Tỷ giá USD sáng 29/7 nhích tăng

08:56' - 29/07/2024
BNEWS Tỷ giá USD sáng ngày 29/7 nhích tăng nhẹ so với cuối tuần qua trong khi giá đồng NDT biến động trái chiều tại các ngân hàng thương mại.

Cụ thể, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) hôm nay ở mức 24.252 VND/USD, tăng 3 đồng so với ngày 26/7. Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.465 VND/USD và tỷ giá sàn là 23.039 VND/USD.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước giữ mức 23.400 - 25.450 VND/USD (mua vào - bán ra).

 

Tại ngân hàng thương mại, lúc 8h19, giá USD được Vietcombank niêm yết đồng loạt tăng nhẹ 3 đồng ở cả 2 chiều mua và bán, nhích lên mức 25.124 - 25.464 VND/USD (mua vào - bán ra). 

Tương tự, VietinBank cũng niêm yết giá USD sáng nay tăng 14 đồng ở cả hai chiều, ở mức 25.110 - 25.460 VND/USD (mua vào - bán ra)

Trong khi đó, giá đồng NDT tại 2 ngân hàng trên lại có những biến động trái chiều.

Vietcombank niêm yết giá NDT mua vào - bán ra ở mức 3.453,64 - 3.565,00 VND/NDT (mua vào - bán ra), giảm khoảng 8 đồng ở cả hai chiều.

Còn tại VietinBank, giá đồng NDT tăng 30 đồng ở chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra, đưa giá đồng ngoại tệ này hôm nay lên mức 3.451 - 3.561 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Tham khảo tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank hôm nay 29/7

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR25,094.0025,124.0025,464.00
EUREURO26,787.3727,057.9528,256.31
GBPUK POUND STERLING31,766.5332,087.4133,116.99
JPYJAPANESE YEN159.68161.29169.01
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,192.7716,356.3316,881.15
SGDSINGAPORE DOLLAR18,386.3218,572.0519,167.96
THBTHAI BAHT622.97692.19718.70
CADCANADIAN DOLLAR17,850.1318,030.4318,608.97
CHFSWISS FRANC27,935.5528,217.7329,123.14
HKDHONG KONG DOLLAR3,159.293,191.203,293.60
CNYCHINESE YUAN3,419.113,453.643,565.00
DKKDANISH KRONE-3,616.663,755.18
INRINDIAN RUPEE-301.47313.53
KRWKOREAN WON15.8317.5919.19
KWDKUWAITI DINAR-82,617.0985,920.47
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,392.985,510.63
NOKNORWEGIAN KRONE-2,256.392,352.20
RUBRUSSIAN RUBLE-279.76309.69
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,727.856,996.86
SEKSWEDISH KRONA-2,295.602,393.08

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục