Cập nhật điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
| STT | Mã tuyển sinh | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
| 1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 24.60 |
| 2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 24.49 |
| 3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 22.70 |
| 4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 21.00 |
| 5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 23.70 |
| 6 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23.04 |
| 7 | CH3 | Kỹ thuật In | A00; A01; D07 | 22.70 |
| 8 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.44 |
| 9 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | A00; A01; D01 | 24.55 |
| 10 | EE1 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 25.55 |
| 11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | A00; A01 | 27.57 |
| 12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.47 |
| 13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.74 |
| 14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 25.14 |
| 15 | EM1 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01 | 24.98 |
| 16 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01 | 25.39 |
| 17 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.83 |
| 18 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.52 |
| 19 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.75 |
| 20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.47 |
| 21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.69 |
| 22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | A00; A01 | 26.46 |
| 23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00 | 25.04 |
| 24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.73 |
| 25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.99 |
| 26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.70 |
| 27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 26.45 |
| 28 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 24.30 |
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 21.00 |
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D07 | 21.00 |
| 31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 25.45 |
| 32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) | D01 | 25.17 |
| 33 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.94 |
| 34 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01 | 29.42 |
| 35 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.29 |
| 36 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.80 |
| 37 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.05 |
| 38 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 27.64 |
| 39 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.16 |
| 40 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | A00; A01; D29 | 27.32 |
| 41 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 |
| 42 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.96 |
| 43 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.47 |
| 44 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | A00; A01 | 23.32 |
| 45 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 24.02 |
| 46 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 23.85 |
| 47 | MI1 | Toán-Tin | A00; A01 | 27.21 |
| 48 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | A00; A01 | 27.06 |
| 49 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23.25 |
| 50 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07 | 26.18 |
| 51 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; D07 | 23.70 |
| 52 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 21.50 |
| 53 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 24.28 |
| 54 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02 | 22.31 |
| 55 | PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02 | 24.2 |
| 56 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.48 |
| 57 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 25.31 |
| 58 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 25.50 |
| 59 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.00 |
| 60 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.70 |
| 61 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 23.70 |
| 62 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 24.96 |
| 63 | TX1 | Công nghệ Dệt May | A00; A01; D07 | 21.40 |
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023
| STT | Mã tuyển sinh | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
| 1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | K00 | 51.84 |
| 2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | K00 | 56.05 |
| 3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | K00 | 54.80 |
| 4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | K00 | 52.95 |
| 5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | K00 | 50.60 |
| 6 | CH2 | Hóa học | K00 | 51.58 |
| 7 | CH3 | Kỹ thuật In | K00 | 53.96 |
| 8 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | K00 | 55.83 |
| 9 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | K00 | 58.69 |
| 10 | EE1 | Kỹ thuật điện | K00 | 61.27 |
| 11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | K00 | 72.23 |
| 12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | K00 | 56.27 |
| 13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | K00 | 68.74 |
| 14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 58.29 |
| 15 | EM1 | Quản lý năng lượng | K00 | 53.29 |
| 16 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | K00 | 53.55 |
| 17 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | K00 | 55.58 |
| 18 | EM4 | Kế toán | K00 | 51.04 |
| 19 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | K00 | 52.45 |
| 20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | K00 | 51.42 |
| 21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | K00 | 52.57 |
| 22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | K00 | 66.46 |
| 23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | K00 | 56.03 |
| 24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | K00 | 62.72 |
| 25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | K00 | 64.17 |
| 26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | K00 | 56.55 |
| 27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 65.23 |
| 28 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.67 |
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | K00 | 51.12 |
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | K00 | 50.60 |
| 31 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | K00 | 53.84 |
| 32 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | K00 | 83.90 |
| 33 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | K00 | 79.22 |
| 34 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | K00 | 83.97 |
| 35 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | K00 | 76.61 |
| 36 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 72.03 |
| 37 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | K00 | 79.12 |
| 38 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | K00 | 69.67 |
| 39 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | K00 | 65.81 |
| 40 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | K00 | 57.23 |
| 41 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | K00 | 60.00 |
| 42 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | K00 | 52.45 |
| 43 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.08 |
| 44 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | K00 | 53.95 |
| 45 | MI1 | Toán-Tin | K00 | 70.57 |
| 46 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | K00 | 67.29 |
| 47 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | K00 | 54.37 |
| 48 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | K00 | 63.66 |
| 49 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | K00 | 52.51 |
| 50 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | K00 | 50.40 |
| 51 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | K00 | 54.68 |
| 52 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | K00 | 52.56 |
| 53 | PH3 | Vật lý Y khoa | K00 | 53.02 |
| 54 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | K00 | 64.28 |
| 55 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00 | 56.41 |
| 56 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | K00 | 60.39 |
| 57 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | K00 | 57.40 |
| 58 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 51.50 |
| 59 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 51.11 |
| 60 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 60.12 |
| 61 | TX1 | Công nghệ Dệt May | K00 | 50.70 |
Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy trình lọc ảo trên Hệ thống tuyển sinh chung sẽ kết thúc trước 14 giờ hôm nay 22/8, sau đó, sẽ trả kết quả về cho các trường đại học đối chiếu và công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1.
Đến thời điểm này, khoảng 20 trường đại học phía Bắc và phía Nam dự kiến công bố điểm chuẩn ngay trong chiều 22/8.
Ở phía Bắc, một số cơ sở đào tạo dự kiến công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2023 từ 17 giờ ngày 22/8 như: Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường Đại học Hùng Vương, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Trường Đại học Thương mại, Trường Đại học Ngoại thương, Trường Đại học Luật Hà Nội; Trường Đại học Phenikaa…
Ở phía Nam, một số trường đại học dự kiến công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào chiều 22/8 như: Trường Đại học Nha Trang; Trường Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh); Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh…
Theo quy định, thời gian để các cơ sở đào tạo công bố điểm chuẩn là từ chiều 22/8 đến trước 17 giờ ngày 24/8. Thí sinh trúng tuyển đợt 1 phải làm thủ tục xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thời gian xác nhận nhập học từ 24/8 đến 17 giờ ngày 8/9./.
Tin liên quan
-
Kinh tế & Xã hội
Nhiều trường đại học bắt đầu công bố điểm chuẩn trúng tuyển từ chiều 22/8
09:04' - 22/08/2023
Đến thời điểm này, khoảng 20 trường đại học phía Bắc và phía Nam dự kiến công bố điểm chuẩn ngay trong chiều 22/8.
-
Đời sống
Lịch công bố điểm chuẩn các trường Đại học 2023 cập nhật mới nhất
19:35' - 19/08/2023
Theo thông tin từ Bộ Giáo dục và Đào tạo, thời gian xét tuyển và lọc ảo để tuyển sinh Đại học năm 2023 sẽ tăng 2 ngày so với Kế hoạch. Như vậy, thời gian lọc ảo sẽ kết thúc vào 17 giờ ngày 22/8.
Tin cùng chuyên mục
-
Kinh tế & Xã hội
Hà Nội Metro triển khai thử nghiệm hệ thống định danh, xác thực điện tử trên Tuyến 3.1 Nhổn - Ga Hà Nội
19:04'
Trong quá trình thử nghiệm, sau khi tiến hành định danh trên ứng dụng Hà Nội Metro, khách hàng sẽ được Hà Nội Metro cùng VISA và các đối tác tài trợ toàn bộ vé lượt khi mua tại ứng dụng Hà Nội Metro.
-
Kinh tế & Xã hội
Cà Mau bàn giao 100% mặt bằng dự án cao tốc Cà Mau – Đất Mũi
19:03'
Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau yêu cầu các sở, ngành chức năng tiếp tục quan tâm, chăm lo, tạo sinh kế, tái định cư… cho người dân nhường đất cho dự án để cuộc sống của người dân ngày càng được nâng lên.
-
Kinh tế & Xã hội
XSQT 1/1. Kết quả xổ số Quảng Trị hôm nay ngày 1/1/2026. XSQT thứ Năm ngày 1/1
18:00'
XSQT 1/1. Kết quả xổ số hôm nay ngày 1/1. XSQT thứ Năm. Trực tiếp KQXSQT ngày 1/1. Kết quả xổ số Quảng Trị hôm nay thứ Năm ngày 1/1/2026.
-
Kinh tế & Xã hội
Nông nghiệp Việt Nam xác lập kỷ lục mới về xuất khẩu
16:53'
Công tác xúc tiến thương mại và phát triển thị trường được đẩy mạnh theo hướng thực chất, tập trung vào các thị trường trọng điểm và thị trường tiềm năng.
-
Kinh tế & Xã hội
Phân luồng giao thông phục vụ Lễ xuất quân và diễn tập bảo vệ Đại hội lần thứ XIV của Đảng
16:12'
Ngày 31/12, Công an thành phố Hà Nội thông báo phân luồng giao thông phục vụ Lễ xuất quân và diễn tập công tác bảo vệ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIV của Đảng.
-
Kinh tế & Xã hội
Nghệ An siết chặt chống khai thác IUU, hoàn thành 19/19 nhiệm vụ gỡ “thẻ vàng”
15:37'
Triển khai đồng bộ, quyết liệt các giải pháp chống khai thác IUU, Nghệ An đã hoàn thành toàn bộ 19 nhóm nhiệm vụ trọng tâm, hướng tới quản lý nghề cá bền vững và gỡ “thẻ vàng” của EC.
-
Kinh tế & Xã hội
Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh có nữ Giám đốc đầu tiên
15:18'
Ngày 31/12, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức lễ công bố và trao quyết định của Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm Giám đốc cho Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Thị Thanh Mai.
-
Kinh tế & Xã hội
Đồng Tháp chi hơn 58 tỷ đồng hỗ trợ tàu cá, chống khai thác IUU
13:33'
Sáng 31/12, HĐND tỉnh Đồng Tháp Khóa X, nhiệm kỳ 2021 -2026 tổ chức kỳ họp thứ 8 (kỳ họp chuyên đề), nhằm thông qua một số nghị quyết quan trọng trên lĩnh vực kinh tế-xã hội.
-
Kinh tế & Xã hội
Vụ cháy trên phố Hàng Mã (Hà Nội), một người bị thương
13:15'
Khoảng 9 giờ ngày 31/12, ngọn lửa bất ngờ bùng phát tại số nhà 14, phố Hàng Mã, phường Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.

Đại học Bách khoa Hà Nội. Ảnh: hust.edu