Điểm chuẩn xét tuyển sớm của Trường Đại học Ngoại thương 2024
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương thông qua ngưỡng điểm đáp ứng điều kiện hồ sơ xét trúng tuyển cho 3 phương thức xét tuyển năm 2024.
(1) Phương thức xét tuyển 1 - Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh HSG quốc gia, HSG tỉnh, thành phố, và thí sinh hệ chuyên;
(2) Phương thức 2 - Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/chứng chỉ năng lực quốc tế;
(3) Phương thức 5 - Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM và ĐHQG Hà Nội.
Nhìn chung, ngưỡng điểm đáp ứng điều kiện hồ sơ xét trúng tuyển ổn định qua các năm. Năm 2024, số lượng đăng ký xét tuyển sớm tăng nhẹ so với năm 2023, riêng đối với phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (SAT, ACT, A-level), số lượng thí sinh đăng ký vượt trội hơn so với năm trước. Theo thống kê, tổng số thí sinh có số điểm SAT từ 1.530 là 196, từ 1.550 là 77 và đặc biệt có 2 thí sinh có số điểm SAT gần như tuyệt đối là 1.590.
Ngưỡng điểm đáp ứng điều kiện hồ sơ xét trúng tuyển của từng ngành, từng phương thức của Trường Đại học Ngoại thương năm 2024 như sau:
Stt | Ngành | Mã xét tuyển | Phương thức 1 (HSG QG. Tỉnh/thành phố và Hệ chuyên) | Phương thức 2 (Chứng chỉ NNQT+ Học bạ/SAT/ ACT/A level) | Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG) | |||||
Tham gia/giải HSG quốc gia | Giải HSG Tỉnh/TP | Hệ chuyên | Hệ chuyên | Hệ không chuyên | Chứng chỉ SAT. ACT.A-Level | |||||
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện(A)[1] | Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện quy về thang 30 (B)[2] | |||||||||
A. TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI | ||||||||||
1. | Ngành Khoa học máy tính | |||||||||
Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | KHMH2.1 | 28.5 | 30.3 | 28.41 | 28.7 | 27.8 | 28.5 | 29.5 | ||
2. | Ngành Kinh tế | |||||||||
2.1 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | KTEH4.1 | 28.3 | 28.8 | 29.5 | |||||
2.2 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | KTEH2.1 | 27.6 | 28.6 | 29 | |||||
2.3 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | KTEH1.1 | 28.9 | 30.3 | 28.41 | 28.5 | 27.8 | |||
2.4 | Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế | KTEH1.2 | 28.9 | 30.3 | 28.41 | 28.5 | 27.8 | |||
3 | Ngành Kinh tế quốc tế | |||||||||
3.1 | Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | KTQH2.1 | 27.5 | 28.4 | 28.5 | |||||
3.2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | KTQH1.1 | 28.2 | 30.2 | 28.31 | 28.2 | 27.6 | |||
3.3 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế | KTQH1.2 | 28.2 | 30.2 | 28.31 | 28.2 | 27.6 | |||
4 | Ngành Kinh doanh quốc tế | |||||||||
4.1 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | KDQH2.1 | 27.6 | 28.5 | 29 | |||||
4.2 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | KDQH2.3 | 28 | 29.5 | 27.66 | 28.1 | 27 | 28.2 | 28.5 | |
4.3 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | KDQH2.2 | 29 | 30.4 | 28.50 | 28.7 | 28 | 28.7 | 29.5 | |
4.4 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | KDQH2.4 | 27 | 30 | 28.13 | 28.2 | 27.1 | 28.2 | 28.5 | |
4.5 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | KDQH1.1 | 29.3 | 30.3 | 28.41 | 28.4 | 28 | |||
4.6 | Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh | KDQH4.1 | 27.6 | 28.3 | 29 | |||||
5 | Ngành Quản trị kinh doanh | |||||||||
5.1 | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | QTKH4.1 | 26.7 | 28 | 28 | |||||
5.2 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | QTKH2.1 | 26.6 | 28.1 | 28 | |||||
5.3 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | QTKH1.1 | 27.1 | 29.5 | 27.66 | 28.1 | 27.3 | |||
6 | Ngành Quản trị Khách sạn | |||||||||
6.1 | Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | QKSH2.1 | 27 | 29 | 27.19 | 28 | 26.5 | 28 | 28 | |
7 | Ngành Tài chính-Ngân hàng | |||||||||
7.1 | Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng | TCHH4.1 | 27.1 | 28.2 | 29 | |||||
7.2 | Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | TCHH2.1 | 26.6 | 28.1 | 28 | |||||
7.3 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | TCHH1.1 | 27 | 29.5 | 27.66 | 28.3 | 27.5 | |||
