||
11 | QHF | 52140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 15.5 | D01 | D06 | D78 | D90 | ||
12 | QHF | 52220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15.5 | D01 | D78 | D90 | |||
13 | QHF | 52140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 15.5 | D01 | D78 | D90 | |||
14 | QHF | 52220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 15.5 | D01 | D78 | D90 |
Ngành Kế toán của Trường Đại học Kinh tế có mức điểm nhận hồ sơ cao nhất là 17 điểm, các ngành còn lại từ 15,5 đến 16,5 điểm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN | ||||||||||
1 | QHE | 52310101 | Kinh tế | 16.5 | A01 | D01 | A00 | C15 | ||
2 | QHE | 52310104 | Kinh tế phát triển | 16 | A01 | D01 | A00 | C15 | ||
3 | QHE | 52310106 | Kinh tế quốc tế | 15.5 | A01 | D01 | A00 | C15 | ||
4 | QHE | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 | A01 | D01 | A00 | C15 | ||
5 | QHE | 52340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15.5 | A01 | D01 | A00 | C15 | ||
6 | QHE | 52340301 | Kế toán | 17 | A01 | D01 | A00 | C15 | ||
7 | QHE | 52310106 CLC | Kinh tế quốc tế (CLC) | 15.5 | D90 | D96 | ||||
8 | QHE | 52340101 CLC | Quản trị kinh doanh (CLC) | 15.5 | D90 | D96 | ||||
9 | QHE | 52340201 CLC | Tài chính - Ngân hàng (CLC) | 15.5 | D90 | D96 |
Trường Đại học Giáo dục có ngành Sư phạm sinh học và Sư phạm lịch sử nhận hồ sơ xét tuyển có mức điểm 16, các ngành còn lại đều từ 16,5 điểm trở lên.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC, ĐHQGHN | ||||||||||
1 | QHS | 52140209 | Sư phạm Toán | 16.5 | A00 | D90-95 | A16 | |||
2 | QHS | 52140211 | Sư phạm Vật lý | 16.5 | A00 | A01, D26-30 | C01 | |||
3 | QHS | 52140212 | Sư phạm Hóa học | 16.5 | A00 | D07, D21-25 | C02 | |||
4 | QHS | 52140213 | Sư phạm Sinh học | 16 | B00 | D08, D31-35 | B03 | |||
5 | QHS | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 16.5 | C00 | D01-06 | D78-83 | C14 | ||
6 | QHS | 52140218 | Sư phạm Lịch sử | 16 | C00 | C19 | C03 | D14, D61-65 |
Khoa Luật có mức điểm chuẩn nhận hồ sơ từ 16,5 đến 17 điểm.
KHOA LUẬT, ĐHQGHN | ||||||||||
1 | QHL | 52380101 | Luật học | 16.5 | C00 | D01-06 | D78-83 | D90-95 | ||
2 | QHL | 52380109 | Luật Kinh doanh | 17 | D01-06 | A00 | D78-83 | D90-95 |
Tất cả các ngành đào tạo của Khoa Quốc tế đều nhận hồ sơ có mức điểm từ 15,5 trở lên.
KHOA QUỐC TẾ, ĐHQGHN | ||||||||||
1 | QHQ | 52340120 | Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) | 15.5 | A00 | A01 | D01-06 | D72-77 | ||
2 | QHQ | Thí điểm 52340399 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | 15.5 | A00 | A01 | D01-06 | D72-77 | ||
3 | QHQ | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lí (đào tạo bằng tiếng Anh) | 15.5 | A00 | A01 | D01-06 | D72-77 |
Năm 2017, Đại học Quốc gia Hà Nội có tổng chỉ tiêu tuyển sinh gần 7.400 sinh viên.
>>> Bao nhiêu điểm thì tự tin nộp hồ sơ vào Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017
>>> Học viện Cảnh sát nhân dân nhận hồ sơ xét tuyển từ 15,5 điểm
Tin liên quan
-
Kinh tế & Xã hội
ĐH Phòng cháy chữa cháy công bố điểm xét tuyển hệ dân sự 2017
15:31' - 18/07/2017
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy vừa thông báo ngưỡng đảo bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh hệ dân sự năm 2017.
-
Kinh tế & Xã hội
Bao nhiêu điểm thì tự tin nộp hồ sơ vào Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017
15:03' - 18/07/2017
Đông phương học là ngành hot nhất hiện nay của trường Đại học Quốc gia Hà Nội. Vậy bao nhiêu điểm sẽ chắc chắn đỗ ngành này?
-
Kinh tế & Xã hội
Học viện Cảnh sát nhân dân nhận hồ sơ xét tuyển từ 15,5 điểm
14:42' - 18/07/2017
Học viện Cảnh sát nhân dân đã chính thức thông báo ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển đại học chính quy vào Học viện năm 2017.
-
Kinh tế & Xã hội
Xét tuyển Đại học, Cao đẳng 2017: Trúng tuyển đợt 1 vẫn được xét tuyển bổ sung
14:00' - 18/07/2017
Thí sinh Nguyễn Lan Anh hỏi: Nếu tôi đã trúng tuyển đợt 1 thì tôi có thể đăng ký xét tuyển đợt bổ sung không?
-
Kinh tế & Xã hội
Bài thi dưới 4 điểm có được xét tốt nghiệp THPT?
10:47' - 17/07/2017
Thí sinh Phạm Thị Phương Anh vừa hoàn thành kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia, kết quả đủ điều kiện tốt nghiệp, riêng môn tiếng Anh chưa được 4 điểm.
Tin cùng chuyên mục
-
Kinh tế & Xã hội
Di dời bãi rác hơn 50 năm tuổi chắn ngang cao tốc Cần Thơ – Cà Mau
13:40'
Bãi rác rộng 4,3 ha với khoảng 162.000 tấn rác. Đây từng là nơi chứa rác cho cả thành phố Cần Thơ và cũng là bãi rác lâu đời ở có lịch sử hơn 50 năm trước khi dừng hoạt động cách đây hơn 20 năm.
-
Kinh tế & Xã hội
Vingroup và Bệnh viện Bạch Mai hợp tác toàn diện, thúc đẩy mô hình bệnh viện xanh
12:25'
Tập đoàn Vingroup và Bệnh viện Bạch Mai ký kết thỏa thuận hợp tác chiến lược toàn diện về chuyển đổi xanh trong lĩnh vực y tế.
-
Kinh tế & Xã hội
Hội Cựu chiến binh TTXVN tri ân các Anh hùng liệt sỹ ở vùng "đất lửa" Quảng Trị
20:31' - 22/11/2024
Hướng tới kỷ niệm 80 năm Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam (22/12/1944-22/12/2024), ngày 22/11 Hội Cựu chiến binh Thông tấn xã Việt Nam tổ chức nhiều hoạt động tri ân, về nguồn tại Quảng Trị.
-
Kinh tế & Xã hội
XSMB 23/11. Kết quả xổ số miền Bắc hôm nay ngày 23/11/2024. SXMB thứ Bảy ngày 23/11
19:30' - 22/11/2024
Bnews. XSMB 23/11. Kết quả xổ số hôm nay ngày 23/11. XSMB thứ Bảy. Trực tiếp KQXSMB ngày 23/11. Kết quả xổ số miền Bắc hôm nay thứ Bảy ngày 23/11/2024.
-
Kinh tế & Xã hội
XSMT 23/11. Kết quả xổ số miền Trung hôm nay ngày 23/11/2024. XSMT thứ Bảy ngày 23/11
19:30' - 22/11/2024
Bnews. XSMT 23/11. Kết quả xổ số hôm nay ngày 23/11. XSMT thứ Bảy. Trực tiếp KQXSMT ngày 23/11. Kết quả xổ số miền Trung hôm nay thứ Bảy ngày 23/11/2024.
-
Kinh tế & Xã hội
XSMN 23/11. Kết quả xổ số miền Nam hôm nay ngày 23/11/2024. XSMN thứ Bảy ngày 23/11
19:30' - 22/11/2024
Bnews. XSMN 23/11. Kết quả xổ số hôm nay ngày 23/11. XSMN thứ Bảy. Trực tiếp KQXSMN ngày 23/11. Kết quả xổ số miền Nam hôm nay thứ Bảy ngày 23/11/2024.
-
Kinh tế & Xã hội
Kết quả Vietlott Power 6/55 ngày 23/11 - Kết quả xổ số Vietlott Mega - Kết quả xổ số Vietlott ngày 23/11/2024
19:30' - 22/11/2024
Bnews. Kết quả Vietlott Power 6/55 ngày 23/11 - Kết quả xổ số Vietlott hôm nay ngày 23 tháng 11 năm 2024 - Xổ số Vietlott Power 6/55 hôm nay.
-
Kinh tế & Xã hội
Anh: Sơ tán tại Sân bay Gatwick do sự cố an ninh
19:00' - 22/11/2024
Sân bay Gatwick tại London, sân bay nhộn nhịp thứ hai ở Anh, đã sơ tán một phần lớn nhà ga như một biện pháp phòng ngừa do sự cố an ninh.
-
Kinh tế & Xã hội
XSLA 23/11 Kết quả xổ số Long An hôm nay ngày 23/11/2024. SXLA ngày 23/11
19:00' - 22/11/2024
Bnews. XSLA 23/11. Kết quả xổ số hôm nay ngày 23/11. XSLA Thứ Bảy. Trực tiếp KQXSLA ngày 23/11. Kết quả xổ số Long An hôm nay ngày 23/11/2024.