Lịch âm tháng 9/2024: Ngày nào tốt cho xuất hành?

07:10' - 21/08/2024
BNEWS Xem ngày tốt trong tháng 9 âm lịch năm 2024 để xuất hành sẽ giúp chuyến đi của bạn trở nên thuận lợi và gặp nhiều may mắn hơn, đặc biệt là khi đi làm ăn xa.

 

Theo lịch âm dương 2024, tháng 9 dương lịch năm 2024 có 30 ngày (bắt đầu từ ngày 01/09 đến hết 31/09) tương ứng với 29/07 đến 28/08 âm lịch. 

 

Xem ngày tốt trong tháng 9 âm lịch năm 2024 để xuất hành sẽ giúp chuyến đi của bạn trở nên thuận lợi và gặp nhiều may mắn hơn, đặc biệt là khi bạn đi làm ăn xa.

Xem ngay các ngày xuất hành tốt trong lịch âm tháng 9 năm 2024:

Ngày DươngNgày ÂmGiờ tốtHướng xuất hành
01/09/202429/07/2024Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)Hỷ thần: Hướng Đông NamTài thần: Hướng Bắc
03/09/202401/08/2024Bính Tý (23h - 1h), Đinh Sửu (1h- 3h), Kỷ Mão (5h - 7h), Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giáp Thân (15h - 17h), Ất Dậu (17h - 19h)Hỷ thần: Hướng Tây BắcTài thần: Hướng Tây
05/09/202403/08/2024Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)Hỷ thần: Hướng NamTài thần: Hướng Tây
06/09/202404/08/2024Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)Hỷ thần: Hướng Đông NamTài thần: Hướng Tây
09/09/202407/08/2024Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)Hỷ thần: Hướng Tây NamTài thần: Hướng Đông
14/09/202412/08/2024Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)Hỷ thần: Hướng Tây NamTài thần: Hướng Tây Nam
16/09/202414/08/2024Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)Hỷ thần: Hướng Đông NamTài thần: Hướng Tây Bắc
18/09/202416/09/2024Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)Hỷ thần: Hướng Tây BắcTài thần: Hướng Đông Nam
19/09/202417/08/2024Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)Hỷ thần: Hướng Tây NamTài thần: Hướng Đông
21/09/202419/08/2024Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)Hỷ thần: Hướng Đông NamTài thần: Hướng Bắc
26/09/202424/08/2024Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)Hỷ thần: Hướng Đông NamTài thần: Hướng Tây Bắc
28/09/202426/08/2024Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)Hỷ thần: Hướng Tây BắcTài thần: Hướng Đông Nam
30/09/202428/08/2024Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)Hỷ thần: Hướng NamTài thần: Hướng Đông

 

Ngoài những ngày đẹp tốt cho xuất hành như trên, tháng 9 vẫn có một số ngày Hắc Đạo (tức ngày xấu) mà bạn nên nắm để chọn ngày đó làm việc lớn, tránh gặp điều không may.

Ngày xấu lịch âm tháng 9

Ngày 05/09/2024 (03/08 âm lịch): Phạm phải ngày Tam Nương, kỵ nhất xuất hành, khai trương, cưới hỏi.

Ngày 08/09/2024 (06/08 âm lịch): Phạm ngày Sát chủ Âm, kỵ mai táng hay tu sửa mộ phần.

Ngày 14/09/2024 (12/08 âm lịch): Ngày Lưu Liên, khiến mọi sự gặp bất trắc, khó thành công trọn vẹn.

Ngày 20/09/2024 (18/08 âm lịch): Phạm phải ngày Tam Nương, không hợp khai trương, tu sửa nhà cửa, tổ chức đám cưới.

Ngày 22/09/2024 (20/08 âm lịch): Phạm ngày Trùng Tang, kỵ nhất chôn cất hoặc cưới xin.

Ngày 26/09/2024 (24/08 âm lịch): Phạm ngày Lưu Liên nên mọi sự khó thành, dễ bị kiện tụng.

Ngày 29/09/2024 (27/08 âm lịch): Phạm ngày Tam Nương, không thể tổ chức đám cưới/đám hỏi, khai trương.

Ngày lễ dương lịch tháng 9

- 2/9: Ngày Quốc Khánh.

- 10/9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 9

- 02/09: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)

- 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

- 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh

- 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc

- 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến

- 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

*Thông tin chỉ mang tính tham khảo

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục