BNEWS
Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 12/2019 gồm tất cả các mẫu xe lắp ráp sản xuất trong nước là Grand i10, Accent, Elantra, Kona, Tucson, SantaFe với giá bán lẻ từ 315 triệu đến 1,245 tỷ đồng (đã có VAT).
Đặc biệt, để tri ân khách hàng đã đồng hành cùng thương hiệu Hyundai trong 10 năm qua, TC MOTOR – đại diện thương hiệu của Hyundai Thành Công thực hiện chương trình “Tri ân khách hàng dịch vụ Hyundai – Hành trình 10 năm gắn kết”. Đây là món quà mà TC MOTOR gửi tới khách hàng đã luôn tin tưởng và ủng hộ thương hiệu xe Hyundai tại Việt Nam.
Theo đó, từ 1/12 đến 31/12/2019, khách hàng khi mang xe (bao gồm toàn bộ xe du lịch dưới 9 chỗ và Hyundai Solati) đến bảo dưỡng, sửa chữa tại các đại lý Hyundai 3S ủy quyền chính thức của TC MOTOR trên toàn quốc sẽ được miễn phí kiểm tra hệ thống điện điều khiển bằng thiết bị chuyên dụng GDS Mobile; nhận quà tặng tri ân với tất cả khách hàng sử dụng dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng.
TC MOTOR cho biết, tính đến hết tháng 10/2019 doanh số xe Hyundai tại thị trường Việt Nam đã đạt khoảng 63.210 chiếc và nắm giữ 22% thị phần ô tô trong nước. Hầu hết các mẫu xe của thương hiệu này đều duy trì đà tăng trưởng hơn 28% so với cùng kì năm 2018 và đứng thứ 2 tại thị trường Việt Nam. Đó là nhờ vào sự yêu mến của khách hàng dành cho thương hiệu xe Hyundai tại Việt Nam.
Dưới đây là bảng giá chi tiết các mẫu xe Hyundai tháng 12/2019:
Mẫu xe/Phiên bản | Công suất tối đa | Mô-men xoắn mực đại | Giá bán lẻ (VND) |
---|
Grand i10 1.0 MT Tiêu chuẩn | 66/5500 | 96/3500 | 315.000.000 |
Grand i10 1.0 MT | 66/5500 | 96/3500 | 355.000.000 |
Grand i10 1.0 AT | 66/5500 | 96/3500 | 380.000.000 |
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 87/6000 | 122/4000 | 330.000.000 |
Grand i10 1.2 MT | 87/6000 | 122/4000 | 370.000.000 |
Grand i10 1.2 AT | 87/6000 | 122/4000 | 402.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 87/6000 | 122/4000 | 350.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 MT | 87/6000 | 122/4000 | 390.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 AT | 87/6000 | 122/4000 | 415.000.000 |
Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn | 100/6000 | 132/4000 | 426.100.000 |
Accent 1.4 MT | 100/6000 | 132/4000 | 472.100.000 |
Accent 1.4 AT | 100/6000 | 132/4000 | 501.100.000 |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 100/6000 | 132/4000 | 542.100.000 |
Elantra 1.6 MT | 128/6300 | 155/4850 | 580.000.000 |
Elantra 1.6 AT | 128/6300 | 155/4850 | 655.000.000 |
Elantra 2.0 AT | 156/6200 | 196/4000 | 699.000.000 |
Elantra Sport 1.6 Turbo | 204/6.000 | 265/1500~4500 | 769.000.000 |
Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 149/6200 | 180/4500 | 636.000.000 |
Kona 2.0 AT Đặc biệt | 149/6200 | 180/4500 | 699.000.000 |
Kona 1.6 Turbo | 177/5500 | 265/1500~4500 | 750.000.000 |
Tucson 2.0 AT tiêu chuẩn | 156/6200 | 192/4000 | 799.000.000 |
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt | 185/4000 | 4000/1750 ~ 2750 | 940.000.000 |
Tucson 2.0 AT Xăng đặc biệt | 156/6200 | 192/4000 | 878.000.000 |
Tucson 1.6 T-GDi Đặc biệt | 177/5500 | 265/1500~4500 | 932.000.000 |
SantaFe 2.4 Xăng | 188/6000 | 241/4000 | 995.000.000 |
SantaFe 2.4 Xăng Đặc biệt | 188/6000 | 241/4000 | 1.135.000.000 |
SantaFe 2.4 Xăng Cao cấp | 188/6000 | 241/4000 | 1.185.000.000 |
SantaFe 2.2 Dầu | 200/3800 | 441/1750~2750 | 1.055.000.000 |
SantaFe 2.2 Dầu Đặc biệt | 200/3800 | 441/1750~2750 | 1.195.000.000 |
SantaFe 2.2 Dầu Cao cấp | 200/3800 | 441/1750~2750 | 1.245.000.000 |
Xem thêm:
>>Trải nghiệm Kona ở 10 cung đường đẹp, nhận xe trị giá 750 triệu đồng
>>TC MOTOR công bố kết quả bán xe ô tô tháng 10