Tỷ giá USD sáng 30/7 biến động trái chiều

08:38' - 30/07/2024
BNEWS Tỷ giá trung tâm sáng ngày 30/7 nhích tăng nhẹ trong khi giá USD giao dịch tại các ngân hàng thương mại tăng, giảm trái chiều.

Cụ thể, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) hôm nay ở mức 24.257 VND/USD, tăng 5 đồng so với ngày hôm qua 29/7. Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.470 VND/USD và tỷ giá sàn là 23.044 VND/USD.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước giữ mức 23.400 - 25.450 VND/USD (mua vào - bán ra).

 

Tại ngân hàng thương mại, lúc 8h13, Vietcombank niêm yết giá USD giảm nhẹ 4 đồng ở cả 2 chiều mua và bán, xuống còn 25.120 - 25.460 VND/USD (mua vào - bán ra). 

Trong khi đó, tại BIDV, giá USD niêm yết lúc 8h28 sáng nay tăng 5 đồng ở cả hai chiều, ở mức 25.129 - 25.469 VND/USD (mua vào - bán ra)

Còn với đồng NDT, giá giao dịch tại 2 ngân hàng trên sáng nay cùng chiều đi xuống. 

Giá NDT tại Vietcombank sáng nay mua vào - bán ra ở mức 3.445,71 - 3.556,82 VND/NDT (mua vào - bán ra), giảm thêm khoảng 8 đồng ở cả hai chiều so với sáng hôm qua.

Còn tại BIDV, giá đồng NDT giảm 3 đồng ở chiều mua vào và giảm 4 đồng chiều bán ra, đưa giá đồng ngoại tệ này hôm nay xuống còn 3.453 - 3.580 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Tra cứu tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank hôm nay 30/7:

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR25,090.0025,120.0025,460.00
EUREURO26,650.0226,919.2128,111.47
GBPUK POUND STERLING31,658.7631,978.5433,004.68
JPYJAPANESE YEN159.32160.93168.62
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,122.5616,285.4116,807.99
SGDSINGAPORE DOLLAR18,350.3718,535.7319,130.51
THBTHAI BAHT621.15690.16716.60
CADCANADIAN DOLLAR17,791.2917,971.0018,547.65
CHFSWISS FRANC27,810.3028,091.2228,992.61
HKDHONG KONG DOLLAR3,154.593,186.453,288.70
CNYCHINESE YUAN3,411.263,445.713,556.82
DKKDANISH KRONE-3,597.583,735.37
INRINDIAN RUPEE-301.11313.15
KRWKOREAN WON15.8017.5519.14
KWDKUWAITI DINAR-82,454.4585,751.46
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,396.955,514.69
NOKNORWEGIAN KRONE-2,250.862,346.44
RUBRUSSIAN RUBLE-278.51308.31
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,721.386,990.14
SEKSWEDISH KRONA-2,284.982,382.01

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục