Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 18/4
Bảng giá nông sản hôm nay 18/4:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 2595 | 2603 | 2570 | 2583 | 2583 |
Jul'22 | 2641 | 2653 | 2620 | 2636 | 2627 |
Sep'22 | 2667 | 2673 | 2644 | 2659 | 2647 |
Dec'22 | 2675 | 2682 | 2653 | 2668 | 2656 |
Mar'23 | 2668 | 2670 | 2645 | 2658 | 2647 |
May'23 | 2658 | 2659 | 2636 | 2647 | 2636 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 225,85 | 227,70 | 221,00 | 223,60 | 225,05 |
Jul'22 | 226,10 | 227,65 | 220,95 | 223,75 | 225,15 |
Sep'22 | 226,05 | 227,65 | 221,00 | 223,70 | 225,15 |
Dec'22 | 225,40 | 226,70 | 220,20 | 223,05 | 224,40 |
Mar'23 | 224,00 | 225,50 | 218,95 | 221,80 | 223,25 |
May'23 | 222,80 | 223,90 | 217,65 | 220,45 | 221,80 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 142,00 | 144,58 | 142,00 | 144,08 | 141,98 |
Jul'22 | 141,31 | 143,24 | 141,31 | 142,96 | 140,71 |
Oct'22 | 128,99 | 128,99 | 128,19 | 128,19 | 128,18 |
Dec'22 | 122,51 | 123,96 | 122,51 | 123,45 | 122,48 |
Mar'23 | 119,08 | 119,08 | 119,08 | 119,08 | 117,89 |
May'23 | 114,29 | 114,29 | 114,29 | 114,29 | 113,40 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 880,30 | 904,80 | 862,10 | 889,00 | 883,70 |
Jul'22 | 805,40 | 830,00 | 802,90 | 818,00 | 805,30 |
Sep'22 | 787,10 | 801,00 | 787,10 | 800,00 | 780,30 |
Nov'22 | 784,20 | 784,20 | 775,00 | 775,00 | 760,00 |
Jan'23 | 808,00 | 808,00 | 808,00 | 808,00 | 793,00 |
Mar'23 | - | 814,40 | 814,40 | 814,40 | 799,40 |
May'23 | 790,20 | 790,20 | 790,20 | 790,20 | 775,20 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 20,15 | 20,35 | 19,91 | 20,06 | 20,10 |
Jul'22 | 20,11 | 20,30 | 19,87 | 20,03 | 20,10 |
Oct'22 | 20,20 | 20,38 | 19,98 | 20,14 | 20,19 |
Mar'23 | 20,39 | 20,56 | 20,21 | 20,36 | 20,40 |
May'23 | 19,60 | 19,74 | 19,41 | 19,58 | 19,60 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 7910/8 | 7966/8 | 7902/8 | 7960/8 | 7902/8 |
Jul'22 | 7840/8 | 7900/8 | 7836/8 | 7892/8 | 7836/8 |
Sep'22 | 7494/8 | 7542/8 | 7490/8 | 7542/8 | 7486/8 |
Dec'22 | 7370/8 | 7410/8 | 7370/8 | 7402/8 | 7352/8 |
Mar'23 | 7386/8 | 7430/8 | 7386/8 | 7426/8 | 7372/8 |
May'23 | 7382/8 | 7430/8 | 7382/8 | 7426/8 | 7376/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 460,9 | 464,0 | 460,5 | 463,5 | 461,4 |
Jul'22 | 455,2 | 458,5 | 454,9 | 457,9 | 455,7 |
Aug'22 | 444,6 | 447,2 | 444,6 | 446,2 | 444,7 |
Sep'22 | 431,6 | 432,5 | 431,6 | 432,5 | 431,6 |
Oct'22 | 419,6 | 420,3 | 419,6 | 420,3 | 419,9 |
Dec'22 | 418,5 | 420,5 | 418,5 | 419,6 | 418,9 |
Jan'23 | 414,7 | 416,0 | 414,7 | 416,0 | 414,8 |
Mar'23 | 409,8 | 412,5 | 405,0 | 406,1 | 408,1 |
May'23 | 406,8 | 411,8 | 401,6 | 402,2 | 404,4 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 79,50 | 80,55 | 79,50 | 79,70 | 78,91 |
Jul'22 | 77,35 | 78,27 | 77,34 | 77,48 | 76,89 |
Aug'22 | 74,48 | 75,61 | 74,48 | 75,10 | 74,45 |
Sep'22 | 73,11 | 73,92 | 73,11 | 73,27 | 72,84 |
Oct'22 | 71,79 | 71,79 | 71,79 | 71,79 | 71,39 |
Dec'22 | 71,36 | 71,70 | 71,10 | 71,21 | 70,78 |
Jan'23 | 69,51 | 70,08 | 68,78 | 69,92 | 69,52 |
Mar'23 | 68,95 | 68,95 | 68,95 | 68,95 | 68,65 |
May'23 | 67,70 | 67,81 | 66,70 | 67,68 | 67,32 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 16886/8 | 16982/8 | 16886/8 | 16926/8 | 16822/8 |
Jul'22 | 16724/8 | 16816/8 | 16716/8 | 16762/8 | 16652/8 |
Aug'22 | 16314/8 | 16400/8 | 16306/8 | 16356/8 | 16244/8 |
Sep'22 | 15510/8 | 15584/8 | 15510/8 | 15536/8 | 15454/8 |
Nov'22 | 15060/8 | 15134/8 | 15046/8 | 15064/8 | 15014/8 |
Jan'23 | 15054/8 | 15124/8 | 15052/8 | 15054/8 | 15010/8 |
Mar'23 | 14912/8 | 14912/8 | 14860/8 | 14862/8 | 14820/8 |
May'23 | 14824/8 | 14824/8 | 14824/8 | 14824/8 | 14790/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 10992/8 | 11116/8 | 10982/8 | 11104/8 | 10964/8 |
Jul'22 | 11110/8 | 11204/8 | 11092/8 | 11184/8 | 11044/8 |
Sep'22 | 11066/8 | 11154/8 | 11064/8 | 11146/8 | 11010/8 |
Dec'22 | 10990/8 | 11064/8 | 10980/8 | 11056/8 | 10936/8 |
Mar'23 | 10950/8 | 10950/8 | 10930/8 | 10930/8 | 10856/8 |
May'23 | 10752/8 | 10752/8 | 10752/8 | 10752/8 | 10714/8 |
Tin liên quan
-
Hàng hoá
Thị trường nông sản tuần qua: Giá gạo giảm
16:52' - 17/04/2022
Trong tuần qua, giá lúa ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ổn định so với tuần trước, tuy nhiên, giá các loại gạo lại giảm.
-
Kinh tế Việt Nam
Mã số vùng trồng – “chìa khóa” đưa nông sản Việt vươn xa
08:05' - 17/04/2022
Mã số vùng trồng được hiểu là mã số định danh cho một vùng sản xuất, đây cũng chính là “chìa khóa” để mở ra những cánh cửa cho nông sản Việt vươn xa.
-
Thị trường
Nông sản tuần qua: Lạm phát thế giới cao ảnh hưởng đến giá gạo Việt Nam
19:02' - 16/04/2022
Giá gạo xuất khẩu của Ấn Độ giảm trong tuần này do nguồn cung tăng lên, trong khi lạm phát ngày càng tăng cao ở châu Á đã ảnh hưởng đến giá gạo Việt Nam mặc dù hoạt động giao dịch không mấy khả quan.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá dầu giảm do lo ngại nhu cầu tại Mỹ suy yếu sau mùa Hè
17:38' - 28/08/2025
Giá dầu đi xuống trong phiên chiều 28/8 do các nhà đầu tư dự đoán nhu cầu xăng dầu tại Mỹ sẽ giảm khi mùa Hè kết thúc.
-
Hàng hoá
Cần Thơ có vùng trồng cây ăn quả đầu tiên được chứng nhận GlobalGAP
17:27' - 28/08/2025
Ngày 28/8, Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Cần Thơ phối hợp với một số đơn vị liên quan tổ chức hội thảo liên kết sản xuất tiêu thụ cây ăn quả theo định hướng thị trường.
-
Hàng hoá
Giá xăng và dầu đồng loạt tăng từ chiều 28/8
14:41' - 28/08/2025
Chiều 28/8, giá các loại xăng, dầu đã đồng loạt tăng theo quyết định điều chỉnh của Liên Bộ Công Thương - Tài chính.
-
Hàng hoá
Sàn giao dịch kim cương Surat im ắng khi thuế quan tăng
14:25' - 28/08/2025
Sàn giao dịch kim cương Surat im ắng đến kỳ lạ, chỉ có một vài nhà giao dịch làm việc, khi hoạt động kinh doanh trì trệ và triển vọng ảm đạm.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng trở lại nhờ dự trữ nhiên liệu của Mỹ giảm mạnh
07:27' - 28/08/2025
Giá dầu thế giới đi lên trong phiên giao dịch ngày 27/8, sau khi số liệu cho thấy dự trữ dầu thô của Mỹ giảm mạnh hơn dự báo.
-
Hàng hoá
Hoa quả Việt Nam được chào đón tại thị trường Trung Quốc
16:14' - 27/08/2025
Các loại hoa quả như sầu riêng, thanh long, mít, xoài, chanh leo… đang ngày càng được người tiêu dùng và doanh nghiệp Trung Quốc đón nhận.
-
Hàng hoá
Giá dầu đi ngang khi thị trường theo dõi các diễn biến địa chính trị
16:05' - 27/08/2025
Giá dầu đi ngang chiều 27/8, giữa lúc thị trường theo dõi tình hình tại Ukraine và đánh giá tác động từ các mức thuế mới mà Mỹ áp lên Ấn Độ - quốc gia tiêu thụ dầu thô lớn thứ ba thế giới.
-
Hàng hoá
Trung Quốc chuẩn bị cho một vụ mùa vắng bóng đậu tương Mỹ
15:37' - 27/08/2025
Chỉ vài ngày nữa mùa vụ xuất khẩu đậu tương của Mỹ sẽ bắt đầu, nhưng Trung Quốc – nước nhập khẩu lớn nhất thế giới - dường như vẫn chưa đặt mua bất kỳ lô hàng nào từ Mỹ cho niên vụ sắp tới.
-
Hàng hoá
VPI dự báo giá xăng tăng, dầu giảm trong kỳ điều hành ngày mai 28/8
09:49' - 27/08/2025
Ngày mai 28/8, giá xăng bán lẻ có thể tiếp tục tăng, giá dầu bán lẻ dự báo giảm nếu Liên bộ Tài chính - Công Thương không trích lập, hay chi sử dụng Quỹ bình ổn giá xăng dầu.