Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM 2024

14:32' - 26/07/2024
BNEWS Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

STTMã ngành tuyển sinhTên ngành/chuyên ngànhTổ hợp Môn xét tuyểnĐiểm sàn ĐKXT
17220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1517
27220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA01, D01, D14, D1515
37340405AHệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0717
47380101Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)A01, D01, D14, D1517
57460108AKhoa học dữ liệu – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0717
67480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
7748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
8748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
9748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
10748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
11748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00, A01, D01, D0715
127510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
137510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0717
147510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0717
157510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0717
167510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0717
177510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00, A01, D01, D0715
187520103AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
197520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)A00, A01, D01, D0715
207520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
217520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)A00, A01, D01, D0715
227520207AKỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
237520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
247520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)A00, A01, D01, B0015
257580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)A00, A01, D01, D0715
267580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)A00, A01, D01, D0715
277580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)A00, A01, D01, D0715
28758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
29758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
307580302AQuản lý xây dựng – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
31784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
32784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
33784010401AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
34784010402AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
357840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)A00, A01, D01, D0715
36784010604AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
37784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)A00, A01, D01, D0715
38784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)A00, A01, D01, D0715
39784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715

Lưu ý: Điểm sàn ĐKXT ở trên không tính điểm ưu tiên theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

>>> Tra cứu điểm chuẩn Đại học trên BNEWS >>> Tại đây

>>> Tra cứu trực tiếp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 trên BNEWS.VN

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục