Giá nông sản cập nhật mới nhất
Bảng giá nông sản hôm nay 16/3:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 2468 | 2468 | 2447 | 2461 | 2571 |
May'22 | 2603 | 2607 | 2489 | 2522 | 2611 |
Jul'22 | 2636 | 2636 | 2522 | 2553 | 2640 |
Sep'22 | 2636 | 2636 | 2532 | 2561 | 2640 |
Dec'22 | 2628 | 2628 | 2534 | 2564 | 2633 |
Mar'23 | 2598 | 2598 | 2516 | 2544 | 2603 |
May'23 | 2573 | 2573 | 2503 | 2531 | 2585 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 211,50 | 212,30 | 211,50 | 212,30 | 219,65 |
May'22 | 218,20 | 218,90 | 210,15 | 211,15 | 218,80 |
Jul'22 | 218,00 | 218,50 | 209,95 | 210,80 | 218,35 |
Sep'22 | 216,80 | 217,30 | 208,95 | 209,75 | 217,20 |
Dec'22 | 214,60 | 214,85 | 206,65 | 207,50 | 214,80 |
Mar'23 | 212,10 | 212,15 | 204,25 | 205,00 | 212,10 |
May'23 | 210,00 | 210,20 | 202,40 | 203,20 | 210,15 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 118,77 | 119,76 | 117,05 | 118,60 | 118,77 |
Jul'22 | 115,12 | 116,05 | 113,61 | 115,06 | 115,12 |
Oct'22 | - | 106,06 | 106,06 | 106,06 | 106,31 |
Dec'22 | 102,00 | 102,50 | 100,85 | 101,75 | 102,22 |
Mar'23 | 98,20 | 98,75 | 97,40 | 98,33 | 98,70 |
May'23 | 95,64 | 96,13 | 95,64 | 95,85 | 96,13 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | - | 1420,00 | 1420,00 | 1420,00 | 1410,00 |
May'22 | 1103,60 | 1160,40 | 1076,60 | 1160,40 | 1103,40 |
Jul'22 | 943,50 | 1013,70 | 943,50 | 1013,70 | 956,70 |
Sep'22 | 895,00 | 945,00 | 895,00 | 945,00 | 895,00 |
Nov'22 | - | 885,00 | 885,00 | 885,00 | 835,00 |
Jan'23 | - | 875,90 | 875,90 | 875,90 | 825,90 |
Mar'23 | - | 865,90 | 865,90 | 865,90 | 815,90 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 18,85 | 18,90 | 18,57 | 18,73 | 19,13 |
Jul'22 | 18,86 | 18,86 | 18,55 | 18,68 | 19,10 |
Oct'22 | 18,97 | 18,99 | 18,68 | 18,81 | 19,19 |
Mar'23 | 19,16 | 19,26 | 18,94 | 19,07 | 19,40 |
May'23 | 18,36 | 18,44 | 18,12 | 18,27 | 18,53 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 7566/8 | 7570/8 | 7550/8 | 7552/8 | 7482/8 |
Jul'22 | 7216/8 | 7220/8 | 7204/8 | 7204/8 | 7184/8 |
Sep'22 | 6694/8 | 6694/8 | 6676/8 | 6680/8 | 6706/8 |
Dec'22 | 6482/8 | 6502/8 | 6480/8 | 6494/8 | 6524/8 |
Mar'23 | 6482/8 | 6482/8 | 6472/8 | 6482/8 | 6504/8 |
May'23 | 6472/8 | 6490/8 | 6370/8 | 6480/8 | 6490/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 483,3 | 485,0 | 481,6 | 484,0 | 484,3 |
Jul'22 | 468,7 | 470,1 | 467,3 | 469,2 | 471,1 |
Aug'22 | 445,5 | 453,5 | 445,5 | 453,5 | 457,7 |
Sep'22 | 441,0 | 444,2 | 438,3 | 442,6 | 445,3 |
Oct'22 | 428,3 | 428,8 | 427,9 | 428,8 | 433,9 |
Dec'22 | 426,2 | 426,5 | 424,6 | 426,2 | 431,3 |
Jan'23 | 419,0 | 421,7 | 417,5 | 419,2 | 423,3 |
Mar'23 | 401,4 | 401,4 | 401,4 | 401,4 | 405,5 |
May'23 | 392,8 | 396,0 | 391,3 | 392,5 | 396,6 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 73,79 | 73,88 | 73,62 | 73,67 | 73,95 |
Jul'22 | 69,75 | 69,76 | 69,63 | 69,69 | 70,11 |
Aug'22 | 67,47 | 67,47 | 67,34 | 67,38 | 67,92 |
Sep'22 | 65,61 | 65,70 | 65,49 | 65,64 | 66,01 |
Oct'22 | 64,00 | 64,27 | 64,00 | 64,10 | 64,59 |
Dec'22 | 63,68 | 63,82 | 63,63 | 63,63 | 64,10 |
Jan'23 | 62,80 | 63,49 | 62,12 | 62,92 | 63,38 |
Mar'23 | 61,58 | 62,35 | 61,26 | 62,07 | 62,42 |
May'23 | 61,13 | 61,90 | 61,12 | 61,59 | 61,94 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 16610/8 | 16616/8 | 16570/8 | 16572/8 | 16704/8 |
Jul'22 | 16372/8 | 16390/8 | 16350/8 | 16362/8 | 16466/8 |
Aug'22 | 15976/8 | 15976/8 | 15976/8 | 15976/8 | 16040/8 |
Sep'22 | 15272/8 | 15272/8 | 14996/8 | 15160/8 | 15256/8 |
Nov'22 | 14670/8 | 14692/8 | 14652/8 | 14654/8 | 14810/8 |
Jan'23 | 14550/8 | 14572/8 | 14532/8 | 14572/8 | 14664/8 |
Mar'23 | 14204/8 | 14212/8 | 14014/8 | 14122/8 | 14230/8 |
May'23 | 13976/8 | 13976/8 | 13976/8 | 13976/8 | 14076/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 11572/8 | 11594/8 | 11420/8 | 11424/8 | 10962/8 |
Jul'22 | 11274/8 | 11284/8 | 11150/8 | 11152/8 | 10700/8 |
Sep'22 | 10700/8 | 10712/8 | 10634/8 | 10662/8 | 10290/8 |
Dec'22 | 10150/8 | 10160/8 | 10082/8 | 10140/8 | 9876/8 |
Mar'23 | 9720/8 | 9720/8 | 9666/8 | 9666/8 | 9476/8 |
May'23 | 8850/8 | 9172/8 | 8800/8 | 9130/8 | 8906/8 |
Tin liên quan
-
Hàng hoá
Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 14/3/2022
09:22' - 14/03/2022
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường, ngô, khô đậu tương, dầu đậu tương, đậu tương, lúa mỳ thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 11/3/2022.
