Xem ngay lịch âm hôm nay 20/6 và ngày tốt tháng 6

05:15' - 20/06/2024
BNEWS Xem ngay lịch âm 20/6 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ hoàng đạo, giờ đẹp hôm nay 20/6 và lịch vạn niên tháng 6, chuyển đổi lịch âm - dương 2024.

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Giáp Thìn 2024 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay thứ 5 ngày 20/6 dương lịch tức ngày 15/5 âm lịch.

Hôm nay là ngày Ất Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) - Hành Thủy

Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường 

Việc nên làm và không nên làm ngày 20/6

Nhị thập bát tú: Sao Tỉnh

Việc nên làm: Thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi, tốt cho việc xây dựng nhà cửa, nhậm chức, nhập học, đi thuyền, đào mương.

Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

Ngoại lệ: Sao Tỉnh vào ngày Hợi, Mão, Mùi vạn sự tốt lành.

Giờ đẹp hôm nay 20/6

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

 

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Các tuổi hợp - xung hôm nay 20/6

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi

Tuổi xung ngày: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ Dậu

Tuổi xung tháng: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý

Hướng xuất hành ngày 20/6

Ngày xuất hành: Thiên Hầu - Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Ngày mai dương lịch là thứ 6, ngày 21/6

Âm lịch: 16/05/2024 - Ngày Bính Thìn, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Sa Trung Thổ (Đất pha cát) - Hành Thổ

Tiết Hạ chí - Mùa Hạ - Ngày Hắc Đạo Thiên Lao 

Việc nên làm và không nên làm ngày 21/6

Nhị thập bát tú: Sao Quỷ

Việc nên làm: Tốt cho các việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, sắm áo.

Việc không nên làm: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, dựng cửa, dựng cột, động thổ, đào ao giếng.

Ngoại lệ: Sao Quỷ vào ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.

Sao Quỷ vào ngày Thân là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công,. Nhưng tốt cho xây tường, lấp hang lỗ, cai sữa trẻ em, kết dứt điều hung hại.

Sao Quỷ vào ngày 16 âm lịch là Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, đi thuyền.

Tra cứu ngày tốt tháng 6

Ngày DươngNgày ÂmTuổi hợpNội Dung
03/0627/04/2024Dần, Ngọ, MãoNên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ.
04/0628/04/2024Mùi, Mão, DầnNên cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
06/0601/05/2024Tỵ, Tý, DậuNên cúng tế, sửa kho, giao dịch, nạp tài
08/0603/05/2024Hợi, Mùi, TuấtNên cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
11/0606/05/2024Dần, Tuất, MùiNên cúng tế, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh.
13/0608/05/2024Tý, Thìn, TỵNên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường.
14/0609/05/2024Tý, Sửu, ThìnNên cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường.
17/0612/05/2024Thân, Thìn, SửuNên cúng tế, đính hôn, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.
18/0613/05/2024Tỵ, Dậu, TýNên cúng tế, sửa kho, sửa đường.
20/0615/05/2024Hợi, Mùi, TuấtNên giao dịch, nạp tài.
23/0618/05Dần, Tuất, MùiNên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
25/0620/05Tý, Thìn, TỵNên cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, giao dịch, san đường, đào đất, cải táng.
26/0621/05Tý, Sửu, ThìnNên cúng tế, chữa bệnh, sửa tường, san đường.
29/0624/05Thân, Thìn, SửuNên họp mặt, xuất hành, đính hôn, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.
30/0625/05Tý, Dậu, TýNên cúng tế, cầu phúc, san đường.

 

*Thông tin chỉ mang tính tham khảo    

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục