Điểm chuẩn xét tuyển sớm Trường Đại học Giao thông vận tải 2024
Theo thông báo của Trường Đại học Giao thông vận tải, điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và xét tuyển kết hợp (tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội), xét tuyển học bạ THPT và xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh năm 2024 (tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TPHCM) như sau:
* Điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ - Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (GHA):
TT | Ngành xét tuyển | Mã ngànhxét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm đủ ĐKTT theo thang điểm 30 |
| 1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 27.84 |
| 2 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 27.80 |
| 3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 28.23 |
| 4 | Kinh tế | 7310101 | A00; A01; D01; D07 | 27.87 |
| 5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; D01; D07 | 27.29 |
| 6 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00; A01; D01; D07 | 26.59 |
| 7 | Kinh tế vận tải | 7840104 | A00; A01; D01; D07 | 27.20 |
| 8 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00; A01; D01; D07 | 26.75 |
| 9 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00; A01; D01; D07 | 26.56 |
| 10 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00; A01; D01; D07 | 26.65 |
| 11 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00; A01; D01; D07 | 26.89 |
| 12 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00; A01; D01; D07 | 26.68 |
| 13 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; B00; D01; D07 | 25.94 |
| 14 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00; A01; D01; D07 | 27.21 |
| 15 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00; A01; D01; D07 | 26.07 |
| 16 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00; A01; D01; D07 | 25.87 |
| 17 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01; D07 | 27.45 |
| 18 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00; A01; D07 | 27.83 |
| 19 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 7520218 | A00; A01; D01; D07 | 27.88 |
| 20 | Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | A00; A01; D01; D07 | 26.20 |
| 21 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; D01; D07 | 25.56 |
| 22 | Kiến trúc | 7580101 | A00; A01 | 26.27 |
| 23 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00; A01; D01; D07 | 25.53 |
| 24 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 7580202 | A00; A01; D01; D07 | 24.80 |
| 25 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00; A01; D01; D07 | 23.08 |
| 26 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00; A01; D07 | 28.51 |
| 27 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) | 7340101 QT | A00; A01; D01; D07 | 27.04 |
| 28 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | 7340301 QT | A00; A01; D01; D07 | 26.17 |
| 29 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) | 7480201 QT | A00; A01; D01; D07 | 27.94 |
| 30 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) | 7520103 QT | A00; A01; D01; D07 | 26.13 |
| 31 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 QT | A00; A01; D01; D07 | 24.96 |
| 32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) | 7580205 QT | A00; A01; D01/D03; D07 | 24.62 |
| 33 | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | 7580301 QT | A00; A01; D01; D07 | 25.42 |
| 34 | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) | 7580302 QT | A00; A01; D01; D07 | 25.12 |
| 35 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D09; D10 | 26.71 |
| 36 | Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) | 7580302 LK | A00, A01, D01, D07 | 20.95 |
| 37 | Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) | 7340101 LK | A00, A01, D01, D07 | 20.09 |
| 38 | Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn Quốc) | 7580205 LK | A00, A01, D01, D07 | 18.00 |
* Xét tuyển kết hợp - Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (GHA):
| TT | Ngành xét tuyển | Mã ngànhxét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm đủ ĐKTT theo thang điểm 30 |
| 1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | TLI, THI, TVI | 28.80 |
| 2 | Khoa học máy tính | 7480101 | TLI, THI | 28.18 |
| 3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | TLI, THI | 28.08 |
| 4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | TLI, THI, TVI | 27.58 |
| 5 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | TLI, THI, TVI | 27.22 |
| 6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | TLI, THI | 28.10 |
* Xét theo kết quả học bạ - Tuyển sinh và đào tạo ở Phân hiệu tại TP Hồ Chí Minh (GSA):
TT | Ngành xét tuyển | Mã ngànhxét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm đủ ĐKTT theo thang điểm 30 | |
| 1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C01 | 26.20 | |
| 2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C01 | 27.36 | |
| 3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 27.13 | |
| 4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 26.40 | |
| 5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 27.55 | |
| 6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 27.99 | |
| 7 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 26.24 | |
| 8 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 25.21 | |
| 9 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 26.82 | |
| 10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, C01 | 25.89 | |
| 11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 25.40 | |
| 12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, C01 | 26.64 | |
| 13 | Kiến trúc | 7580101 | A00, A01 | 24.84 | |
| 14 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 24.26 | |
| 15 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 21.53 | |
| 16 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, C01 | 24.97 | |
| 17 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, C01 | 24.87 | |
| 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C01 | 25.40 | |
| 19 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, C01 | 26.97 |
* Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh năm 2024- Tuyển sinh và đào tạo ở Phân hiệu tại TP Hồ Chí Minh (GSA):
TT | Ngành xét tuyển | Mã ngànhxét tuyển | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo thang điểm 1200 |
| 1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 760 |
| 2 | Kế toán | 7340301 | 735 |
| 3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 800 |
| 4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 890 |
| 5 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 760 |
| 6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 815 |
| 7 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 690 |
| 8 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 660 |
| 9 | Khai thác vận tải | 7840101 | 785 |
Trường Đại học Giao thông vận tải lưu ý: Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại trang thông tin tuyển sinh của trường theo địa chỉ: tuyensinh.utc.edu.vn (với mã tuyển sinh GHA-tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội) và tuyensinh.utc2.edu.vn (với mã tuyển sinh GSA-tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP Hồ Chí Minh).
Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển được Nhà trường công bố chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT. Nhà trường sẽ kiểm tra điều kiện này khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.
Xem thêm:
>>> Tra cứu trực tiếp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 trên BNEWS.VN
>>> Điểm trúng tuyển các trường đại học năm 2024 >>> tại đây
Tin liên quan
-
Đời sống
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
15:09' - 18/07/2024
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm năm 2024.
-
Đời sống
Điểm chuẩn trúng tuyển sớm Đại học Đà Nẵng 2024
14:52' - 18/07/2024
Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 năm 2024, đợt xét tuyển sớm; điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực năm 2024.
-
Đời sống
Những việc cần làm sau khi biết điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
14:44' - 18/07/2024
Sau khi tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2024, thí sinh xem xét thực hiện những việc sau để có thể đảm bảo quyền lợi và có sự chuẩn bị tốt nhất cho việc đăng ký nguyện vọng trúng tuyển Đại học.
Tin cùng chuyên mục
-
Đời sống
Khoảng 60% thềm băng lớn của Nam Cực có thể bị mất ổn định vào năm 2300
07:56'
Nghiên cứu trên tạp chí Nature cảnh báo nhiệt độ đại dương tăng cao có thể khiến 60% thềm băng Nam Cực sụp đổ vào năm 2300, đe dọa làm mực nước biển dâng thêm tới 10 mét.
-
Đời sống
Xem ngay lịch âm dương hôm nay 2/11
05:00'
Bnews. Xem ngay lịch âm hôm nay 2/11 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 2/11, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 11, chuyển đổi lịch âm - dương 2025.
-
Đời sống
Brazil lần đầu phát hiện dấu vết khủng long tại vùng Amazon
21:01' - 01/11/2025
Theo phóng viên TTXVN tại Nam Mỹ, một nhóm các nhà khoa học thuộc Đại học Liên bang Roraima (UFRR) của Brazil đã công bố phát biện dấu chân hóa thạch của nhiều loài khủng long tại khu vực Amazon.
-
Đời sống
Thêm nhiều mái ấm hữu nghị ở vùng biên giới
16:20' - 01/11/2025
Việc khởi công xây dựng 10 căn nhà hữu nghị có ý nghĩa thiết thực, thể hiện sự quan tâm, sẻ chia của các tổ chức, cá nhân đối với người nghèo.
-
Đời sống
Dimash Kudaibergen: Tại sao cả thế giới “phát cuồng” trước một giọng hát?
16:03' - 01/11/2025
Nếu phải chọn một nghệ sĩ khiến cả thế giới “phát cuồng” vì khả năng hát live, Dimash là cái tên không thể bỏ qua. Sở hữu quãng giọng “phi giới hạn” và hát bằng 10 thứ tiếng.
-
Đời sống
Công nhân môi trường Huế gồng mình dọn rác sau lụt
16:02' - 01/11/2025
Sau ngập lụt tại Huế, nhiều vật dụng gia đình, hàng hóa cửa hàng chìm trong nước và bị hư hỏng, phải vứt bỏ. Đây cũng là nguyên nhân phát sinh nhiều loại rác thải.
-
Đời sống
Cơ hội sở hữu chiếc bồn cầu đắt giá nhất hành tinh
14:43' - 01/11/2025
“America” là một tác phẩm điêu khắc bằng vàng 18 carat, nặng hơn 101,2 kg, trị giá khoảng 10 triệu USD, đồng thời là nhà vệ sinh hoàn toàn có thể sử dụng được.
-
Đời sống
Brazil có gần 400 tộc người bản địa với 300 ngôn ngữ
14:30' - 01/11/2025
Ngày 1/11, Viện Địa lý và Thống kê Brazil (IBGE) công bố nước này hiện có gần 400 tộc người bản địa và gần 300 ngôn ngữ được sử dụng trên khắp lãnh thổ quốc gia Nam Mỹ này.
-
Đời sống
Lâm Đồng: Những suất cơm nghĩa tình đến với người dân bị chia cắt do mưa lũ
13:42' - 01/11/2025
Nhiều tổ chức chính trị xã hội, đoàn thể và những hội nhóm thiện nguyện tổ chức nhiều hoạt động hướng về vùng lũ, đặc biệt là tiếp tế lương thực, nước uống và hàng nghìn suất ăn mỗi ngày.
