Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực năm 2016
Điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh Đại học Cao đẳng hệ chính quy năm 2016 của trường ĐH Điện lực nói dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 trong kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) Quốc gia do các trường Đại học tổ chức.
Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
TT | Mã chuyên ngành | Tên chuyên ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|---|
HỆ CAO ĐẲNG | ||||
1 | C340301_01 | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | Tốt nghiệp THPT |
2 | C510301_01 | Hệ thống điện | A00, A01, D07 | |
3 | C510301_04 | Điện công nghiệp và dân dụng | A00, A01, D07 | |
HỆ ĐẠI HỌC | ||||
TT | Mã chuyên ngành | Tên chuyên ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | D510301_01 | Hệ thống điện | A00, A01, D07 | 17.75 |
2 | D510301_02 | Hệ thống điện Chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15.00 |
3 | D510301_03 | Điện công nghiệp và dân dụng | A00, A01, D07 | 19.50 |
4 | D510301_04 | Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao | A00, A01, D07 | 18.00 |
5 | D510301_05 | Nhiệt điện | A00, A01, D07 | 15.75 |
6 | D510301_06 | Điện lạnh | A00, A01, D07 | 19.25 |
7 | D510301_07 | Năng lượng tái tạo | A00, A01, D07 | 15.00 |
8 | D510301_08 | Điện hạt nhân | A00, A01, D07 | 15.00 |
9 | D510301_09 | Công nghệ chế tạo thiết bị điện | A00, A01, D07 | 17.00 |
10 | D510601_01 | Quản lý năng lượng | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
11 | D510601_02 | Quản lý năng lượng chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
12 | D510601_03 | Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
13 | D480201_01 | Công nghệ phân mềm | A00, A01, D01, D07 | 18.50 |
14 | D480201_02 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 17.75 |
15 | D480201_03 | Quản trị an ninh mạng | A00, A01, D01, D07 | 17.25 |
16 | D510303_01 | Công nghệ tự động | A00, A01, D07 | 18.25 |
17 | D510303_02 | Công nghệ tự động chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15.75 |
18 | D510303_03 | Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | A00, A01, D07 | 20.25 |
19 | D510302_01 | Điện tử viễn thông | A00, A01, D07 | 17.50 |
20 | D510302_02 | Điện tử viễn thông chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15.00 |
21 | D510302_03 | Kỹ thuật điện tử | A00, A01, D07 | 19.25 |
22 | D510302_04 | Thiết bị điện tử y tế | A00, A01, D07 | 15.75 |
23 | D510102_01 | Xây dựng công trình điện | A00, A01, D07 | 15.75 |
24 | D510102_02 | Xây dựng dân dựng và công nghiệp | A00, A01, D07 | 15.00 |
25 | D510102_03 | Quản lý dự án và công trình điện | A00, A01, D07 | 15.00 |
26 | D510201_01 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D07 | 18.00 |
27 | D510203_01 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07 | 19.50 |
28 | D340101_01 | Quản trị doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
29 | D340101_02 | Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
30 | D340101_03 | Quản trị du lịch khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 16.75 |
31 | D340201_01 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
32 | D340201_02 | Tài chính ngân hàng chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
33 | D340301_01 | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 18.00 |
34 | D340301_02 | Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
35 | D340301_03 | Kế toán tài chính và kiểm soát | A00, A01, D01, D07 | 16.50 |
Thông tin tuyển sinh năm 2017 của trường Đại học Điện Lực hệ đại học chính quy
TT (1) | Mã trường (2) | Mã ngành (3) | Tên ngành – chuyên ngành (4) | Chỉ tiêu (dự kiến) (5) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 (7) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 (8) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 (9) | ||||||||||
Theo KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | |||||||||
1 | DDL | 52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: | |||||||||||||||
1.1.1 | 52510301_01 | Hệ thống điện | 165 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
1.1.2 | 52510301_02 | Hệ thống điện chất lượng cao | 30 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
1.2.1 | 52510301_03 | Điện công nghiệp và dân dụng | 75 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
1.2.2 | 52510301_04 | Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao | 30 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
1.3 | 52510301_05 | Nhiệt điện | 40 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
1.4 | 52510301_06 | Điện lạnh | 75 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
1.5 | 52510301_07 | Năng lượng tái tạo | 25 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
1.6 | 52510301_08 | Công nghệ chế tạo thiết bị điện | 30 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
2 | 52510601 | Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: | ||||||||||||||||
2.1.1 | 52510601_01 | Quản lý năng lượng | 35 | 0 | A00 | A01 | D07 | D01 | ||||||||||
2.1.2 | 52510601_02 | Quản lý năng lượng chất lượng cao | 25 | 0 | A00 | A01 | D07 | D01 | ||||||||||
2.2 | 52510601_03 | Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | 25 | 0 | A00 | A01 | D07 | D01 | ||||||||||
3 | 52480201 | Công nghệ thông tin với các chuyên ngành: | ||||||||||||||||
3.1 | 52480201_01 | Công nghệ phần mềm | 75 | 0 | A00 | A01 | D07 | D01 | ||||||||||
3.2 | 52480201_02 | Thương mại điện tử | 40 | 0 | A00 | A01 | D07 | D01 | ||||||||||
3.3 | 52480201_03 | Quản trị và an ninh mạng | 40 | 0 | A00 | A01 | D07 | D01 | ||||||||||
4 | 52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá với các chuyên ngành: | ||||||||||||||||
4.1.1 | 52510303_01 | Công nghệ tự động | 70 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
4.1.2 | 52510303_02 | Công nghệ tự động chất lượng cao | 25 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
4.2 | 52510303_03 | Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | 70 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
5 | 52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: | ||||||||||||||||
5.1.1 | 52510302_01 | Điện tử viễn thông | 75 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
5.1.2 | 52510302_02 | Điện tử viễn thông chất lượng cao | 25 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
5.2 | 52510302_03 | Kỹ thuật điện tử | 75 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
5.3 | 52510302_04 | Thiết bị Điện tử y tế | 25 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
6 | 52510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành: | ||||||||||||||||
6.1 | 52510102_01 | Xây dựng công trình điện | 25 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
6.2 | 52510102_02 | Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | 25 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
6.3 | 52510102_03 | Quản lý dự án và công trình điện | 20 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
7 | 52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí với chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy. | 45 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
8 | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 80 | 0 | A00 | A01 | D07 | |||||||||||
9 | 52340101 | Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | ||||||||||||||||
9.1.1 | 52340101_01 | Quản trị doanh nghiệp | 45 | 0 | A00 | A01 | D07 | D01 | ||||||||||
9.1.2 | 52340101_02 | Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao | 25 | 0 | A00 | A01 | D07 | D01 | ||||||||||
9.2 | 52340101_03 | Quản trị du lịch, khách sạn | 45 | 0 | A00 | A01 | D07 | D01 | ||||||||||
10 | 52340201 | Tài chính ngân hàng với các chuyên ngành: | ||||||||||||||||
10.1 | 52340201_01 | Tài chính doanh nghiệp | 45 | 0 | A00 | A01 | D07 | D01 | ||||||||||
10.2 | 52340201_02 | Tài chính doanh nghiệp chất lượng cao | 25 | 0 | A00 | A01 | D07 | D01 | ||||||||||
11 | 52340301 | Kế toán với các chuyên ngành: | A00 | A01 | D07 | D01 | ||||||||||||
11.1.1 | 52340301_01 | Kế toán doanh nghiệp | 120 | 0 | A00 | A01 | D07 | D01 | ||||||||||
11.1.2 | 52340301_02 | Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao | 30 | 0 | A00 | A01 | D07 | D01 | ||||||||||
11.2 | 52340301_03 | Kế toán tài chính và kiểm soát | 45 | 0 | A00 | A01 | D07 | D01 |
>>> Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2016
>>> Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN năm 2016
>>> Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội năm 2016
Tin liên quan
-
Kinh tế & Xã hội
Một số trường đại học, cao đẳng tiếp tục công bố điểm chuẩn
21:33' - 14/08/2016
Chiều tối 14/8, thời điểm kết thúc công bố điểm trúng tuyển các trường Đại học, Cao đẳng (đợt 1), các trường tại TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Bình Dương công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường.
-
Kinh tế Việt Nam
Các trường đại học tại TP Hồ Chí Minh đồng loạt công bố điểm chuẩn
20:32' - 13/08/2016
Đến chiều 13/8, các trường đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh đã đồng loạt công bố điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển.
-
Kinh tế & Xã hội
Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2016
18:28' - 05/08/2016
Chiều 5/8, Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh là trường đầu tiên trên cả nước đã chính thức công bố điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển hệ chính quy năm 2016.
-
Kinh tế & Xã hội
Điểm chuẩn đại học năm 2016 sẽ giảm thấp nhất là 0,5 điểm
11:32' - 25/07/2016
Phó Cục trưởng Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng GD khẳng định, phổ điểm năm nay tương đương 2015, nhưng số học sinh dự thi giảm nên điểm xét tuyển sẽ giảm hơn so với năm 2015 từ 0,5 điểm.
-
Kinh tế & Xã hội
Công bố điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2016
09:54' - 30/06/2016
Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2016 công bố quyết định Phê duyệt điểm đạt ngưỡng xét tuyển đầu vào (điểm chuẩn) các ngành đào tạo đại học chính quy Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2016.
Tin cùng chuyên mục
-
Kinh tế & Xã hội
XSMB 26/11. Kết quả xổ số miền Bắc hôm nay ngày 19/11/2024. XSMB thứ Ba ngày 26/11
19:30' - 25/11/2024
Bnews. XSMB 26/11. Kết quả xổ số hôm nay ngày 26/11. XSMB thứ Ba. Trực tiếp KQXSMB ngày 26/11. Kết quả xổ số miền Bắc hôm nay thứ Ba ngày 26/11/2024.
-
Kinh tế & Xã hội
XSMT 26/11. Kết quả xổ số miền Trung hôm nay ngày 19/11/2024. XSMT thứ Ba ngày 26/11
19:30' - 25/11/2024
Bnews. XSMT 26/11. Kết quả xổ số hôm nay ngày 19/11. XSMT thứ Ba. Trực tiếp KQXSMT ngày 26/11. Kết quả xổ số miền Trung hôm nay thứ Ba ngày 26/11/2024.
-
Kinh tế & Xã hội
XSMN 26/11. Kết quả xổ số miền Nam hôm nay ngày 26/11/2024. XSMN thứ Ba ngày 26/11
19:30' - 25/11/2024
Bnews. XSMN 26/11. Kết quả xổ số hôm nay ngày 26/11. XSMN thứ Ba. Trực tiếp KQXSMN ngày 26/11. Kết quả xổ số miền Nam hôm nay thứ Ba ngày 26/11/2024.
-
Kinh tế & Xã hội
Kết quả Vietlott Power 6/55 ngày 26/11 - Kết quả xổ số Vietlott Mega - Kết quả xổ số Vietlott ngày 26/11/2024
19:30' - 25/11/2024
Bnews. Kết quả Vietlott Power 6/55 ngày 26/11 - Kết quả xổ số Vietlott hôm nay ngày 26 tháng 11 năm 2024 - Xổ số Vietlott Power 6/55 hôm nay.
-
Kinh tế & Xã hội
XSBL 26/11. Kết quả xổ số Bạc Liêu hôm nay ngày 26/11/2024. XSBL ngày 26/11
19:00' - 25/11/2024
Bnews. XSBL 26/11. Kết quả xổ số hôm nay ngày 26/11. XSBL Thứ Ba. Trực tiếp KQXSBL ngày 26/11. Kết quả xổ số Bạc Liêu hôm nay ngày 26/11/2024. Kết quả xổ số Bạc Liêu Thứ Ba ngày 26/11/2024.
-
Kinh tế & Xã hội
XSBT 26/11. Kết quả xổ số Bến Tre hôm nay ngày 26/11/2024. XSBT ngày 26/11
19:00' - 25/11/2024
Bnews. XSBT 26/11. Kết quả xổ số hôm nay ngày 26/11. XSBT Thứ Ba. Trực tiếp KQXSBT ngày 26/11. Kết quả xổ số Bến Tre hôm nay ngày 26/11/2024. Kết quả xổ số Bến Tre Thứ Ba ngày 26/11/2024.XSBTR hôm nay
-
Kinh tế & Xã hội
XSVT 26/11. Kết quả xổ số Vũng Tàu hôm nay ngày 26/11/2024. XSVT ngày 26/11
19:00' - 25/11/2024
Bnews. XSVT 26/11. Kết quả xổ số hôm nay ngày 26/11. XSVT Thứ Ba. Trực tiếp KQXSVT ngày 26/11. Kết quả xổ số Vũng Tàu hôm nay ngày 26/11/2024. Kết quả xổ số Vũng Tàu Thứ Ba ngày 26/11/2024.
-
Kinh tế & Xã hội
Cảnh báo điều kiện làm việc tại Anh
18:53' - 25/11/2024
Nước Anh được xếp là một trong những nơi làm việc tồi tệ nhất châu Âu về giờ làm việc kéo dài và quyền tự chủ hạn chế.
-
Kinh tế & Xã hội
XSQNA 26/11. Kết quả xổ số Quảng Nam hôm nay ngày 26/11/2024. XSQNA ngày 26/11
18:00' - 25/11/2024
XSQNA 26/11. Kết quả xổ số hôm nay ngày 26/11. XSQNA Thứ Ba. Trực tiếp KQXSQNA ngày 26/11. Kết quả xổ số Quảng Nam hôm nay ngày 26/11/2024. Kết quả xổ số Quảng Nam Thứ Ba ngày 26/11/2024.