Cập nhật giá cà phê, cacao, ngô hôm nay 18/2
Bảng giá nông sản hôm nay 18/2:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 2605 | 2644 | 2584 | 2589 | 2611 |
May'22 | 2670 | 2706 | 2651 | 2655 | 2671 |
Jul'22 | 2695 | 2731 | 2677 | 2683 | 2699 |
Sep'22 | 2703 | 2733 | 2684 | 2691 | 2705 |
Dec'22 | 2688 | 2709 | 2667 | 2674 | 2687 |
Mar'23 | 2663 | 2684 | 2650 | 2652 | 2664 |
May'23 | 2651 | 2658 | 2639 | 2639 | 2649 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 252,20 | 253,60 | 248,95 | 251,50 | 252,25 |
May'22 | 253,45 | 254,50 | 249,20 | 250,65 | 252,70 |
Jul'22 | 252,10 | 252,90 | 247,90 | 249,15 | 251,20 |
Sep'22 | 249,45 | 250,85 | 246,15 | 247,30 | 249,35 |
Dec'22 | 246,90 | 247,40 | 242,90 | 244,10 | 246,10 |
Mar'23 | 243,00 | 243,05 | 240,55 | 241,15 | 243,00 |
May'23 | 240,35 | 240,35 | 237,75 | 238,75 | 240,50 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 122,26 | 122,72 | 121,43 | 121,93 | 121,91 |
May'22 | 119,66 | 120,34 | 119,03 | 119,52 | 119,49 |
Jul'22 | 116,85 | 117,61 | 116,29 | 116,68 | 116,78 |
Oct'22 | - | 106,19 | - | 106,19 | 106,63 |
Dec'22 | 102,81 | 103,54 | 102,06 | 102,31 | 102,82 |
Mar'23 | 100,46 | 100,46 | 98,99 | 99,24 | 99,80 |
May'23 | 97,19 | 97,19 | 95,76 | 96,06 | 96,58 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 1301,00 | 1316,10 | 1290,40 | 1290,40 | 1320,40 |
May'22 | 1201,50 | 1218,40 | 1191,70 | 1191,70 | 1221,70 |
Jul'22 | 1114,90 | 1114,90 | 1084,90 | 1084,90 | 1114,90 |
Sep'22 | 1000,00 | 1010,00 | 997,80 | 997,80 | 1027,80 |
Nov'22 | - | 959,30 | 959,30 | 959,30 | 989,30 |
Jan'23 | - | 959,30 | 959,30 | 959,30 | 989,30 |
Mar'23 | - | 953,30 | 953,30 | 953,30 | 983,30 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 18,05 | 18,35 | 18,05 | 18,28 | 18,07 |
May'22 | 17,54 | 17,83 | 17,50 | 17,74 | 17,56 |
Jul'22 | 17,47 | 17,70 | 17,42 | 17,64 | 17,47 |
Oct'22 | 17,75 | 17,87 | 17,59 | 17,82 | 17,66 |
Mar'23 | 17,99 | 18,20 | 17,96 | 18,19 | 18,01 |
May'23 | 17,37 | 17,55 | 17,31 | 17,53 | 17,37 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 6454/8 | 6520/8 | 6426/8 | 6500/8 | 6470/8 |
May'22 | 6442/8 | 6506/8 | 6416/8 | 6492/8 | 6456/8 |
Jul'22 | 6390/8 | 6454/8 | 6366/8 | 6450/8 | 6406/8 |
Sep'22 | 6044/8 | 6080/8 | 6020/8 | 6076/8 | 6052/8 |
Dec'22 | 5920/8 | 5966/8 | 5902/8 | 5964/8 | 5936/8 |
Mar'23 | 5986/8 | 6034/8 | 5982/8 | 6034/8 | 6004/8 |
May'23 | 6020/8 | 6070/8 | 6016/8 | 6070/8 | 6040/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 449,3 | 455,5 | 446,3 | 449,2 | 449,4 |
May'22 | 446,9 | 453,3 | 444,2 | 447,5 | 447,3 |
Jul'22 | 445,5 | 452,0 | 443,7 | 447,1 | 446,4 |
Aug'22 | 437,0 | 443,4 | 436,0 | 439,4 | 438,1 |
Sep'22 | 427,5 | 431,1 | 426,1 | 429,9 | 427,8 |
Oct'22 | 419,3 | 421,8 | 417,4 | 421,4 | 418,8 |
Dec'22 | 416,6 | 420,3 | 415,0 | 419,9 | 417,5 |
Jan'23 | 413,0 | 416,4 | 411,5 | 415,8 | 413,7 |
Mar'23 | 401,0 | 405,3 | 399,3 | 404,2 | 402,8 |
May'23 | 397,5 | 397,7 | 393,2 | 397,1 | 395,7 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 66,90 | 67,41 | 66,25 | 66,81 | 66,97 |
May'22 | 66,97 | 67,48 | 66,34 | 66,88 | 67,04 |
Jul'22 | 66,60 | 67,11 | 66,03 | 66,59 | 66,65 |
Aug'22 | 65,45 | 65,94 | 65,01 | 65,59 | 65,54 |
Sep'22 | 64,23 | 64,78 | 63,88 | 64,44 | 64,36 |
Oct'22 | 63,28 | 63,69 | 62,77 | 63,36 | 63,28 |
Dec'22 | 62,91 | 63,40 | 62,37 | 62,96 | 62,95 |
Jan'23 | 62,98 | 63,03 | 62,25 | 62,68 | 62,69 |
Mar'23 | 62,30 | 62,68 | 61,72 | 62,26 | 62,32 |
May'23 | 61,93 | 61,99 | 61,45 | 61,95 | 62,02 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 15852/8 | 16060/8 | 15764/8 | 15920/8 | 15874/8 |
May'22 | 15890/8 | 16096/8 | 15796/8 | 15960/8 | 15912/8 |
Jul'22 | 15864/8 | 16056/8 | 15764/8 | 15934/8 | 15890/8 |
Aug'22 | 15536/8 | 15702/8 | 15432/8 | 15592/8 | 15546/8 |
Sep'22 | 14896/8 | 15044/8 | 14826/8 | 14960/8 | 14910/8 |
Nov'22 | 14524/8 | 14696/8 | 14474/8 | 14606/8 | 14554/8 |
Jan'23 | 14516/8 | 14676/8 | 14462/8 | 14586/8 | 14536/8 |
Mar'23 | 14270/8 | 14386/8 | 14182/8 | 14300/8 | 14264/8 |
May'23 | 14162/8 | 14270/8 | 14064/8 | 14182/8 | 14154/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 7800/8 | 7992/8 | 7754/8 | 7980/8 | 7804/8 |
May'22 | 7860/8 | 8054/8 | 7814/8 | 8046/8 | 7862/8 |
Jul'22 | 7804/8 | 8006/8 | 7784/8 | 8002/8 | 7824/8 |
Sep'22 | 7824/8 | 8026/8 | 7800/8 | 8022/8 | 7840/8 |
Dec'22 | 7872/8 | 8074/8 | 7842/8 | 8070/8 | 7880/8 |
Mar'23 | 7904/8 | 8104/8 | 7882/8 | 8104/8 | 7916/8 |
May'23 | 7892/8 | 8026/8 | 7892/8 | 8026/8 | 7856/8 |
Tin liên quan
-
Hàng hoá
Chi tiết giá nông sản hôm nay 16/2
09:29' - 16/02/2022
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường, ngô, khô đậu tương, dầu đậu tương, đậu tương, lúa mỳ thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 15/2/2022.
-
Thị trường
Xuất khẩu nông sản của Brazil trong tháng 1/2022 đạt kỷ lục
08:58' - 16/02/2022
Chính phủ Brazil thông báo xuất khẩu nông sản của nước này trong tháng 1/2022 đạt 8,8 tỷ USD, tăng 57,5% so với cùng kỳ năm ngoái.
-
Thị trường
Sắp diễn ra hội chợ giống vật tư thiết bị nông nghiệp, nông sản an toàn
16:05' - 15/02/2022
Từ ngày 7/3 - 10/3/2022 tại Khu Splendora, Bắc An Khánh, huyện Hoài Đức (Hà Nội), sẽ diễn ra Hội chợ giống vật tư thiết bị nông nghiệp, nông sản an toàn, OCOP, sản phẩm làng nghề năm 2022.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá than sẽ tăng đáng kể từ năm 2027
07:46'
Các nhà phân tích nhận định giá than đang phục hồi từ mức thấp nhất trong bốn năm và dự báo sẽ tăng mạnh từ năm 2027 trở đi, do nhu cầu tăng cao tại châu Á trong khi nguồn cung mới bị hạn chế.
-
Hàng hoá
Giá dầu khởi sắc nhờ tín hiệu tích cực từ đàm phán thương mại Mỹ - Trung
07:38'
Giá dầu thế giới phục hồi trong phiên 5/6 nhờ tin tức Mỹ và Trung Quốc đồng ý tiến hành thêm các cuộc đàm phán thương mại sau cuộc điện đàm giữa nhà lãnh đạo của hai bên.
-
Hàng hoá
Gạo Việt xanh phát thải thấp lần đầu chinh phục thị trường Nhật Bản
19:15' - 05/06/2025
500 tấn "Gạo Việt xanh phát thải thấp" đầu tiên theo Đề án 1 triệu ha đã xuất khẩu sang Nhật Bản, khẳng định chất lượng và xu hướng canh tác bền vững của ngành lúa gạo Việt Nam.
-
Hàng hoá
Giá dầu châu Á giảm sau số liệu dự trữ từ Mỹ
16:52' - 05/06/2025
Saudi Arabia, nhà xuất khẩu dầu lớn nhất thế giới, đã hạ giá bán dầu thô tháng 7/2025 cho khách hàng châu Á xuống mức gần như thấp nhất trong 4 năm.
-
Hàng hoá
Giá xăng dầu đồng loạt tăng từ 15 giờ hôm nay 5/6
14:39' - 05/06/2025
Giá các loại nhiên liệu chủ yếu gồm xăng RON95, E5RON92, dầu điêzen, dầu hoả đồng loạt tăng từ 15 giờ hôm nay 5/6.
-
Hàng hoá
Giá dầu đảo chiều suy yếu
09:52' - 05/06/2025
Trên thị trường nguyên liệu công nghiệp, trong khi giá hai mặt hàng dầu đã đảo chiều suy yếu thì giá đường cũng chịu sức ép lớn khi nhu cầu toàn cầu chưa có dấu hiệu phục hồi rõ rệt.
-
Hàng hoá
Giá dầu giảm 1% do dự trữ nhiên liệu Mỹ tăng mạnh
07:33' - 05/06/2025
Giá dầu chốt phiên giao dịch 4/6 giảm hơn 1% sau khi dữ liệu cho thấy dự trữ xăng và dầu diesel của Mỹ tăng mạnh.
-
Hàng hoá
Tiêu thụ thịt lợn tại Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh vẫn ổn định sau thông tin "tố" C.P. bán thịt bệnh
22:03' - 04/06/2025
Sau khi có thông tin cáo buộc CTCP chăn nuôi C.P. Việt Nam bán thịt lợn bệnh, hoạt động mua bán thịt lợn vẫn diễn ra bình thường tại các siêu thị, chợ dân sinh ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
-
Hàng hoá
Giá dầu giảm do nỗi lo OPEC+ tăng sản lượng
15:55' - 04/06/2025
Giá dầu giảm trong chiều 4/6 khi chịu áp lực từ những lo ngại về việc các nhà sản xuất lớn tăng sản lượng, dù những lo lắng về nguồn cung từ Canada đã hỗ trợ giá phần nào.