Điểm chuẩn xét tuyển sớm của Trường Đại học Ngoại thương 2024

15:57' - 17/07/2024
BNEWS Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương thông qua ngưỡng điểm đáp ứng điều kiện hồ sơ xét trúng tuyển cho 3 phương thức xét tuyển năm 2024.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương thông qua ngưỡng điểm đáp ứng điều kiện hồ sơ xét trúng tuyển cho 3 phương thức xét tuyển năm 2024.

(1) Phương thức xét tuyển 1 - Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh HSG quốc gia, HSG tỉnh, thành phố, và thí sinh hệ chuyên;

(2) Phương thức 2 - Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/chứng chỉ năng lực quốc tế;

(3) Phương thức 5 - Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM và ĐHQG Hà Nội.

Nhìn chung, ngưỡng điểm đáp ứng điều kiện hồ sơ xét trúng tuyển ổn định qua các năm. Năm 2024, số lượng đăng ký xét tuyển sớm tăng nhẹ so với năm 2023, riêng đối với phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (SAT, ACT, A-level), số lượng thí sinh đăng ký vượt trội hơn so với năm trước. Theo thống kê, tổng số thí sinh có số điểm SAT từ 1.530 là 196, từ 1.550 là 77 và đặc biệt có 2 thí sinh có số điểm SAT gần như tuyệt đối là 1.590.

Ngưỡng điểm đáp ứng điều kiện hồ sơ xét trúng tuyển của từng ngành, từng phương thức của Trường Đại học Ngoại thương năm 2024 như sau:

           
Stt
Ngành
Mã xét tuyển
Phương thức 1 (HSG QG. Tỉnh/thành phố và Hệ chuyên)Phương thức 2 (Chứng chỉ NNQT+ Học bạ/SAT/ ACT/A level)
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG)
Tham gia/giải HSG quốc gia
Giải HSG Tỉnh/TP
Hệ chuyên
Hệ chuyên
Hệ không chuyên
Chứng chỉ SAT. ACT.

A-Level
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện

(A)[1]
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện quy về thang 30 (B)[2]
 A. TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI
1.Ngành Khoa học máy tính         
 Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhKHMH2.128.530.328.4128.727.828.529.5 
2.Ngành Kinh tế         
2.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiKTEH4.1    28.328.829.5 
2.2Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiKTEH2.1    27.628.629 
2.3Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoạiKTEH1.128.930.328.4128.5   27.8
2.4Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tếKTEH1.228.930.328.4128.5   27.8
3Ngành Kinh tế quốc tế         
3.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tếKTQH2.1    27.528.428.5 
3.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tếKTQH1.128.230.228.3128.2   27.6
3.3Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tếKTQH1.228.230.228.3128.2   27.6
4Ngành Kinh doanh quốc tế         
4.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếKDQH2.1    27.628.529 
4.2Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnKDQH2.32829.527.6628.12728.228.5 
4.3Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngKDQH2.22930.428.5028.72828.729.5 
4.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốKDQH2.4273028.1328.227.128.228.5 
4.5Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếKDQH1.129.330.328.4128.4   28
4.6Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanhKDQH4.1    27.628.329 
5Ngành Quản trị kinh doanh         
5.1Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tếQTKH4.1    26.72828 
5.2Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếQTKH2.1    26.628.128 
5.3Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếQTKH1.127.129.527.6628.1   27.3
6Ngành Quản trị Khách sạn         
6.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạnQKSH2.1272927.192826.52828 
7Ngành Tài chính-Ngân hàng         
7.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàngTCHH4.1    27.128.229 
7.2Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếTCHH2.1    26.628.128 
7.3Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếTCHH1.12729.527.6628.3   27.5
7.4Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàngTCHH1.22729.527.6628.3   27.5
7.5Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chínhTCHH1.32729.527.6628.3   27.5
8Ngành Kế toán         
8.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAKTKH2.127.63028.1328.22728.128.5 
8.2Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánKTKH1.1273028.1328.2   27.6
9Ngành Luật         
9.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpLAWH2.128.22927.192826.62828 
9.2Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tếLAWH1.1272927.1928   27.5
10Ngành Ngôn ngữ Anh         
10.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mạiNNAH2.1    26.627.928 
10.2Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mạiNNAH1.1 2927.1927    
11Ngành Ngôn ngữ Pháp         
11.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiNNPH2.1    25.52628 
11.2Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mạiNNPH1.127.52826.2526.8    
12Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc         
12.1Chương trình CLC Tiếng Trung thương mạiNNTH2.1    2727.528 
12.2Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mạiNNTH1.127.52927.1927    
13Ngành Ngôn ngữ Nhật         
13.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mạiNNNH2.1    25.52628 
13.2Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mạiNNNH1.126.82826.2526    
14Ngành Marketing         
14.1Chương trình ĐHNNQT Marketing sốMKTH2.13030.328.4128.62828.629 
15Ngành Kinh tế chính trị         
15.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếKTCH2.129.529.527.6628272828 
 B. CƠ SỞ II-TP. HỒ CHÍ MINH
1Ngành Kinh tế         
1.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiKTES2.1    2727.827.5 
1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoạiKTES1.12729.527.6627.8   27.5
2Ngành Quản trị kinh doanh         
2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếQTKS2.1    26.327.527.5 
2.2Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếQTKS1.126.52927.1927.5   27.2
3Ngành Tài chính - Ngân hàng         
3.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếTCHS2.1    2727.527.5 
3.2Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếTCHS1.12729.527.6628.4   27.7
4Ngành Kế toán         
4.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán -Kiểm toánKTKS1.126.829.327.4727.7   27.4
5Ngành Kinh doanh quốc tế         
5.1Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngKDQS2.1303129.062928.328.529.5 
6Ngành Marketing         
6.1Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợpMKTS2.1303028.1328.327.828.428.5 
C. CƠ SỞ QUẢNG NINH
1Ngành Kinh doanh quốc tế         
1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếKDQQ1.12726.524.8427    
2Ngành Kế toán         
2.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánKTKQ1.12726.524.8427   

Thí sinh được xác định trúng tuyển chính thức vào các chương trình đào tạo của trường nếu đáp ứng được điều kiện về tốt nghiệp THPT và được xác định trúng tuyển trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định. Riêng thí sinh xét tuyển bằng các phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả học tập THPT phải đáp ứng thêm điều kiện về tổng điểm thi tốt nghiệp thi THPT năm 2024 theo quy định trong đề án tuyển sinh của Trường.

Điểm được tính trên thang điểm 30. Cách tính điểm và quy đổi chứng chỉ quốc tế, quy đổi điểm phương thức xét tuyển 5 được hướng dẫn cụ thể trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 của Trường.

Thông báo kết quả xét tuyển sẽ được gửi đến từng thí sinh qua email thí sinh đã đăng ký. Từ ngày 17/06/2024, thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển tại Hệ thống xét tuyển trực tuyến của Trường: https://www.tuyensinh.ftu.edu.vn.

Thí sinh đáp ứng các điều kiện xét tuyển theo dõi các thông tin trên các cổng thông tin điện tử chính thức của Trường và các thông báo tiếp theo của Trường để biết và thực hiện các công việc liên quan trong thời gian tới.

Xem thêm:

>>> Tra cứu trực tiếp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 trên BNEWS.VN

>>> Điểm trúng tuyển các trường đại học năm 2024 >>> tại đây

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục