Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2016

08:35' - 09/04/2017
BNEWS Mời các bạn thí sinh tham khảo Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2016 và thông tin tuyển sinh năm 2017 của trường.

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2016

Mã nhóm ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 1

Tiêu chí phụ (môn Toán) 2

KT11Kỹ thuật cơ điện tử8.428.5
KT12Kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo và cơ khí động lực); Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy87.5
KT13Kỹ thuật nhiệt7.658.25
KT14Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại7.668.25
CN1Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô8.057.5
KT21Kỹ thuật điện tử-truyền thông8.37.75
KT22Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin8.828.5
KT23Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý8.038
KT24Kỹ thuật Điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa8.538.5
CN2Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ KT Điện-điện tử; Công nghệ thông tin8.327.75
KT31Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường7.938.5
KT32Hóa học (cử nhân)7.758
KT33Kỹ thuật in và truyền thông7.728.5
CN3Công nghệ thực phẩm7.928
KT41Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy7.737.5
KT42Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (cử nhân)7.117.25
KT51Vật lý kỹ thuật7.627
KT52Kỹ thuật hạt nhân7.758
KQ1Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp7.477.5
KQ2Quản trị kinh doanh7.737.5
KQ3Kế toán; Tài chính-Ngân hàng7.737.5
TA1Tiếng Anh KHKT và công nghệ7.486.5
TA2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế7.296.75
TT1Chương trình tiên tiến ngành Điện-Điện tử7.557.5
TT2Chương trình tiên tiến ngành Cơ Điện tử7.587.5
TT3Chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Kỹ thuật vật liệu7.987.75
TT4Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật Y sinh7.617
TT5Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin Việt-Nhật; Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin ICT7.537.75
QT11Cơ điện tử - NUT (ĐH Nagaoka - Nhật Bản)7.57
QT12Điện tử -Viễn thông – LUH (ĐH Leibniz Hannover - Đức)7.287.25
QT13Hệ thống thông tin – G.INP (ĐH Grenoble – Pháp)77
QT14Công nghệ thông tin – LTU (ĐH La Trobe – Úc)7.528.25
QT15Kỹ thuật phần mềm – VUW IT (ĐH Victoria - New Zealand)6.586.75
QT21Quản trị kinh doanh - VUW (ĐH Victoria - New Zealand)6.76.5
QT31Quản trị kinh doanh – TROY BA (ĐH Troy - Hoa Kỳ)6.56.75
QT32Khoa học máy tính – TROY - IT (ĐH Troy - Hoa Kỳ)6.77
QT33Quản trị kinh doanh - UPMF (ĐH Pierre Mendes France – Pháp)6.524.5
QT41Quản lý công nghiệp Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Industrial System Engineering)6.536.25

Điểm trúng tuyển cao nhất của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2016 là 8,82 (thang điểm 10) thuộc các ngành Kỹ thuật máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin. Ngành Kỹ thuật nhiệt có điểm trúng tuyển thấp nhất là 7,65.

Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2017 dự kiến tuyển sinh hơn 6.000 chỉ tiêu. Ảnh: TTXVN

Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2017

TT
Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)
Môn chính
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
1
Các ngành đào tạo đại học
   
1.1
Cơ điện tử
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN)
KT11320  
1.2
CTTT Cơ điện tử
gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử
TT1140  
1.3
Cơ khí – Động lực
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN)
KT12900  
1.4
Nhiệt – Lạnh
gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt
KT13200  
1.5
Vật liệu
gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu
KT14200  
1.6
CTTT Vật liệu
gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu
TT1430  
1.7
Điện tử - Viễn thông
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN)
KT21500  
1.8
CTTT Điện tử - Viễn thông
gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông
TT2140  
1.9
Công nghệ thông tin
gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN);
KT22500  
1.10
CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT
gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh)
TT22200  
1.11
Toán - Tin
gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý
KT23120  
1.12
Điện - Điều khiển và Tự động hóa
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN);
KT24700  
1.13
CTTT Điều khiển và Tự động hóa
gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện
TT2440  
1.14
CTTT Kỹ thuật y sinh
gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh
TT2540  
1.15
Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN)
KT31950  
1.16
Kỹ thuật in
gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in
KT3250  
1.17
Dệt-May
gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may
KT41180  
1.18
Sư phạm kỹ thuật
gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
KT4250  
1.19
Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân
gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân
KT5160  
1.20
Kinh tế - Quản lý 1
gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp
KQ1140  
1.21
Kinh tế - Quản lý 2
gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh
KQ280  
1.22
Kinh tế - Quản lý 3
gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng
KQ3100  
1.23
Ngôn ngữ Anh kỹ thuật
gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ
TA1140  
1.24
Ngôn ngữ Anh quốc tế
gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
TA260  
1.25
Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản)
QT1180  
1.26
Điện tử -Viễn thông, ĐH Hannover (Đức)
QT1240  
1.27
Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp)
QT1340  
1.28
Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc)
QT1460  
1.29
Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand)
QT1560  
1.30
Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand)
QT2160  
1.31
Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ)
QT3140  
1.32
Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ)
QT3240  
1.33
Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France (Pháp)
QT3340  
1.34
Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh)
QT4140  
  
 

>>> Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2016

>>> Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN năm 2016

>>> Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội năm 2016

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục