Điểm chuẩn trúng tuyển sớm Đại học Đà Nẵng 2024

14:52' - 18/07/2024
BNEWS Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 năm 2024, đợt xét tuyển sớm; điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực năm 2024.

Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 năm 2024

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 năm 2024, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

STTMÃ TRƯỜNG / NgànhTÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngànhĐiểm trúng tuyểnĐiều kiện phụĐiều kiện học lực lớp 12
IDDKTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA   
17420201Công nghệ sinh học27.16  
27480106Kỹ thuật máy tính28.83  
37510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng21.47  
47510202Công nghệ chế tạo máy26.92  
57510601Quản lý công nghiệp25.93  
67510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầu26.78  
77520114Kỹ thuật Cơ điện tử27.93  
87520115Kỹ thuật nhiệt25.23  
97520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp21.13  
107520122Kỹ thuật Tàu thủy19.39  
117520201Kỹ thuật Điện27.11  
127520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông27.83  
137520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa28.38  
147520301Kỹ thuật hóa học26.47  
157520320Kỹ thuật môi trường20.51  
167540101Công nghệ thực phẩm26.18  
177580101Kiến trúc24.08  
187580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp24.59  
197580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy18.75  
207580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông19.48  
217580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng20.35  
227580301Kinh tế xây dựng25.72  
237850101Quản lý tài nguyên và môi trường24.17  
247420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược27.73  
257480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT25.73  
267520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực26.52  
277520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không27.00  
287520207VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông25.07  
297580201AKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng22.28  
307580201BKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh23.23  
317580201CKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng24.00  
32PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)25.76  
IIDDQTRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ   
17310101Kinh tế26.75  
27310107Thống kê kinh tế26.00  
37310205Quản lý nhà nước26.00  
47340101Quản trị kinh doanh27.00  
57340115Marketing28.00  
67340120Kinh doanh quốc tế28.00  
77340121Kinh doanh thương mại27.50  
87340122Thương mại điện tử28.00  
97340201Tài chính - Ngân hàng26.75  
107340205Công nghệ tài chính27.00  
117340301Kế toán26.50  
127340302Kiểm toán26.75  
137340404Quản trị nhân lực27.00  
147340405Hệ thống thông tin quản lý26.00  
157380101Luật27.50  
167380107Luật kinh tế27.75  
177460108Khoa học dữ liệu27.50  
187810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.25  
197810201Quản trị khách sạn26.00  
IIIDDSTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM   
17140201Giáo dục Mầm non23.00 Giỏi
27140202Giáo dục Tiểu học28.00 Giỏi
37140204Giáo dục Công dân26.25 Giỏi
47140205Giáo dục Chính trị26.25 Giỏi
57140206Giáo dục thể chất23.30 Khá hoặc Giỏi
67140209Sư phạm Toán học29.00 Giỏi
77140210Sư phạm Tin học26.45 Giỏi
87140211Sư phạm Vật lý28.40 Giỏi
97140212Sư phạm Hoá học28.84 Giỏi
107140213Sư phạm Sinh học27.50 Giỏi
117140217Sư phạm Ngữ văn28.00 Giỏi
127140218Sư phạm Lịch sử28.10 Giỏi
137140219Sư phạm Địa lý27.10 Giỏi
147140221Sư phạm Âm nhạc25.00 Khá hoặc Giỏi
157140222Sư phạm Mỹ thuật25.25 Khá hoặc Giỏi
167140247Sư phạm Khoa học tự nhiên27.10 Giỏi
177140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý26.70 Giỏi
187140250Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học23.75 Giỏi
197229010Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)24.00  
207229030Văn học24.25  
217229040Văn hóa học23.75  
227310401Tâm lý học26.25  
237310501Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)24.25  
247310630Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)23.75  
257320101Báo chí26.90  
267320108Quan hệ công chúng26.45  
277420201Công nghệ Sinh học24.00  
287440112Hóa học, gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược;

2. Hóa phân tích môi trường
23.70  
297460108Khoa học dữ liệu19.00  
307480201Công nghệ thông tin23.00  
317520401Vật lý kỹ thuật19.00  
327760101Công tác xã hội24.75  
337850101Quản lý tài nguyên và môi trường19.00  
IVDDFTRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ   
17140231Sư phạm tiếng Anh28.74Tiếng Anh >= 9.70Giỏi
27140233Sư phạm tiếng Pháp26.00 Giỏi
37140234Sư phạm tiếng Trung Quốc28.71 Giỏi
47220201Ngôn ngữ Anh27.01Tiếng Anh >= 9.40 
57220202Ngôn ngữ Nga24.56  
67220203Ngôn ngữ Pháp25.60  
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc27.62  
87220209Ngôn ngữ Nhật26.80  
97220210Ngôn ngữ Hàn Quốc27.51  
107220214Ngôn ngữ Thái Lan26.34Tiếng Anh >= 8.77 
117310601Quốc tế học25.93Tiếng Anh >= 8.27 
127310608Đông phương học25.24  
137310614Hàn Quốc học25.00  
147220201KTNgôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)25.55Tiếng Anh >= 8.27 
VDSKTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT   
17140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)25.15 Giỏi
27480201Công nghệ thông tin27.23  
37510101Công nghệ kỹ thuật kiến trúc21.93  
47510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)20.79  
57510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)20.78  
67510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)25.14  
77510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử25.93  
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô26.92  
97510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)23.72  
107510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông25.39  
117510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa26.67  
127510401Công nghệ kỹ thuật hóa học21.32  
137510402Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)18.71  
147510406Công nghệ kỹ thuật môi trường20.63  
157540102Kỹ thuật thực phẩm23.21  
167580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)21.55  
177510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)24.96  
187510205KTCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)18.14  
197510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)25.47  
207510301BCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)24.80  
217510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)26.17  
227510303KTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)17.68  
237540102AKỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)22.40  
VIVKUTRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN   
17320106Công nghệ truyền thông (cử nhân)25.50  
27340101Quản trị kinh doanh25.00  
37340115Marketing26.00  
47480107Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)25.00  
57480108Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)24.00  
67480201Công nghệ thông tin (kỹ sư)25.00  
77480202An toàn thông tin (kỹ sư)24.00  
87320106DACông nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)25.50  
97340101EFQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số24.00  
107340101ELQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số26.00  
117340101ETQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số25.00  
127340101IMQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin24.00  
137480108BCông nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)24.00  
147480108ICCông nghệ kỹ thuật máy tính - chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)27.00  
157480201BCông nghệ thông tin (cử nhân)24.00  
167480201DTCông nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)24.00  
VIIDDPPHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM   
17140201Giáo dục mầm non20.00 Giỏi
27310205Quản lý Nhà nước15.00  
37340101Quản trị kinh doanh15.00  
47340301Kế toán15.00  
57380107Luật kinh tế15.00  
67480201Công nghệ thông tin15.00  
VIIIDDVVIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH   
17480101-SEKhoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm19.23  
IXDDYTRƯỜNG Y DƯỢC   
17720301Điều dưỡng25.59 Khá hoặc Giỏi
27720601Kỹ thuật xét nghiệm y học26.20 Khá hoặc Giỏi

Ghi chú:

(1) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 30, bao gồm các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển.

(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.

(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

 

Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực năm 2024

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực năm 2024, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

STTMÃ TRƯỜNG

Ngành
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngànhĐiểm trúng tuyển
IDDKTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA 
17480201Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)858
27480201ACông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)806
37480201BCông nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo926
47480106Kỹ thuật máy tính825
57420201Công nghệ sinh học706
67420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược769
77510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng619
87510202Công nghệ chế tạo máy705
97510601Quản lý công nghiệp713
107510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầu722
11PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)754
127520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực734
137520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch909
147520114Kỹ thuật Cơ điện tử824
157520115Kỹ thuật nhiệt613
167520122Kỹ thuật Tàu thủy659
177520201Kỹ thuật Điện779
187520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông753
197520130Kỹ thuật ô tô727
207520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa856
217520301Kỹ thuật hóa học754
227520320Kỹ thuật môi trường611
237520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp613
247520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không723
257520207VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông669
267480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT619
277540101Công nghệ thực phẩm761
287580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp654
297580201AKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng681
307580201BKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh634
317580201CKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng636
327580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy764
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông631
347580301Kinh tế xây dựng688
357580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng622
367850101Quản lý tài nguyên và môi trường611
IIDDQTRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 
17340101Quản trị kinh doanh830
27340115Marketing900
37340120Kinh doanh quốc tế900
47340121Kinh doanh thương mại850
57340122Thương mại điện tử850
67340201Tài chính - Ngân hàng830
77340301Kế toán800
87340302Kiểm toán830
97340404Quản trị nhân lực830
107340405Hệ thống thông tin quản lý800
117460108Khoa học dữ liệu850
127380101Luật800
137380107Luật kinh tế830
147310101Kinh tế800
157310205Quản lý nhà nước800
167310107Thống kê kinh tế800
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành800
187810201Quản trị khách sạn800
197340205Công nghệ tài chính850
IIIDDSTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 
17420201Công nghệ Sinh học680
27440112Hóa học, gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược;

2. Hóa phân tích môi trường
720
37480201Công nghệ thông tin700
47229030Văn học670
57229010Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)670
67229040Văn hoá học600
77310501Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)650
87310630Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)600
97310401Tâm lý học750
107760101Công tác xã hội630
117320101Báo chí780
127850101Quản lý tài nguyên và môi trường650
137520401Vật lý kỹ thuật700
147460108Khoa học dữ liệu700
157320108Quan hệ công chúng700
IVDDFTRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ 
17310614Hàn Quốc học739
27220201Ngôn ngữ Anh775
37220202Ngôn ngữ Nga679
47220203Ngôn ngữ Pháp704
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc823
67220209Ngôn ngữ Nhật780
77220210Ngôn ngữ Hàn Quốc805
87220214Ngôn ngữ Thái Lan780
97310601Quốc tế học736
107310608Đông phương học716
117220201KTNgôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)695
VDSKTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 
17510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)673
27480201Công nghệ thông tin763
37510205Công nghệ kỹ thuật ô tô715
47510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa647
VIVKUTRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN 
17340101Quản trị kinh doanh650
27340101ELQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số700
37340101ETQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số650
47340101EFQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số650
57340101IMQuản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin600
67340115Marketing700
77480108Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)650
87480108ICCông nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)700
97480108BCông nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)600
107480202An toàn thông tin (kỹ sư)650
117480201Công nghệ thông tin (kỹ sư)650
127480201BCông nghệ thông tin (cử nhân)650
137480201DTCông nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)650
147480107Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)650
157320106Công nghệ truyền thông (cử nhân)650
167320106DACông nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)650

Ghi chú: 

(1) Điểm thi đánh giá năng lực đợt 1 do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

Xem thêm:

>>> Tra cứu trực tiếp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 trên BNEWS.VN

>>> Điểm trúng tuyển các trường đại học năm 2024 >>> tại đây

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục