Giá nông sản hôm nay 12/10
Bảng giá nông sản hôm nay 12/10:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Dec'21 | 2752 | 2753 | 2672 | 2682 | 2750 |
Mar'22 | 2794 | 2794 | 2718 | 2724 | 2789 |
May'22 | 2782 | 2782 | 2718 | 2724 | 2783 |
Jul'22 | 2755 | 2755 | 2698 | 2705 | 2755 |
Sep'22 | 2707 | 2708 | 2663 | 2671 | 2716 |
Dec'22 | 2660 | 2662 | 2622 | 2633 | 2670 |
Mar'23 | 2626 | 2626 | 2598 | 2607 | 2640 |
May'23 | 2585 | 2585 | 2585 | 2585 | 2626 |
Jul'23 | 2619 | 2619 | 2619 | 2619 | 2605 |
Sep'23 | 2610 | 2610 | 2610 | 2610 | 2596 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Dec'21 | 199,35 | 204,85 | 196,70 | 204,10 | 201,35 |
Mar'22 | 202,40 | 207,75 | 199,75 | 206,80 | 204,25 |
May'22 | 203,45 | 208,75 | 200,70 | 207,80 | 205,20 |
Jul'22 | 204,05 | 208,85 | 201,30 | 208,30 | 205,70 |
Sep'22 | 202,25 | 209,55 | 202,25 | 208,35 | 206,00 |
Dec'22 | 203,20 | 209,45 | 202,45 | 208,45 | 206,20 |
Mar'23 | 203,30 | 204,60 | 203,30 | 204,60 | 206,30 |
May'23 | 205,95 | 206,85 | 205,45 | 206,50 | 203,45 |
Jul'23 | 206,10 | 206,85 | 205,65 | 206,70 | 203,65 |
Sep'23 | 210,00 | 210,00 | 210,00 | 210,00 | 206,95 |
Dec'23 | 210,20 | 210,35 | 209,35 | 209,35 | 207,10 |
Mar'24 | 209,45 | 209,45 | 208,35 | 208,35 | 206,20 |
May'24 | 208,90 | 208,90 | 208,90 | 208,90 | 206,05 |
Jul'24 | 206,35 | 206,35 | 206,00 | 206,00 | 202,80 |
Sep'24 | 206,00 | 206,00 | 206,00 | 206,00 | 202,80 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Dec'21 | 110,00 | 110,93 | 107,35 | 110,13 | 110,60 |
Mar'22 | 107,06 | 108,50 | 105,11 | 107,38 | 107,91 |
May'22 | 105,75 | 107,22 | 104,12 | 106,07 | 106,77 |
Jul'22 | 104,23 | 104,60 | 101,95 | 103,60 | 104,70 |
Oct'22 | 94,82 | 94,82 | 94,82 | 94,82 | 93,53 |
Dec'22 | 88,50 | 90,50 | 88,50 | 89,50 | 88,68 |
Mar'23 | 89,00 | 90,00 | 88,60 | 90,00 | 88,29 |
May'23 | 88,64 | 88,64 | 88,64 | 88,64 | 87,18 |
Jul'23 | 87,24 | 87,39 | 87,24 | 87,39 | 86,01 |
Oct'23 | - | 82,42 | 82,42 | 82,42 | 82,92 |
Dec'23 | 80,00 | 80,50 | 80,00 | 80,50 | 80,04 |
Mar'24 | 80,56 | 80,56 | 80,56 | 80,56 | 80,85 |
May'24 | - | 81,56 | 81,56 | 81,56 | 81,85 |
Jul'24 | 82,70 | 82,70 | 82,70 | 82,70 | 83,00 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Nov'21 | 725,00 | 760,00 | 725,00 | 744,00 | 720,80 |
Jan'22 | 773,20 | 783,00 | 759,90 | 759,90 | 746,90 |
Mar'22 | 770,00 | 789,80 | 770,00 | 773,10 | 754,00 |
May'22 | 753,70 | 753,70 | 753,70 | 753,70 | 710,00 |
Jul'22 | 749,70 | 749,70 | 749,70 | 749,70 | 706,00 |
Sep'22 | - | 749,70 | 749,70 | 749,70 | 706,00 |
Nov'22 | - | 749,70 | 749,70 | 749,70 | 706,00 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 20,34 | 20,61 | 20,22 | 20,37 | 20,29 |
May'22 | 19,80 | 20,07 | 19,76 | 19,88 | 19,81 |
Jul'22 | 19,33 | 19,48 | 19,24 | 19,34 | 19,31 |
Oct'22 | 18,93 | 19,06 | 18,88 | 18,98 | 18,93 |
Mar'23 | 18,69 | 18,82 | 18,65 | 18,74 | 18,69 |
May'23 | 17,46 | 17,56 | 17,39 | 17,50 | 17,46 |
Jul'23 | 16,54 | 16,58 | 16,45 | 16,58 | 16,53 |
Oct'23 | 16,07 | 16,13 | 15,96 | 16,13 | 16,08 |
Mar'24 | 15,94 | 16,09 | 15,91 | 16,09 | 16,06 |
May'24 | 15,49 | 15,70 | 15,49 | 15,67 | 15,65 |
Jul'24 | 15,38 | 15,47 | 15,29 | 15,47 | 15,40 |
Tin liên quan
-
Hàng hoá
Giá nông sản hôm nay 11/10
09:53' - 11/10/2021
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 8/10/2021.
-
Thị trường
Thị trường nông sản tuần qua: Giá lúa, gạo tăng
16:30' - 10/10/2021
Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, trong tuần qua, giá lúa, gạo ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long tiếp tục tăng.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá dừa tươi Vĩnh Long giảm hơn 50%
20:17' - 22/10/2025
Giá dừa tươi uống nước tại Vĩnh Long hiện đang xuống, dừa xiêm xanh có giá 30.000-35.000 đồng/chục (12 trái), dừa xiêm đỏ, dừa lai có giá 15.000-20.000 đồng/chục, giảm hơn 50% so với 2 tháng trước.
-
Hàng hoá
Giá vàng tăng trở lại sau phiên giảm kỷ lục
15:51' - 22/10/2025
Giá vàng tại thị trường châu Á tăng trong chiều 22/10, nhờ đồng USD yếu và hoạt động mua “lướt sóng” sau khi giá giảm mạnh ở phiên trước.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng phiên thứ hai liên tiếp do lo ngại về nguồn cung bị gián đoạn
15:50' - 22/10/2025
Giá dầu tại thị trường châu Á tăng hơn 2% trong phiên giao dịch ngày 22/10, đánh dấu ngày đi lên thứ hai liên tiếp, nhờ lo ngại về nguồn cung bị gián đoạn.
-
Hàng hoá
Giá bạc lao dốc mạnh sau chuỗi tăng nóng
09:39' - 22/10/2025
Nhóm kim loại là tâm điểm chú ý của giới đầu tư trong nước và quốc tế khi dẫn đầu đà suy yếu. Giá bạc giảm sâu hơn 7% - mức giảm mạnh nhất kể từ đầu tháng 10, xuống mức 50 USD/ounce do chốt lời ồ ạt.
-
Hàng hoá
Giá dầu thế giới phục hồi từ mức thấp nhất 5 tháng
07:05' - 22/10/2025
Phiên 21/10, giá dầu phục hồi từ mức thấp nhất 5 tháng, trong bối cảnh các nhà đầu tư đang đánh giá lại khả năng dư cung và chờ đợi những diễn biến tiếp theo trong căng thẳng thương mại Mỹ-Trung.
-
Hàng hoá
Giá dầu giảm phiên thứ hai liên tiếp do lo ngại dư cung
17:22' - 21/10/2025
Giá dầu giảm chiều 21/10 và là phiên thứ hai liên tiếp giảm khi lo ngại về nguồn cung dư thừa.
-
Hàng hoá
VPI dự báo giá xăng dầu giảm trong kỳ điều hành ngày 23/10
16:30' - 21/10/2025
Tại kỳ điều hành ngày 23/10, giá xăng bán lẻ có thể giảm 1,3-1,5% so với kỳ điều hành trước đó, nếu Liên bộ Tài chính-Công Thương không trích lập, hay chi sử dụng Quỹ bình ổn giá xăng dầu.
-
Hàng hoá
Dòng tiền quay trở lại giúp chỉ số MXV-Index tăng 1,2%
09:22' - 21/10/2025
Thị trường nguyên liệu công nghiệp ghi nhận lực mua tích cực trên hầu hết các mặt hàng chủ chốt trong nhóm; trong đó, hai mặt hàng đường ghi nhận đà phục hồi nhẹ sau tuần biến động trước đó.
-
Hàng hoá
Giá dầu rơi xuống mức thấp nhất kể từ đầu tháng 5/2025
07:27' - 21/10/2025
Giá dầu thế giới giảm xuống mức thấp nhất trong hơn 5 tháng vào ngày 21/10, do giới đầu tư lo ngại về nguy cơ dư cung toàn cầu.