Xem ngay lịch âm hôm nay 5/6 và ngày tốt tháng 6

08:02' - 05/06/2024
BNEWS Xem ngay lịch âm 5/6 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ hoàng đạo, giờ đẹp hôm nay 5/6 và lịch vạn niên tháng 6, chuyển đổi lịch âm - dương 2024.

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Giáp Thìn 2024 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay thứ 4 ngày 5/6 dương lịch tức ngày 29/4 âm lịch.

Hôm nay là ngày Canh Tý, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) - Hành Thổ

Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ

Việc nên làm và không nên làm ngày 5/6

Nhị thập bát tú: Sao Cơ

Việc nên làm: Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)

Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Cơ vào ngày Thân, Tý, Thìn thì trăm việc kỵ, riêng vào ngày Tý thì có thể tạm dùng.

Vào ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng tốt cho việc dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng vặt, kết dứt điều hung hại.

Giờ đẹp hôm nay 5/6

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

 

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Các tuổi hợp - xung hôm nay 5/6

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ

Tuổi xung tháng: Đinh Hợi, Tân Hợi

Hướng xuất hành ngày 5/6

Ngày xuất hành: Đạo Tặc - Ngày xấu, xuất hành không thuận.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Ngày mai dương lịch là thứ 5, ngày 6/6

Âm lịch: 01/05/2024 - Ngày Tân Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) - Hành Thổ

Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Kim Đường

Việc nên làm và không nên làm ngày 6/6

Nhị thập bát tú: Sao Đẩu

Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là hôn sự, sinh nở, xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, công danh.

Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Đẩu vào ngày Tị mất sức. Vào ngày Dậu tốt.

Sao Đẩu Đăng Viên vào ngày Sửu nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt.

Tra cứu ngày tốt tháng 6

Ngày DươngNgày ÂmTuổi hợpNội Dung
03/0627/04/2024Dần, Ngọ, MãoNên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ.
04/0628/04/2024Mùi, Mão, DầnNên cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
06/0601/05/2024Tỵ, Tý, DậuNên cúng tế, sửa kho, giao dịch, nạp tài
08/0603/05/2024Hợi, Mùi, TuấtNên cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
11/0606/05/2024Dần, Tuất, MùiNên cúng tế, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh.
13/0608/05/2024Tý, Thìn, TỵNên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường.
14/0609/05/2024Tý, Sửu, ThìnNên cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường.
17/0612/05/2024Thân, Thìn, SửuNên cúng tế, đính hôn, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.
18/0613/05/2024Tỵ, Dậu, TýNên cúng tế, sửa kho, sửa đường.
20/0615/05/2024Hợi, Mùi, TuấtNên giao dịch, nạp tài.
23/0618/05Dần, Tuất, MùiNên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
25/0620/05Tý, Thìn, TỵNên cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, giao dịch, san đường, đào đất, cải táng.
26/0621/05Tý, Sửu, ThìnNên cúng tế, chữa bệnh, sửa tường, san đường.
29/0624/05Thân, Thìn, SửuNên họp mặt, xuất hành, đính hôn, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.
30/0625/05Tý, Dậu, TýNên cúng tế, cầu phúc, san đường.

 

*Thông tin chỉ mang tính tham khảo    

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục