Tỷ giá hôm nay 4/9: Giá USD tăng - giảm trái chiều, giá NDT đi xuống

08:45' - 04/09/2024
BNEWS Tại BIDV, tỷ giá USD sáng nay ở mức 24.700 - 25.040 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 15 đồng ở cả hai chiều so với ngày 30/8.

Tỷ giá giữa Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) sáng nay 4/9 ghi nhận sự biến động trái chiều trong khi giá đồng Nhân dân tệ (NDT) đi xuống tại các ngân hàng.

Cụ thể, lúc 8h21, Vietcombank niêm yết tỷ giá USD ở mức 24.710 - 25.050 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với sáng 30/8 - trước kỳ nghỉ lễ Quốc khánh.

Còn tại BIDV, tỷ giá USD sáng nay ở mức 24.700 - 25.040 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 15 đồng ở cả hai chiều so với ngày 30/8.

 

Tại Ngân hàng Nhà nước, tỷ giá trung tâm tăng 5 đồng so với phiên cuối tuần trước, lên 24.229 VND/USD. 

Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.440 VND/USD và tỷ giá sàn là 23.018 VND/USD.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện là 23.400 - 25.385 VND/USD (mua vào - bán ra).

Đối với đồng NDT, Vietcombank niêm yết tỷ giá NDT giảm gần 12 đồng so với cuối tuần trước, xuống mức 3.456,57 - 3.568,11 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Tại BIDV, giá đồng NDT giảm lần lượt 13 và 14 đồng ở chiều mua vào và bán ra, niêm yết ở mức 3.456 - 3.559 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Xem thêm tỷ giá Vietcombank hôm nay, tỷ giá euro, tỷ giá đồng yen, tỷ giá won và tỷ giá ngoại tệ khác:

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR24,680.0024,710.0025,050.00
EUREURO26,782.8127,053.3528,252.28
GBPUK POUND STERLING31,762.1732,083.0033,113.34
JPYJAPANESE YEN166.18167.86175.88
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,213.2016,376.9716,902.92
SGDSINGAPORE DOLLAR18,550.7518,738.1319,339.90
THBTHAI BAHT641.70713.01740.33
CADCANADIAN DOLLAR17,894.9718,075.7318,656.23
CHFSWISS FRANC28,587.2328,875.9929,803.33
HKDHONG KONG DOLLAR3,109.873,141.293,242.17
CNYCHINESE YUAN3,422.003,456.573,568.11
DKKDANISH KRONE-3,617.043,755.67
INRINDIAN RUPEE-295.54307.37
KRWKOREAN WON16.317.8119.43
KWDKUWAITI DINAR-81,212.3784,461.89
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,650.575,773.99
NOKNORWEGIAN KRONE-2,279.622,376.48
RUBRUSSIAN RUBLE-268.30297.02
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,610.996,875.51
SEKSWEDISH KRONA-2,366.132,466.67

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục