Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực năm 2016

21:57' - 07/04/2017
BNEWS Mời các bạn thí sinh tham khảo điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2016 và thông tin tuyển sinh năm 2017 của trường Đại học Điện lực.

Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực năm 2016

Điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh Đại học Cao đẳng hệ chính quy năm 2016 của trường ĐH Điện lực nói dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 trong kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) Quốc gia do các trường Đại học tổ chức.

Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

TTMã chuyên ngànhTên chuyên ngànhMã tổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
HỆ CAO ĐẲNG  
1C340301_01Kế toán doanh nghiệpA00, A01, D01, D07Tốt nghiệp THPT
2C510301_01Hệ thống điệnA00, A01, D07
3C510301_04Điện công nghiệp và dân dụngA00, A01, D07
HỆ ĐẠI HỌC  
TTMã chuyên ngànhTên chuyên ngànhMã tổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
1D510301_01Hệ thống điệnA00, A01, D0717.75
2D510301_02Hệ thống điện Chất lượng caoA00, A01, D0715.00
3D510301_03Điện công nghiệp và dân dụngA00, A01, D0719.50
4D510301_04Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng caoA00, A01, D0718.00
5D510301_05Nhiệt điệnA00, A01, D0715.75
6D510301_06Điện lạnhA00, A01, D0719.25
7D510301_07Năng lượng tái tạoA00, A01, D0715.00
8D510301_08Điện hạt nhânA00, A01, D0715.00
 9D510301_09Công nghệ chế tạo thiết bị điệnA00, A01, D0717.00
 10D510601_01Quản lý năng lượngA00, A01, D01, D0715.00
 11D510601_02Quản lý năng lượng  chất lượng caoA00, A01, D01, D0715.00
 12D510601_03Quản lý môi trường công nghiệp và đô thịA00, A01, D01, D0715.00
13 D480201_01Công nghệ phân mềmA00, A01, D01, D0718.50
14D480201_02Thương mại điện tửA00, A01, D01, D0717.75
15D480201_03Quản trị an ninh mạngA00, A01, D01, D0717.25
16D510303_01Công nghệ tự độngA00, A01, D0718.25
 17D510303_02Công nghệ tự động chất lượng caoA00, A01, D0715.75
18D510303_03Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệpA00, A01, D0720.25
  19D510302_01Điện tử viễn thôngA00, A01, D0717.50
20D510302_02Điện tử viễn thông chất lượng caoA00, A01, D0715.00
 21D510302_03Kỹ thuật điện tửA00, A01, D0719.25
22D510302_04Thiết bị điện tử y tếA00, A01, D0715.75
23D510102_01Xây dựng công trình điệnA00, A01, D0715.75
24D510102_02Xây dựng dân dựng và công nghiệpA00, A01, D0715.00
25D510102_03Quản lý dự án và công trình điệnA00, A01, D0715.00
26D510201_01Công nghệ chế tạo máyA00, A01, D0718.00
27D510203_01Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D0719.50
28D340101_01Quản trị doanh nghiệpA00, A01, D01, D0717.00
29D340101_02Quản trị doanh nghiệp chất lượng caoA00, A01, D01, D0715.00
30D340101_03Quản trị du lịch khách sạnA00, A01, D01, D0716.75
31D340201_01Tài chính ngân hàngA00, A01, D01, D0717.00
32D340201_02Tài chính ngân hàng chất lượng caoA00, A01, D01, D0715.00
33D340301_01Kế toán doanh nghiệpA00, A01, D01, D0718.00
34D340301_02Kế toán doanh nghiệp chất lượng caoA00, A01, D01, D0716.00
35D340301_03Kế toán tài chính và kiểm soátA00, A01, D01, D0716.50

Thông tin tuyển sinh năm 2017 của trường Đại học Điện Lực hệ đại học chính quy

TT

(1)

Mã trường

(2)

Mã ngành

(3)

Tên ngành – chuyên ngành

(4)

Chỉ tiêu (dự kiến)

(5)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

(6)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

(7)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

(8)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

(9)

Theo KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

1

DDL

52510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:

1.1.1

52510301_01

Hệ thống điện

165

0

A00

A01

D07

1.1.2

52510301_02

Hệ thống điện chất lượng cao

30

0

A00

A01

D07

1.2.1

52510301_03

Điện công nghiệp và dân dụng

75

0

A00

A01

D07

1.2.2

52510301_04

Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao

30

0

A00

A01

D07

1.3

52510301_05

Nhiệt điện

40

0

A00

A01

D07

1.4

52510301_06

Điện lạnh

75

0

A00

A01

D07

1.5

52510301_07

Năng lượng tái tạo

25

0

A00

A01

D07

1.6

52510301_08

Công nghệ chế tạo thiết bị điện

30

0

A00

A01

D07

2

52510601

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:

2.1.1

52510601_01

Quản lý năng lượng

35

0

A00

A01

D07

D01

2.1.2

52510601_02

Quản lý năng lượng chất lượng cao

25

0

A00

A01

D07

D01

2.2

52510601_03

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

25

0

A00

A01

D07

D01

3

52480201

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành:

3.1

52480201_01

Công nghệ phần mềm

75

0

A00

A01

D07

D01

3.2

52480201_02

Thương mại điện tử

40

0

A00

A01

D07

D01

3.3

52480201_03

Quản trị và an ninh mạng

40

0

A00

A01

D07

D01

4

52510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá với các chuyên ngành:

4.1.1

52510303_01

Công nghệ tự động

70

0

A00

A01

D07

4.1.2

52510303_02

Công nghệ tự động chất lượng cao

25

0

A00

A01

D07

4.2

52510303_03

Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp

70

0

A00

A01

D07

5

52510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành:

5.1.1

52510302_01

Điện tử viễn thông

75

0

A00

A01

D07

5.1.2

52510302_02

Điện tử viễn thông chất lượng cao

25

0

A00

A01

D07

5.2

52510302_03

Kỹ thuật điện tử

75

0

A00

A01

D07

5.3

52510302_04

Thiết bị Điện tử y tế

25

0

A00

A01

D07

6

52510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:

6.1

52510102_01

Xây dựng công trình điện

25

0

A00

A01

D07

6.2

52510102_02

Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

25

0

A00

A01

D07

6.3

52510102_03

Quản lý dự án và công trình điện

20

0

A00

A01

D07

7

52510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí với chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy.

45

0

A00

A01

D07

8

52510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

80

0

A00

A01

D07

9

52340101

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

9.1.1

52340101_01

Quản trị doanh nghiệp

45

0

A00

A01

D07

D01

9.1.2

52340101_02

Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao

25

0

A00

A01

D07

D01

9.2

52340101_03

Quản trị du lịch, khách sạn

45

0

A00

A01

D07

D01

10

52340201

Tài chính ngân hàng với các chuyên ngành:

10.1

52340201_01

Tài chính doanh nghiệp

45

0

A00

A01

D07

D01

10.2

52340201_02

Tài chính doanh nghiệp chất lượng cao

25

0

A00

A01

D07

D01

11

52340301

Kế toán với các chuyên ngành:

A00

A01

D07

D01

11.1.1

52340301_01

Kế toán doanh nghiệp

120

0

A00

A01

D07

D01

11.1.2

52340301_02

Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao

30

0

A00

A01

D07

D01

11.2

52340301_03

Kế toán tài chính và kiểm soát

45

0

A00

A01

D07

D01

>>> Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2016

>>> Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN năm 2016

>>> Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội năm 2016

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục