Điểm chuẩn 2023 Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh (HUTECH)
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh có điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 dao động 16-21 điểm tùy ngành. Cụ thể, các ngành Công nghệ thông tin, Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm.
Kế đó, các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Marketing, Truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn là 20 điểm. Một số ngành có điểm chuẩn 18-19 gồm Công nghệ ô tô điện, Digital Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thiết kế đồ họa, An toàn thông tin, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Thương mại điện tử, Quan hệ công chúng, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học. Tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn 16-17 điểm.
Mức điểm chuẩn đối với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của từng ngành cụ thể như sau:
| STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn(điểm thi THPT) |
| 1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 21 |
| 2 | An toàn thông tin | 7480202 | 18 |
| 3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 17 |
| 4 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 17 |
| 5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 17 |
| 6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 20 |
| 7 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 19 |
| 8 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 16 |
| 9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 16 |
| 10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 16 |
| 11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 16 |
| 12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 16 |
| 13 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 16 |
| 14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 16 |
| 15 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 16 |
| 16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 |
| 17 | Tài chính quốc tế | 7340206 | 16 |
| 18 | Kế toán | 7340301 | 18 |
| 19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 |
| 20 | Digital Marketing (Marketing số) | 7340114 | 19 |
| 21 | Marketing | 7340115 | 20 |
| 22 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 17 |
| 23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 17 |
| 24 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 17 |
| 25 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
| 26 | Bất động sản | 7340116 | 16 |
| 27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 19 |
| 28 | Tâm lý học | 7310401 | 16 |
| 29 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 |
| 30 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 17 |
| 31 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 16 |
| 32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 17 |
| 33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 17 |
| 34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 17 |
| 35 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 16 |
| 36 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 16 |
| 37 | Luật kinh tế | 7380107 | 17 |
| 38 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 16 |
| 39 | Luật | 7380101 | 17 |
| 40 | Kiến trúc | 7580101 | 17 |
| 41 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 16 |
| 42 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 16 |
| 43 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 19 |
| 44 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | 17 |
| 45 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 17 |
| 46 | Thanh nhạc | 7210205 | 16 |
| 47 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 20 |
| 48 | Đông phương học | 7310608 | 16 |
| 49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 17 |
| 50 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 17 |
| 51 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 17 |
| 52 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 17 |
| 53 | Dược học | 7720201 | 21 |
| 54 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
| 55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 |
| 56 | Thú y | 7640101 | 18 |
| 57 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 17 |
| 58 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 16 |
| 59 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 16 |
So với ngưỡng đảm bảo chất lượng đã công bố, nhiều ngành có mức điểm chuẩn tăng 01-03 điểm. Trong đó, những ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin, Ô tô, Truyền thông, Marketing (Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ ô tô điện, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ họa, Marketing) đều tăng 02-03 điểm.
Kết quả này gắn liền với xu hướng lựa chọn ngành nghề của thí sinh hiện nay, nhất là sự ưa chuộng đối với các ngành thuộc lĩnh vực Truyền thông - Marketing. So với năm 2022, nhiều ngành thuộc lĩnh vực này tại HUTECH có điểm chuẩn tăng đáng kể (ngành Marketing tăng 03 điểm, Truyền thông đa phương tiện tăng 02 điểm, các ngành Digital Marketing và Quan hệ công chúng tăng 01 điểm).
Mức điểm chuẩn đối với các phương thức ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023, Xét tuyển học bạ THPT của từng ngành cụ thể như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
| Điểm thi ĐGNL | Học bạ03 học kỳ | Học bạ lớp 12 | |||
| 1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 800 | 18 | 18 |
| 2 | An toàn thông tin | 7480202 | 650 | 18 | 18 |
| 3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 650 | 18 | 18 |
| 4 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 650 | 18 | 18 |
| 5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 650 | 18 | 18 |
| 6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 800 | 18 | 18 |
| 7 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 650 | 18 | 18 |
| 8 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 650 | 18 | 18 |
| 9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 650 | 18 | 18 |
| 10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 650 | 18 | 18 |
| 11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 650 | 18 | 18 |
| 12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 650 | 18 | 18 |
| 13 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 650 | 18 | 18 |
| 14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 650 | 18 | 18 |
| 15 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 650 | 18 | 18 |
| 16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 650 | 18 | 18 |
| 17 | Tài chính quốc tế | 7340206 | 650 | 18 | 18 |
| 18 | Kế toán | 7340301 | 650 | 18 | 18 |
| 19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 800 | 18 | 18 |
| 20 | Digital Marketing (Marketing số) | 7340114 | 800 | 18 | 18 |
| 21 | Marketing | 7340115 | 750 | 18 | 18 |
| 22 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 650 | 18 | 18 |
| 23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 700 | 18 | 18 |
| 24 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 650 | 18 | 18 |
| 25 | Thương mại điện tử | 7340122 | 650 | 18 | 18 |
| 26 | Bất động sản | 7340116 | 650 | 18 | 18 |
| 27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 750 | 18 | 18 |
| 28 | Tâm lý học | 7310401 | 650 | 18 | 18 |
| 29 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 750 | 18 | 18 |
| 30 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 650 | 18 | 18 |
| 31 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 650 | 18 | 18 |
| 32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 700 | 18 | 18 |
| 33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 700 | 18 | 18 |
| 34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 700 | 18 | 18 |
| 35 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 650 | 18 | 18 |
| 36 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 650 | 18 | 18 |
| 37 | Luật kinh tế | 7380107 | 650 | 18 | 18 |
| 38 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 650 | 18 | 18 |
| 39 | Luật | 7380101 | 650 | 18 | 18 |
| 40 | Kiến trúc | 7580101 | 650 | 18 | 18 |
| 41 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 650 | 18 | 18 |
| 42 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 650 | 18 | 18 |
| 43 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 750 | 18 | 18 |
| 44 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | 650 | 18 | 18 |
| 45 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 650 | 18 | 18 |
| 46 | Thanh nhạc | 7210205 | 650 | 18 | 18 |
| 47 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 750 | 18 | 18 |
| 48 | Đông phương học | 7310608 | 650 | 18 | 18 |
| 49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 700 | 18 | 18 |
| 50 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 700 | 18 | 18 |
| 51 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 750 | 18 | 18 |
| 52 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 700 | 18 | 18 |
| 53 | Dược học | 7720201 | 900 | 24 | 24 |
| 54 | Điều dưỡng | 7720301 | 750 | 19.5 | 19.5 |
| 55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 750 | 19.5 | 19.5 |
| 56 | Thú y | 7640101 | 750 | 18 | 18 |
| 57 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 650 | 18 | 18 |
| 58 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 650 | 18 | 18 |
| 59 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 650 | 18 | 18 |
Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy trình lọc ảo trên Hệ thống tuyển sinh chung sẽ kết thúc trước 14 giờ hôm nay 22/8, sau đó, sẽ trả kết quả về cho các trường đại học đối chiếu và công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1.
Đến thời điểm này, khoảng 20 trường đại học phía Bắc và phía Nam dự kiến công bố điểm chuẩn ngay trong chiều 22/8.
Theo dự kiến, ở phía Bắc, một số cơ sở đào tạo sẽ công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2023 từ 17 giờ ngày 22/8 như: Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường Đại học Hùng Vương, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Trường Đại học Thương mại, Trường Đại học Ngoại thương, Trường Đại học Luật Hà Nội; Trường Đại học Phenikaa…
Ở phía Nam, một số trường đại học dự kiến công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào chiều 22/8 như: Trường Đại học Nha Trang; Trường Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh); Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh…Theo quy định, thời gian để các cơ sở đào tạo công bố điểm chuẩn là từ chiều 22/8 đến trước 17 giờ ngày 24/8. Thí sinh trúng tuyển đợt 1 phải làm thủ tục xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thời gian xác nhận nhập học từ 24/8 đến 17 giờ ngày 8/9.Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các trường không được yêu cầu thí sinh xác nhận nhập học hoặc nhập học trước ngày 24/8 và không được kết thúc xác nhận nhập học hoặc kết thúc nhập học trước 17 giờ ngày 8/9/2023 (kể cả đối với các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài)./.*Tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2023 mới nhất tại đây.
Tin liên quan
-
Kinh tế & Xã hội
Điểm chuẩn 2023 Trường Đại học Nha Trang
14:51' - 22/08/2023
Đại học Nha Trang đã công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2023. Mời độc giả cập nhật dưới đây.
-
Kinh tế & Xã hội
Điểm chuẩn 2023 Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
14:47' - 22/08/2023
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2023. Mời độc giả cập nhật dưới đây.
-
Kinh tế & Xã hội
Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn 2023
14:46' - 22/08/2023
Học viện Ngân hàng đã công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2023. Mời độc giả cập nhật dưới đây.
-
Kinh tế & Xã hội
Điểm chuẩn 2023 Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
14:46' - 22/08/2023
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2023 từ chiều nay 22/8. Mời độc giả cập nhật dưới đây.
Tin cùng chuyên mục
-
Kinh tế & Xã hội
Lịch thi đấu bóng đá hôm nay ngày 23/12/2025
05:00'
Bnews. Lịch thi đấu bóng đá hôm nay 23/12, sáng mai 24/12 các trận đấu trong nước, quốc tế đêm nay và sáng mai được cập nhật mới nhất, chính xác nhất. Lịch thi đấu ngoại hạng Anh, La Liga, Bundesliga.
-
Kinh tế & Xã hội
Khống chế kịp thời vụ cháy xưởng bông tại Quảng Ninh
19:51' - 22/12/2025
Diện tích đám cháy được xác định khoảng 200m2, tuy nhiên do vật liệu tại xưởng chủ yếu là bông sợi nên ngọn lửa cháy lan nhanh và tỏa nhiều khói đặc.
-
Kinh tế & Xã hội
XSMT 23/12. Kết quả xổ số miền Trung hôm nay ngày 23/12/2025. XSMT thứ Ba ngày 23/12
19:40' - 22/12/2025
Bnews. XSMT 23/12. Kết quả xổ số hôm nay ngày 23/12. XSMT thứ Ba. Trực tiếp KQXSMT ngày 23/12. Kết quả xổ số miền Trung hôm nay thứ Ba ngày 23/12/2025.
-
Kinh tế & Xã hội
XSMB 23/12. Kết quả xổ số miền Bắc hôm nay ngày 23/12/2025. XSMB thứ Ba ngày 23/12
19:39' - 22/12/2025
Bnews. XSMB 23/12. Kết quả xổ số hôm nay ngày 23/12. XSMB thứ Ba. Trực tiếp KQXSMB ngày 23/12. Kết quả xổ số miền Bắc hôm nay thứ Ba ngày 23/12/2025.
-
Kinh tế & Xã hội
XSMN 23/12. Kết quả xổ số miền Nam hôm nay ngày 23/12/2025. XSMN thứ Ba ngày 23/12
19:38' - 22/12/2025
XSMN 23/12. KQXSMN 23/12/2025. Kết quả xổ số hôm nay ngày 23/12. XSMN thứ Ba. Xổ số miền Nam hôm nay 23/12/2025. Trực tiếp KQXSMN ngày 23/12. Kết quả xổ số miền Nam hôm nay thứ Ba ngày 23/12/2025.
-
Kinh tế & Xã hội
Kết quả Vietlott Power 6/55 ngày 23/12 - Kết quả xổ số Vietlott ngày 23/12/2025 - Xổ số Vietlott Power 6/55 hôm nay
19:30' - 22/12/2025
Bnews. Kết quả Vietlott Power 6/55 ngày 23/12. Kết quả xổ số Vietlott hôm nay ngày 23 tháng 12 năm 2025 - Xổ số Vietlott Power 6/55 hôm nay.
-
Kinh tế & Xã hội
XSBL 23/12. Kết quả xổ số Bạc Liêu hôm nay 23/12/2025. XSBL ngày 23/12
19:00' - 22/12/2025
Bnews. XSBL 23/12. Kết quả xổ số hôm nay ngày 23/12. XSBL Thứ Ba. Trực tiếp KQXSBL ngày 23/12. Kết quả xổ số Bạc Liêu hôm nay ngày 23/12/2025. Kết quả xổ số Bạc Liêu Thứ Ba ngày 23/12/2025.
-
Kinh tế & Xã hội
XSBT 23/12. Kết quả xổ số Bến Tre hôm nay ngày 23/12/2025. XSBT ngày 23/12
19:00' - 22/12/2025
XSBT 23/12. Kết quả xổ số hôm nay ngày 23/12. XSBT Thứ Ba. Trực tiếp KQXSBT ngày 23/12. Kết quả xổ số Bến Tre hôm nay ngày 23/12/2025. Kết quả xổ số Bến Tre Thứ Ba ngày 23/12/2025. XSBTR hôm nay.
-
Kinh tế & Xã hội
XSVT 23/12. Kết quả xổ số Vũng Tàu hôm nay ngày 23/12/2025. XSVT ngày 23/12
19:00' - 22/12/2025
Bnews. XSVT 23/12. Kết quả xổ số hôm nay ngày 23/12. XSVT Thứ Ba. Trực tiếp KQXSVT ngày 23/12. Kết quả xổ số Vũng Tàu hôm nay ngày 23/12/2025. Kết quả xổ số Vũng Tàu Thứ Ba ngày 23/12/2025.

Điểm chuẩn 2023 Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh (HUTECH)