-
Thị trường
Thị trường nông sản tuần qua: Giá lúa Đồng bằng sông Cửu Long đồng loạt tăng
18:13' - 13/03/2022
Số liệu từ Hiệp hội Lương thực Việt Nam cho thấy, trong tuần qua, giá lúa gạo ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long đã đồng loạt tăng, sau 1 tuần chững lại trước đó.
-
Thị trường
Thị trường nông sản thế giới: Giá gạo Thái Lan và Ấn Độ cao nhất trong hơn 8 tháng
18:39' - 12/03/2022
Giá gạo xuất khẩu tại các nước sản xuất gạo hàng đầu châu Á tăng vọt trong tuần này nhờ nhu cầu ổn định, giữa bối cảnh chi phí vận chuyển cao do ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng Ukraine.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá bạc tăng gần 10,6%
09:07'
Bạc tiếp tục trở thành điểm sáng khi bất ngờ quay đầu tăng vọt sau nhịp điều chỉnh đầu tuần. Khép phiên, giá bạc tăng gần 10,6%, qua đó thiết lập mức giá kỉ lục mới 77,9 USD/ounce.
-
Hàng hoá
Giá dầu đi xuống dù căng thẳng địa chính trị chi phối thị trường
07:45'
Giá dầu thế giới chốt phiên 30/12 đi xuống sau một ngày đầy biến động.
-
Hàng hoá
Giá dầu đi ngang khi đàm phán hòa bình Nga-Ukraine vẫn mờ mịt
16:06' - 30/12/2025
Giá dầu gần như đi ngang trong phiên giao dịch ngày 30/12 tại thị trường châu Á, sau khi tăng hơn 2% ở phiên trước đó.
-
Hàng hoá
Bộ Công Thương thông báo thời gian điều chỉnh giá xăng dầu
15:55' - 30/12/2025
Thứ Năm ngày 1/1/2026 là ngày đầu tiên của dịp nghỉ lễ Tết Dương lịch năm 2026, do vậy việc điều hành giá xăng dầu sẽ được thực hiện vào ngày thứ Tư (31/12/2025) liền kề trước kỳ điều hành.
-
Hàng hoá
Chu kỳ mới của giá kim loại thế giới
15:26' - 30/12/2025
Những ngày giao dịch cuối cùng của năm 2025 chứng kiến biến động mạnh hiếm thấy trên thị trường kim loại toàn cầu.
-
Hàng hoá
Những tín hiệu tiếp theo trên thị trường bạc
12:33' - 30/12/2025
Sự biến động dữ dội của giá bạc trong những ngày gần đây đã thu hút sự chú ý lớn từ thị trường, ngay cả những nhân vật như tỷ phú Elon Musk cũng bình luận về đợt tăng giá phi mã của kim loại này.
-
Hàng hoá
Cuối vụ, giá tôm Đồng Tháp lập đỉnh của nhiều năm
09:26' - 30/12/2025
Hiện giá tôm thẻ chân trắng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đang tăng mạnh vào thời điểm cuối vụ, mang lại niềm phấn khởi cho người nuôi.
-
Hàng hoá
Dầu tăng hơn 2%, bạch kim rớt giá sau đỉnh lịch sử
09:10' - 30/12/2025
Sắc xanh đỏ đan xen trên thị trường hàng hóa nguyên liệu thế giới; trong đó, những lo ngại về căng thẳng địa chính trị đã đẩy giá dầu tăng hơn 2%
-
Hàng hoá
Xuất khẩu của Hàn Quốc lần đầu tiên đạt mốc 700 tỷ USD/năm
08:19' - 30/12/2025
Số liệu từ Bộ Thương mại, Công nghiệp và Năng lượng Hàn Quốc (MOTIR) công bố ngày 29/12 cho biết kim ngạch xuất khẩu lũy kế trong năm 2025 của Hàn Quốc chính thức đạt mốc 700 tỷ USD chiều cùng ngày.