7.4 | Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng | TCHH1.2 | 27 | 29.5 | 27.66 | 28.3 | 27.5 | |||
7.5 | Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính | TCHH1.3 | 27 | 29.5 | 27.66 | 28.3 | 27.5 | |||
8 | Ngành Kế toán | |||||||||
8.1 | Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | KTKH2.1 | 27.6 | 30 | 28.13 | 28.2 | 27 | 28.1 | 28.5 | |
8.2 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | KTKH1.1 | 27 | 30 | 28.13 | 28.2 | 27.6 | |||
9 | Ngành Luật | |||||||||
9.1 | Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | LAWH2.1 | 28.2 | 29 | 27.19 | 28 | 26.6 | 28 | 28 | |
9.2 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | LAWH1.1 | 27 | 29 | 27.19 | 28 | 27.5 | |||
10 | Ngành Ngôn ngữ Anh | |||||||||
10.1 | Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại | NNAH2.1 | 26.6 | 27.9 | 28 | |||||
10.2 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | NNAH1.1 | 29 | 27.19 | 27 | |||||
11 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | |||||||||
11.1 | Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại | NNPH2.1 | 25.5 | 26 | 28 | |||||
11.2 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại | NNPH1.1 | 27.5 | 28 | 26.25 | 26.8 | ||||
12 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | |||||||||
12.1 | Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại | NNTH2.1 | 27 | 27.5 | 28 | |||||
12.2 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | NNTH1.1 | 27.5 | 29 | 27.19 | 27 | ||||
13 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | |||||||||
13.1 | Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại | NNNH2.1 | 25.5 | 26 | 28 | |||||
13.2 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại | NNNH1.1 | 26.8 | 28 | 26.25 | 26 | ||||
14 | Ngành Marketing | |||||||||
14.1 | Chương trình ĐHNNQT Marketing số | MKTH2.1 | 30 | 30.3 | 28.41 | 28.6 | 28 | 28.6 | 29 | |
15 | Ngành Kinh tế chính trị | |||||||||
15.1 | Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế | KTCH2.1 | 29.5 | 29.5 | 27.66 | 28 | 27 | 28 | 28 | |
B. CƠ SỞ II-TP. HỒ CHÍ MINH | ||||||||||
1 | Ngành Kinh tế | |||||||||
1.1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | KTES2.1 | 27 | 27.8 | 27.5 | |||||
1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | KTES1.1 | 27 | 29.5 | 27.66 | 27.8 | 27.5 | |||
2 | Ngành Quản trị kinh doanh | |||||||||
2.1 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | QTKS2.1 | 26.3 | 27.5 | 27.5 | |||||
2.2 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | QTKS1.1 | 26.5 | 29 | 27.19 | 27.5 | 27.2 | |||
3 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | |||||||||
3.1 | Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | TCHS2.1 | 27 | 27.5 | 27.5 | |||||
3.2 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | TCHS1.1 | 27 | 29.5 | 27.66 | 28.4 | 27.7 | |||
4 | Ngành Kế toán | |||||||||
4.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán -Kiểm toán | KTKS1.1 | 26.8 | 29.3 | 27.47 | 27.7 | 27.4 | |||
5 | Ngành Kinh doanh quốc tế | |||||||||
5.1 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | KDQS2.1 | 30 | 31 | 29.06 | 29 | 28.3 | 28.5 | 29.5 | |
6 | Ngành Marketing | |||||||||
6.1 | Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | MKTS2.1 | 30 | 30 | 28.13 | 28.3 | 27.8 | 28.4 | 28.5 | |
C. CƠ SỞ QUẢNG NINH | ||||||||||
1 | Ngành Kinh doanh quốc tế | |||||||||
1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | KDQQ1.1 | 27 | 26.5 | 24.84 | 27 | ||||
2 | Ngành Kế toán | |||||||||
2.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | KTKQ1.1 | 27 | 26.5 | 24.84 | 27 |
Thí sinh được xác định trúng tuyển chính thức vào các chương trình đào tạo của trường nếu đáp ứng được điều kiện về tốt nghiệp THPT và được xác định trúng tuyển trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định. Riêng thí sinh xét tuyển bằng các phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả học tập THPT phải đáp ứng thêm điều kiện về tổng điểm thi tốt nghiệp thi THPT năm 2024 theo quy định trong đề án tuyển sinh của Trường.
Điểm được tính trên thang điểm 30. Cách tính điểm và quy đổi chứng chỉ quốc tế, quy đổi điểm phương thức xét tuyển 5 được hướng dẫn cụ thể trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 của Trường.
Thông báo kết quả xét tuyển sẽ được gửi đến từng thí sinh qua email thí sinh đã đăng ký. Từ ngày 17/06/2024, thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển tại Hệ thống xét tuyển trực tuyến của Trường: https://www.tuyensinh.ftu.edu.vn.
Thí sinh đáp ứng các điều kiện xét tuyển theo dõi các thông tin trên các cổng thông tin điện tử chính thức của Trường và các thông báo tiếp theo của Trường để biết và thực hiện các công việc liên quan trong thời gian tới.
Xem thêm:
>>> Tra cứu trực tiếp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 trên BNEWS.VN
>>> Điểm trúng tuyển các trường đại học năm 2024 >>> tại đây
Tin liên quan
-
Kinh tế & Xã hội
Từ ngày 18-30/7, thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển đại học, cao đẳng trên Hệ thống chung
12:45' - 17/07/2024
Từ ngày 18-30/7, thí sinh có nguyện vọng xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2024 sẽ đăng ký, điều chỉnh bổ sung nguyện vọng không giới hạn số lần.
-
Kinh tế & Xã hội
Phổ điểm tổ hợp môn xét tuyển đại học 2024: Không có thí sinh đạt điểm tuyệt đối 30/30
10:39' - 17/07/2024
Với nhiều khoảng điểm và sự phân hoá về kết quả giữa các môn học, phổ điểm thi năm nay hoàn toàn đủ điều kiện cho các trường đại học căn cứ vào đó để xét tuyển theo các tổ hợp tuyển sinh.
-
Đời sống
Danh sách các trường đại học công bố điểm xét tuyển sớm năm 2024
10:28' - 17/07/2024
Một loạt trường đại học đã công bố điểm chuẩn xét tuyển, trúng tuyển sớm vào hệ đại học chính quy năm 2024.
Tin cùng chuyên mục
-
Đời sống
Vé máy bay giá rẻ Hà Nội – Nha Trang và ngược lại tháng 7: Chưa đến 3 triệu đồng khứ hồi
16:29'
Giá vé máy bay chặng Hà Nội - Nha Trang và ngược lại trong tháng 7/2025 giảm nhẹ so với tháng trước đó.
-
Đời sống
Du lịch Hè 2025: Tháng 7 rực rỡ gọi tên Đà Nẵng
09:00'
Tháng 7, Đà Nẵng bước vào mùa du lịch sôi động nhất năm với nắng vàng, biển xanh và lễ hội pháo hoa rực rỡ.
-
Đời sống
Xem ngay lịch âm dương hôm nay 12/6
05:00'
Bnews. Xem ngay lịch âm hôm nay 12/6 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 12/6, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 6, chuyển đổi lịch âm - dương 2025.
-
Đời sống
Vé máy bay giá rẻ Hà Nội – Đà Nẵng và ngược lại tháng 7 từ 2 triệu đồng khứ hồi
17:57' - 11/06/2025
Giá vé máy bay chặng Hà Nội - Đà Nẵng và ngược lại trong tháng 7/2025 giảm nhẹ so với tháng trước đó.
-
Đời sống
Du lịch Hè phía Bắc: Những điểm đến "say lòng" du khách
16:44' - 11/06/2025
Miền Bắc hè này không chỉ cuốn hút bởi cảnh sắc thiên nhiên mà còn bởi sự thức dậy đầy sáng tạo của nhiều điểm đến từ núi cao, đồng bằng đến ven đô.
-
Đời sống
Vi vu Hè miền Trung: Cơn gió mới thổi dọc dải đất di sản
15:30' - 11/06/2025
Mỗi khi mùa hè chạm ngõ, miền Trung lại trở thành điểm hẹn của những người yêu biển, yêu di sản và yêu những trải nghiệm đậm chất bản sắc.
-
Đời sống
Phú Quốc tháng 7 vẫn khiến du khách "phải lòng"
13:45' - 11/06/2025
Tháng 7 là mùa mưa ở Phú Quốc, nhưng đảo ngọc vẫn có sức hút riêng với biển ấm, thiên nhiên xanh mát và mức giá dịch vụ phải chăng.
-
Đời sống
Vé máy bay giá rẻ Hà Nội – Phú Quốc và ngược lại tháng 7: Khứ hồi chỉ từ 3 triệu đồng/người
11:42' - 11/06/2025
Giá vé máy bay chặng Hà Nội - Phú Quốc và ngược lại trong tháng 7/2025 giảm nhẹ so với tháng trước đó.
-
Đời sống
Mùa hè phương Nam: Du lịch bùng nổ với những trải nghiệm đậm chất nhiệt đới
10:22' - 11/06/2025
Không cần đi đâu xa, mùa hè năm nay, miền Nam đã đủ để khiến bước chân người Việt không ngừng dịch chuyển.