Tỷ giá hôm nay 16/9: Giá USD tại Vietcombank tiếp tục đi xuống

09:00' - 16/09/2024
BNEWS Vietcombank niêm yết tỷ giá USD lúc 8h46 hôm nay ở mức 24.380 - 24.720 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 30 đồng ở cả hai chiều mua và bán so với sáng 13/9.

Tỷ giá giữa Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) sáng nay 16/9 biến động trái chiều giữa các ngân hàng.

Trong đó, Vietcombank niêm yết tỷ giá USD lúc 8h46 hôm nay ở mức 24.380 - 24.720 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 30 đồng ở cả hai chiều mua và bán so với sáng 13/9.

 

Trong khi đó, cùng thời điểm trên, BIDV niêm yết giá USD ở mức 24.370 - 24.710 VND/USD (mua vào - bán ra), lần lượt tăng 60 và 20 đồng ở chiều mua vào và bán ra so với phiên cuối tuần trước.

Tại Ngân hàng Nhà nước, tỷ giá trung tâm giảm 35 đồng so với sáng 13/9, xuống còn 24.137 VND/USD. 

Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.344 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.930 VND/USD.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện là 23.400 - 25.293 VND/USD (mua vào - bán ra).

Còn với đồng NDT, Vietcombank niêm yết tỷ giá ở mức 3.424,10 - 3.534,67 VND/NDT (mua vào - bán ra), tăng 7 đồng so với sáng 13/9.

Tại BIDV, giá đồng NDT niêm yết ở mức 3.423 - 3.526 VND/NDT (mua vào - bán ra), tăng 20 đồng chiều mua vào và tăng 15 đồng chiều bán ra so với cuối tuần trước. 

Xem thêm tỷ giá Vietcombank hôm nay, tỷ giá euro, tỷ giá đồng yen, tỷ giá won và tỷ giá ngoại tệ khác tại đây:

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR24,350.0024,380.0024,720.00
EUREURO26,525.3626,793.3027,981.31
GBPUK POUND STERLING31,426.6631,744.1032,764.27
JPYJAPANESE YEN169.46171.17179.36
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,050.6116,212.7416,733.77
SGDSINGAPORE DOLLAR18,447.0418,633.3819,232.20
THBTHAI BAHT653.21725.79753.63
CADCANADIAN DOLLAR17,622.3117,800.3218,372.37
CHFSWISS FRANC28,244.3828,529.6729,446.54
HKDHONG KONG DOLLAR3,068.243,099.233,198.83
CNYCHINESE YUAN3,389.863,424.103,534.67
DKKDANISH KRONE-3,582.083,719.45
INRINDIAN RUPEE-291.84303.53
KRWKOREAN WON16.0017.7819.40
KWDKUWAITI DINAR-80,265.7083,479.15
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,650.805,774.36
NOKNORWEGIAN KRONE-2,262.652,358.84
RUBRUSSIAN RUBLE-259.59287.38
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,523.586,784.75
SEKSWEDISH KRONA-2,354.682,454.78

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục