Xem ngay lịch âm dương hôm nay 7/10

05:00' - 07/10/2025
BNEWS Bnews. Xem ngay lịch âm hôm nay 7/10 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 7/10, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 10, chuyển đổi lịch âm - dương 2025.

Ngày 7/10/2025 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Ất Tị 2025 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay Thứ Ba ngày 7/10 dương lịch tức ngày 16/8 âm lịch. Xem ngay lịch âm dương hôm nay 7/10.

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 7/10

Dương lịch: Thứ 3, ngày 7/10/2025

Âm lịch: 16/8/2025 - Ngày Kỷ Dậu, tháng Ất Dậu, năm Ất Tị

Nạp âm: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) - Hành Thổ

Tiết Thu phân - Mùa Thu - Ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường

Ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Hợp - Xung

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu

Tuổi xung ngày: Ất Mão, Tân Mão

Tuổi xung tháng: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Mão, Kỷ Mão

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Kiến

Tốt cho các việc khởi đầu, thi ơn huệ, trồng cây cối, xuất hành, giá thú

Xấu với xây cất, động thổ, lợp nhà.

Nhị thập bát tú: Sao Chuỷ

Việc nên làm: Không có mấy việc hợp với ngày này.

Việc không nên làm: Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp, kiện tụng.

Ngoại lệ: Sao Chủy vào ngày Tị bị đoạt khí, hung càng thêm hung.

Sao Chủy Đăng Viên vào ngày Dậu nên rất tốt. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát nên kiêng kỵ ở các việc đã nêu.

Sao Chủy vào ngày Sửu là Đắc Địa, nhất là ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt

Thiên thành*: Tốt mọi việc

Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Ngọc đường*: Tốt mọi việc

Quan nhật: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên ngục: Xấu mọi việc

Thiên hoả: Xấu về lợp nhà

Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp

Xuất hành

Ngày xuất hành: Thiên Thương - Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Thông tin mang tính tham khảo.

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục