Giá nông sản hôm nay 11/10
Bảng giá nông sản hôm nay 11/10:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Dec'21 | 2737 | 2774 | 2726 | 2750 | 2726 |
Mar'22 | 2776 | 2804 | 2765 | 2789 | 2765 |
May'22 | 2764 | 2797 | 2761 | 2783 | 2760 |
Jul'22 | 2742 | 2768 | 2739 | 2755 | 2735 |
Sep'22 | 2703 | 2728 | 2700 | 2716 | 2696 |
Dec'22 | 2659 | 2681 | 2658 | 2670 | 2653 |
Mar'23 | 2634 | 2655 | 2626 | 2640 | 2629 |
May'23 | 2637 | 2637 | 2626 | 2626 | 2612 |
Jul'23 | - | 2619 | 2619 | 2619 | 2605 |
Sep'23 | - | 2610 | 2610 | 2610 | 2596 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Dec'21 | 200,25 | 203,35 | 198,50 | 201,35 | 197,90 |
Mar'22 | 203,45 | 206,15 | 201,35 | 204,25 | 200,80 |
May'22 | 203,00 | 207,10 | 202,50 | 205,20 | 201,90 |
Jul'22 | 206,00 | 207,65 | 203,00 | 205,70 | 202,40 |
Sep'22 | 205,55 | 208,00 | 203,30 | 206,00 | 202,70 |
Dec'22 | 204,80 | 208,10 | 204,15 | 206,20 | 203,00 |
Mar'23 | 205,75 | 206,70 | 205,00 | 206,30 | 203,25 |
May'23 | 205,95 | 206,85 | 205,45 | 206,50 | 203,45 |
Jul'23 | 206,10 | 206,85 | 205,65 | 206,70 | 203,65 |
Sep'23 | 206,40 | 206,95 | 205,90 | 206,95 | 203,90 |
Dec'23 | 206,50 | 207,50 | 206,00 | 207,10 | 203,95 |
Mar'24 | 206,50 | 206,50 | 205,05 | 206,20 | 203,00 |
May'24 | 206,35 | 206,35 | 204,95 | 206,05 | 202,85 |
Jul'24 | 206,35 | 206,35 | 206,00 | 206,00 | 202,80 |
Sep'24 | - | 206,00 | 206,00 | 206,00 | 202,80 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Dec'21 | 111,61 | 116,48 | 110,33 | 110,60 | 111,61 |
Mar'22 | 108,66 | 113,18 | 107,76 | 107,91 | 108,73 |
May'22 | 107,38 | 111,61 | 106,42 | 106,77 | 107,27 |
Jul'22 | 104,57 | 108,51 | 104,02 | 104,70 | 104,58 |
Oct'22 | - | 93,53 | 93,53 | 93,53 | 94,28 |
Dec'22 | 88,54 | 90,50 | 88,50 | 88,68 | 88,86 |
Mar'23 | 89,30 | 89,30 | 88,29 | 88,29 | 88,42 |
May'23 | - | 87,18 | 87,18 | 87,18 | 87,50 |
Jul'23 | - | 86,01 | 86,01 | 86,01 | 86,44 |
Oct'23 | - | 82,42 | 82,42 | 82,42 | 82,92 |
Dec'23 | 80,50 | 80,50 | 80,04 | 80,04 | 80,34 |
Mar'24 | - | 80,56 | 80,56 | 80,56 | 80,85 |
May'24 | - | 81,56 | 81,56 | 81,56 | 81,85 |
Jul'24 | - | 82,70 | 82,70 | 82,70 | 83,00 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Nov'21 | 676,50 | 725,00 | 670,00 | 720,80 | 676,70 |
Jan'22 | 711,50 | 750,00 | 696,40 | 746,90 | 703,10 |
Mar'22 | 754,00 | 754,00 | 754,00 | 754,00 | 710,30 |
May'22 | - | 753,70 | 753,70 | 753,70 | 710,00 |
Jul'22 | - | 749,70 | 749,70 | 749,70 | 706,00 |
Sep'22 | - | 749,70 | 749,70 | 749,70 | 706,00 |
Nov'22 | - | 749,70 | 749,70 | 749,70 | 706,00 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 19,89 | 20,34 | 19,84 | 20,29 | 19,84 |
May'22 | 19,43 | 19,85 | 19,42 | 19,81 | 19,40 |
Jul'22 | 18,99 | 19,35 | 18,95 | 19,31 | 18,94 |
Oct'22 | 18,57 | 18,95 | 18,57 | 18,93 | 18,58 |
Mar'23 | 18,33 | 18,71 | 18,33 | 18,69 | 18,35 |
May'23 | 17,18 | 17,47 | 17,18 | 17,46 | 17,21 |
Jul'23 | 16,49 | 16,56 | 16,42 | 16,53 | 16,42 |
Oct'23 | 16,08 | 16,13 | 15,95 | 16,08 | 16,06 |
Mar'24 | 16,06 | 16,08 | 15,94 | 16,06 | 16,08 |
May'24 | 15,64 | 15,66 | 15,53 | 15,65 | 15,67 |
Jul'24 | 15,39 | 15,42 | 15,29 | 15,40 | 15,43 |
Tin liên quan
-
Thị trường
Thị trường nông sản tuần qua: Giá lúa, gạo tăng
16:30' - 10/10/2021
Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, trong tuần qua, giá lúa, gạo ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long tiếp tục tăng.
-
Hàng hoá
Kích cầu tiêu thụ nông sản qua sàn thương mại điện tử
10:48' - 09/10/2021
Nhờ kết hợp giữa thương mại điện tử và thương mại truyền thống, việc ứng dụng công nghệ đã phát huy tối đa được lợi thế, tăng tính hiệu quả và tối ưu hóa được các khâu trong lưu thông hàng hoá.
-
Hàng hoá
Giá chi tiết các mặt hàng nông sản hôm nay 8/10
09:58' - 08/10/2021
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 07/10/2021.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng trên thị trường châu Á
16:23'
Tính đến 13 giờ (theo giờ Việt Nam), giá dầu Brent Biển Bắc tăng 71 xu Mỹ (0,96%) lên 74,99 USD/thùng, trong khi giá dầu ngọt nhẹ Mỹ (WTI) tăng 66 xu Mỹ (0,94%), lên 70,76 USD/thùng.
-
Hàng hoá
Xuất khẩu gạo hướng tới thị trường cao cấp
15:25'
Gạo Việt tiếp tục hiện thực hóa mục tiêu hướng đến thị trường cao cấp khi Chiến lược phát triển thị trường xuất khẩu gạo của Việt Nam đến năm 2030 vừa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt mới đây.
-
Hàng hoá
Sầu riêng ở Cần Thơ được mùa, được giá
09:07'
Nông dân thành phố Cần Thơ hiện đang bước vào thời điểm thu hoạch rộ các loại cây ăn trái.
-
Hàng hoá
Giá dầu phục hồi phiên 1/6 nhờ thị trường lạc quan về thỏa thuận trần nợ của Mỹ
07:33'
Giá dầu thô giao kỳ hạn đã phục hồi trong phiên giao dịch 1/6 trong bối cảnh thị trường lạc quan về thỏa thuận trần nợ của Mỹ.
-
Hàng hoá
Quy định áp dụng thuế suất thông thường với hàng hóa nhập khẩu
07:30'
Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái ký Quyết định 15/2023/QĐ-TTg quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu.
-
Hàng hoá
Giá heo hơi ngày 2/6: Tiếp tục xu hướng đi xuống?
21:00' - 01/06/2023
BNEWS. Giá heo hơi ngày 2/6 có thể tiếp tục xu hướng không mấy tích cực. Giá heo hơi khảo sát ở các tỉnh, thành dao động trong khoảng 54.000 - 60.000 đồng/kg.
-
Hàng hoá
Giá tiêu ngày 21/6: Xu hướng đi ngang kéo dài?
21:00' - 01/06/2023
BNEWS. Giá tiêu ngày 2/6 có thể đi ngang ở các vùng trọng điểm. Hiện giá tiêu dao động trong khoảng 72.500 – 75.500 đồng/kg.
-
Hàng hoá
Các siêu thị tại Anh giảm giá dầu diesel hơn 7 xu/lít
18:10' - 01/06/2023
Các siêu thị tại Anh đã giảm giá dầu diesel hơn 7 xu/lít sau khi Cơ quan quản lý thị trường và cạnh tranh cảnh báo sẽ chất vấn các nhà bán lẻ về mức giá bán cao.
-
Hàng hoá
Trái cây Việt tiếp tục bứt phá
16:12' - 01/06/2023
Trung Quốc tăng thu mua mạnh, trong khi Việt Nam đang vào thời vụ nhiều loại trái cây có thế mạnh xuất khẩu sang thị trường này được kỳ vọng sẽ giúp trái cây Việt tiếp tục bứt phá.