Tra cứu tuổi nghỉ hưu và thời điểm nghỉ hưu

11:03' - 10/11/2025
BNEWS Tuổi nghỉ hưu của người lao động được điều chỉnh theo lộ trình: nam đủ 62 tuổi từ 2028, nữ đủ 60 tuổi từ 2035; một số trường hợp đặc biệt có thể nghỉ hưu sớm hơn.

Điều chỉnh tuổi nghỉ hưu theo lộ trình

Căn cứ theo Điều 169 Bộ luật Lao động 2019, người lao động bảo đảm điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội được hưởng lương hưu khi đủ tuổi nghỉ hưu.

Theo đó, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ 62 tuổi đối với lao động nam vào năm 2028 và đủ 60 tuổi đối với lao động nữ vào năm 2035.

Theo khoản 2 Điều 4 Nghị định 135/2020/NĐ-CP của Chính phủ thì độ tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường vào mỗi năm từ 2025 sẽ được xác định như sau:

Lao động namLao động nữ
Năm nghỉ hưuTuổi nghỉ hưuNăm nghỉ hưuTuổi nghỉ hưu
202561 tuổi 3 tháng202556 tuổi 8 tháng
202661 tuổi 6 tháng202657 tuổi
202761 tuổi 9 tháng202757 tuổi 4 tháng
Từ năm 2028 trở đi62 tuổi202857 tuổi 8 tháng
  202958 tuổi
  203058 tuổi 4 tháng
  203158 tuổi 8 tháng
  203259 tuổi
  203359 tuổi 4 tháng
  203459 tuổi 8 tháng
  Từ năm 2035 trở đi60 tuổi

Lộ trình tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường gắn với tháng, năm sinh tương ứng

Lao động namLao động nữ
Thời điểm sinh
Tuổi nghỉ hưu

60 tuổi 9 tháng
Thời điểm hưởng lương hưuThời điểm sinh
Tuổi nghỉ hưu
Thời điểm hưởng lương hưu
ThángNămThángNămThángNămThángNăm
1196311202311968
56 tuổi 4 tháng
62024
219631220232196872024
31963120243196882024
41963
61 tuổi
520244196892024
519636202451968102024
619637202461968112024
719638202471968122024
81963920248196812025
9196310202491968
56 tuổi 8 tháng
62025
10196311202410196872025
11196312202411196882025
1219631202512196892025
11964
61 tuổi 3 tháng
5202511969102025
219646202521969112025
319647202531969122025
41964820254196912026
519649202551969
57 tuổi
62026
619641020256196972026
719641120257196982026
819641220258196992026
919641202691969102026
101964
61 tuổi 6 tháng
52026101969112026
11196462026111969122026
1219647202612196912027
119658202611970
57 tuổi 4 tháng
62027
21965920262197072027
319651020263197082027
419651120264197092027
5196512202651970102027
619651202761970112027
71965
61 tuổi 9 tháng
5202771970122027
81965620278197012028
919657202791970
57 tuổi 8 tháng
62028
1019658202710197072028
1119659202711197082028
12196510202712197092028
1196611202711971102028
2196612202721971112028
319661202831971122028
Từ tháng 4/1966 trở đi62 tuổiTháng liền kề sau tháng người lao động đủ 62 tuổi4197112029
 
51971
58 tuổi
62029
6197172029
7197182029
8197192029
91971102029
101971112029
111971122029
12197112030
11972
58 tuổi 4 tháng
62030
2197272030
3197282030
4197292030
51972102030
61972112030
71972122030
8197212031
91972
58 tuổi 8 tháng
62031
10197272031
11197282031
12197292031
11973102031
21973112031
31973122031
4197312032
51973
59 tuổi
62032
6197372032
7197382032
8197392032
91973102032
101973112032
111973122032
12197312033
11974
59 tuổi 4 tháng
62033
2197472033
3197482033
4197492033
51974102033
61974112033
71974122033
8197412034
91974
59 tuổi 8 tháng
62034
10197472034
11197482034
12197492034
11975102034
21975112034
31975122034
4197512035
Từ tháng 5/1975 trở đi60 tuổiTháng liền kề sau tháng người lao động đủ 60 tuổi

Tuổi nghỉ hưu thấp nhất từ năm 2025 (áp dụng đối với các trường hợp nhất định)

Người lao động thuộc các trường hợp dưới đây có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 5 tuổi so với tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác:

- Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.

- Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 1/1/2021.

- Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.

- Người lao động có tổng thời gian làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành và thời gian làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01/01/2021 từ đủ 15 năm trở lên.

Tuổi nghỉ hưu thấp nhất của người lao động từ năm 2025 thuộc một trong các trường hợp nêu trên được thực hiện theo bảng dưới đây:

Lao động namLao động nữ
Năm nghỉ hưuTuổi nghỉ hưu thấp nhấtNăm nghỉ hưuTuổi nghỉ hưu thấp nhất
202556 tuổi 3 tháng202551 tuổi 8 tháng
202656 tuổi 6 tháng202652 tuổi
202756 tuổi 9 tháng202752 tuổi 4 tháng
Từ năm 2028 trở đi57 tuổi202852 tuổi 8 tháng
  202953 tuổi
  203053 tuổi 4 tháng
  203153 tuổi 8 tháng
  203254 tuổi
  203354 tuổi 4 tháng
  203454 tuổi 8 tháng
  Từ năm 2035 trở đi55 tuổi

Tuổi nghỉ hưu thấp nhất gắn với tháng, năm sinh tương ứng

Lao động namLao động nữ
Thời điểm sinh
Tuổi nghỉ hưu

55 tuổi 9 tháng
Thời điểm hưởng lương hưuThời điểm sinh
Tuổi nghỉ hưu
Thời điểm hưởng lương hưu
ThángNămThángNămThángNămThángNăm
1196811202311973
51 tuổi 4 tháng
62024
219681220232197372024
31968120243197382024
41968
56 tuổi
520244197392024
519686202451973102024
619687202461973112024
719688202471973122024
81968920248197312025
9196810202491973
51 tuổi 8 tháng
62025
10196811202410197372025
11196812202411197382025
1219681202512197392025
11969
56 tuổi 3 tháng
5202511974102025
219696202521974112025
319697202531974122025
41969820254197412026
519699202551974
52 tuổi
62026
619691020256197472026
719691120257197482026
819691220258197492026
919691202691974102026
101969
56 tuổi 6 tháng
52026101974112026
11196962026111974122026
1219697202612197412027
119708202611975
52 tuổi 4 tháng
62027
21970920262197572027
319701020263197582027
419701120264197592027
5197012202651975102027
619701202761975112027
71970
56 tuổi 9 tháng
5202771975122027
81970620278197512028
919707202791975
52 tuổi 8 tháng
62028
1019708202710197572028
1119709202711197582028
12197010202712197592028
1197111202711976102028
2197112202721976112028
319711202831976122028
Từ tháng 4/1971 trở đi57 tuổiTháng liền kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi4197612029
 
51976
53 tuổi
62029
6197672029
7197682029
8197692029
91976102029
101976112029
111976122029
12197612030
11977
53 tuổi 4 tháng
62030
2197772030
3197782030
4197792030
51977102030
61977112030
71977122030
8197712031
91977
53 tuổi 8 tháng
62031
10197772031
11197782031
12197792031
11978102031
21978112031
31978122031
4197812032
51978
54 tuổi
62032
6197872032
7197882032
8197892032
91978102032
101978112032
111978122032
12197812033
11979
54 tuổi 4 tháng
62033
2197972033
3197982033
4197992033
51979102033
61979112033
71979122033
8197912034
91979
54 tuổi 8 tháng
62034
10197972034
11197982034
12197992034
11980102034
21980112034
31980122034
4198012035
Từ tháng 5/1980 trở đi55 tuổiTháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục