Giá lợn hơi hôm nay tăng mạnh

08:28' - 30/11/2021
BNEWS Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 30/11.

Giá lợn hơi tại miền Bắc

Giá lợn hơi hôm nay 30/11 tại thị trường miền Bắc tăng mạnh, giao dịch quanh mức 45.000 - 50.000 đ/kg

Cụ thể, sau khi tăng 2.000 - 4.000 đ/kg, thương lái tại các tỉnh Hưng Yên, Thái Nguyên, Thái Bình, Hà Nam, Ninh Bình, Yên Bái và Nam Định hiện đang thu mua heo hơi với giá từ 45.000 - 48.000 đ/kg.

Lào Cai, Hà Nội, Vĩnh Phúc và Tuyên Quang hiện đang giao dịch trong khoảng 45.000 - 50.000 đ/kg sau khi tăng 5.000 - 7.000 đ/kg.

Sau khi tăng 8.000 - 9.000 đ/kg, hai tỉnh Phú Thọ và Bắc Giang cũng điều chỉnh giá thu mua lên mức tương ứng là 49.000 - 50.000 đ/kg.

Giá lợn hơi tại miền Trung, Tây Nguyên

Giá lợn hơi hôm nay 30/11 tại miền Trung và Tây Nguyên cũng đồng loạt tăng từ 1.000 - 5.000 đ/kg.

Theo đó, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Đắk Lắk, Bình Thuận, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Khánh Hòa, Bình Định, Thừa Thiên Huế và Nghệ An lần lượt tăng 1.000 - 3.000 đ/kg, hiện đang giao dịch với giá 45.000 - 49.000 đ/kg.

Tương tự, Quảng Ngãi, Quảng Trị và Quảng Bình điều chỉnh giá thu mua lên mức tương ứng là 47.000 - 48.000 đ/kg sau khi tăng 4.000 - 5.000 đ/kg.

Giá lợn hơi tại miền Nam

Tại miền Nam, giá lợn hơi hôm nay 30/11 cũng không ngoại lệ, đồng loạt tăng thêm 1.000 - 4.000 đ/kg so với hôm qua.

Trong đó, các tỉnh Bạc Liêu, Kiên Giang, An Giang, Vũng Tàu, TP HCM, Đồng Nai và Bình Phước cùng tăng 1.000 - 2.000 đ/kg lên khoảng 46.000 - 48.000 đ/kg.

Sau khi tăng 3.000 đ/kg, Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Hậu Giang, Cà Mau và Tiền Giang cùng điều chỉnh lên mức 46.000 - 48.000 đ/kg.

Tương tự, Trà Vinh, Cần Thơ và Sóc Trăng hiện đang giao dịch lợn hơi trong khoảng 47.000 - 48.000 đ/kg sau khi tăng 4.000 đ/kg.

Bảng giá lợn hơi hôm nay 30/11:

 

Vùng / Miền
Tỉnh / thành
Giá
+/- (ngày)
Miền BắcBắc Giang50,000
9000
 Hà Nam47,000
2000
 Hà Nội47,000
6000
 Hưng Yên45,000
2000
 Lào Cai45,000
5000
 Nam Định47,000
4000
 Ninh Bình48,000
3000
 Phú Thọ49,000
8000
 Thái Bình47,000
2000
 Thái Nguyên46,000
2000
 Tuyên Quang49,000
7000
 Vĩnh Phúc50,000
6000
 Yên Bái46,000
4000
Miền TrungBình Định48,000
3000
 Bình Thuận46,000
2000
 Đắk Lắk47,000
2000
 Hà Tĩnh46,000
1000
 Khánh Hoà47,000
3000
 Lâm Đồng49,000
3000
 Nghệ An47,000
3000
 Ninh Thuận47,000
3000
 Quảng Bình47,000
5000
 Quảng Nam46,000
2000
 Quảng Ngãi48,000
4000
 Quảng Trị48,000
5000
 Thanh Hóa48,000
4000
 Thừa Thiên-Huế45,000
3000
Miền NamAn Giang46,000
2000
 Bạc Liêu47,000
1000
 Bến Tre46,000
2000
 Bình Dương48,000
3000
 Bình Phước47,000
2000
 Cà Mau48,000
3000
 Cần Thơ47,000
4000
 Đồng Nai48,000
2000
 Đồng Tháp47,000
3000
 Hậu Giang47,000
3000
 Kiên Giang47,000
2000
 Long An48,000
3000
 Sóc Trăng48,000
4000
 Tây Ninh47,000
3000
 Tiền Giang46,0003000
 TP HCM48,000
2000
 Trà Vinh47,000
4000
 Vĩnh Long46,000
3000
 Vũng Tàu48,000
2000

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục