Xem ngay lịch âm hôm nay 14/6 và ngày tốt tháng 6

05:15' - 14/06/2024
BNEWS Xem ngay lịch âm 14/6 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ hoàng đạo, giờ đẹp hôm nay 14/6 và lịch vạn niên tháng 6, chuyển đổi lịch âm - dương 2024.

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Giáp Thìn 2024 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay thứ 6 ngày 14/6 dương lịch tức ngày 9/5 âm lịch.

Hôm nay là ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) - Hành Thổ

Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Minh Đường 

Việc nên làm và không nên làm ngày 14/6

Nhị thập bát tú: Sao Lâu

Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.

Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

Ngoại lệ: Sao Lâu Đăng Viên vào ngày Dậu, tạo tác đại lợi. Vào ngày Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt thì tốt trung bình.

Sao Lâu vào ngày cuối tháng thì phạm Diệt Một: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

Giờ đẹp hôm nay 14/6

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

 

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Các tuổi hợp - xung hôm nay 14/6

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu

Tuổi xung ngày: Ất Mão, Tân Mão

Tuổi xung tháng: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý

Hướng xuất hành ngày 14/6

Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Ngày mai dương lịch là thứ 7, ngày 15/6

Âm lịch: 10/05/2024 - Ngày Canh Tuất, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) - Hành Kim

Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hắc Đạo Thiên Hình 

Việc nên làm và không nên làm ngày 15/6

Nhị thập bát tú: Sao Vị

Việc nên làm: Khởi công tạo tác vạn sự cát lành, chủ về xây dựng, vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán thuận lợi, tốt cho xây cất, cưới gả, giao dịch, lấy giống, gieo trồng, dọn cỏ phá đất, mai táng.

Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.

Vào ngày Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh rất tốt. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn nên kỵ xây cất, chôn cất, xuất hành, cưới hỏi.

Tra cứu ngày tốt tháng 6

Ngày DươngNgày ÂmTuổi hợpNội Dung
03/0627/04/2024Dần, Ngọ, MãoNên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ.
04/0628/04/2024Mùi, Mão, DầnNên cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
06/0601/05/2024Tỵ, Tý, DậuNên cúng tế, sửa kho, giao dịch, nạp tài
08/0603/05/2024Hợi, Mùi, TuấtNên cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
11/0606/05/2024Dần, Tuất, MùiNên cúng tế, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh.
13/0608/05/2024Tý, Thìn, TỵNên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường.
14/0609/05/2024Tý, Sửu, ThìnNên cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường.
17/0612/05/2024Thân, Thìn, SửuNên cúng tế, đính hôn, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.
18/0613/05/2024Tỵ, Dậu, TýNên cúng tế, sửa kho, sửa đường.
20/0615/05/2024Hợi, Mùi, TuấtNên giao dịch, nạp tài.
23/0618/05Dần, Tuất, MùiNên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
25/0620/05Tý, Thìn, TỵNên cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, giao dịch, san đường, đào đất, cải táng.
26/0621/05Tý, Sửu, ThìnNên cúng tế, chữa bệnh, sửa tường, san đường.
29/0624/05Thân, Thìn, SửuNên họp mặt, xuất hành, đính hôn, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.
30/0625/05Tý, Dậu, TýNên cúng tế, cầu phúc, san đường.

 

*Thông tin chỉ mang tính tham khảo

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục