Giá lợn hơi trầm lắng phiên cuối tuần

09:25' - 01/04/2022
BNEWS Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 1/4.

Giá lợn hơi miền Bắc

Thị trường lợn hơi miền Bắc hôm nay đồng loạt đứng yên tại hầu hết tỉnh thành. Cụ thể, Hưng Yên tiếp tục là địa phương dẫn đầu toàn khu vực với giá thu mua đạt mốc 57.000 đồng/kg.

Theo sát phía sau là Vĩnh Phúc khi giao dịch với giá 56.000 đồng/kg, không đổi so với hôm qua. Nam Định đang neo tại mốc 52.000 đồng/kg. Đây cũng là mức giá giao dịch thấp nhất khu vực tính tới thời điểm hiện tại.

 

Giá lợn hơi miền Trung

Tại miền Trung, Tây Nguyên, giá lợn hơi hôm nay không biến động mới tại tất cả địa phương trong khu vực. Một loạt địa phương tiếp tục thu mua với giá 54.000 đồng/kg, gồm Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Khánh Hòa và Lâm Đồng.

Mốc giá thấp nhất khu vực hiện là 51.000 đồng/kg, có mặt tại tỉnh Quảng Trị. Các tỉnh còn lại không ghi nhận thay đổi mới, giao dịch trong khoảng 52.000 - 53.000 đồng/kg.

Giá lợn hơi miền Nam

Giá lợn hơi khu vực miền Nam hôm nay tăng 2.000 đồng/kg so với ngày hôm qua. Theo đó, sau khi tăng 2.000 đồng/kg, thương lái tỉnh Tiền Giang đang thu mua lợn hơi tại mốc cao nhất khu vực là 55.000 đồng/kg.

Mức giá thấp nhất khu vực là 52.000 đồng/kg, ghi nhận tại tỉnh Đồng Tháp. Các tỉnh còn lại dao động trong khoảng 53.000 - 54.000 đồng/kg, không biến động trong ngày ngày hôm nay.

Bảng giá lợn hơi hôm nay 1/4:

Vùng / Miền
Tỉnh / thành
Giá
+/- (ngày)
Miền BắcBắc Giang55,0000
 Hà Nam53,0000
 Hà Nội54,0000
 Hưng Yên57,0000
 Lào Cai53,0000
 Nam Định52,0000
 Ninh Bình53,0000
 Phú Thọ54,0000
 Thái Bình53,0000
 Thái Nguyên53,0000
 Tuyên Quang55,0000
 Vĩnh Phúc56,0000
 Yên Bái53,0000
 Bình Định53,0000
 Bình Thuận52,0000
 Đắk Lắk53,0000
 Hà Tĩnh54,0000
 Khánh Hòa54,0000
 Lâm Đồng54,0000
 Nghệ An53,0000
 Ninh Thuận53,0000
 Quảng Bình52,0000
 Quảng Nam54,0000
 Quảng Ngãi54,0000
 Quảng Trị51,0000
 Thanh Hóa54,0000
 Thừa Thiên-Huế54,0000
Miền NamAn Giang54,0000
 Bạc Liêu53,0000
 Bến Tre55,0000
 Bình Dương54,0000
 Bình Phước54,0000
 Cà Mau55,0000
 Cần Thơ53,0000
 Đồng Nai54,0000
 Đồng Tháp52,0000
 Hậu Giang55,0000
 Kiên Giang54,0000
 Long An53,0000
 Sóc Trăng55,0000
 Tây Ninh54,0000
 Tiền Giang55,000
2000
 TP HCM54,0000
 Trà Vinh54,0000
 Vĩnh Long53,0000
 Vũng Tàu54,0000

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục