Xem lịch âm hôm nay 12/2 và ngày mai

05:15' - 12/02/2024
BNEWS Lịch âm 12/2 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem Lịch vạn niên hôm nay và ngày mai. Xem giờ hoàng đạo và giờ đẹp hôm nay 12/2 là những giờ nào, chuyển đổi lịch âm - dương 2024.

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Giáp Thìn 2024 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay thứ 2 ngày 12/2 dương lịch tức ngày 3/1 âm lịch.

Hôm nay là ngày Bính Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) - Hành Thủy

Tiết Lập xuân - Mùa Xuân - Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ

Việc nên làm và không nên làm ngày 12/2

Nhị thập bát tú: Sao Tâm

Việc nên làm: Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn.

Việc không nên làm: Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.

Ngoại lệ: Vào ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể làm các việc nhỏ.

Giờ đẹp hôm nay 12/2

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Các tuổi hợp - xung hôm nay 12/2

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất

Tuổi xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

Tuổi xung tháng: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Thân

Hướng xuất hành ngày 12/2

Ngày xuất hành: Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Ngày mai dương lịch là thứ 3, ngày 13/2

Âm lịch: 04/01/2024 - Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) - Hành Thủy

Tiết Lập xuân - Mùa Xuân - Ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường

Việc nên làm và không nên làm ngày 13/2

Nhị thập bát tú: Sao Vĩ

Việc nên làm: Vạn sự đều tốt, nhất là khởi tạo, xây cất, cưới hỏi, khai trương, kinh doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn cỏ phá đất.

Việc không nên làm: Kỵ đóng giường , lót giường, đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Vĩ vào ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất.

Vào ngày Kỷ Mão rất xấu, các ngày Mão còn lại có thể tạm dùng được.

*Thông tin chỉ mang tính tham khảo

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục