Xem ngay lịch âm hôm nay 22/6 và ngày tốt tháng 6

05:15' - 22/06/2024
BNEWS Xem ngay lịch âm 22/6 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ hoàng đạo, giờ đẹp hôm nay 22/6 và lịch vạn niên tháng 6, chuyển đổi lịch âm - dương 2024.

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Giáp Thìn 2024 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay thứ 7 ngày 22/6 dương lịch tức ngày 17/5 âm lịch.

Hôm nay là ngày Đinh Tị, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Sa Trung Thổ (Đất pha cát) - Hành Thổ

Tiết Hạ chí - Mùa Hạ - Ngày Hắc Đạo Nguyên Vũ

Việc nên làm và không nên làm ngày 22/6

Nhị thập bát tú: Sao Liễu

Việc nên làm: Không có mấy việc hợp với ngày này.

Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

Ngoại lệ: Sao Liễu vào ngày Ngọ trăm việc tốt.

Sao Liễu Đăng Viên vào ngày Tỵ: Thừa kế và nhậm chức đại cát.

Sao Liễu vào ngày Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn cất.

Giờ đẹp hôm nay 22/6

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

 

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Các tuổi hợp - xung hôm nay 22/6

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu

Tuổi xung ngày: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Hợi

Tuổi xung tháng: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý

Hướng xuất hành ngày 22/6

Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Đông

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Ngày mai dương lịch là chủ nhật, ngày 23/6

Âm lịch: 18/05/2024 - Ngày Mậu Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) - Hành Hỏa

Tiết Hạ chí - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Tư Mệnh

Việc nên làm và không nên làm ngày 23/6

Nhị thập bát tú: Sao Tinh

Việc nên làm: Tốt cho việc xây dựng

Việc không nên làm: Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ.

Ngoại lệ: Sao Tinh vào ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Vào ngày Thân là Đăng Giá nên xây cất, kỵ chôn cất.

Sao Tinh hợp với các ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Tra cứu ngày tốt tháng 6

Ngày DươngNgày ÂmTuổi hợpNội Dung
03/0627/04/2024Dần, Ngọ, MãoNên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ.
04/0628/04/2024Mùi, Mão, DầnNên cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
06/0601/05/2024Tỵ, Tý, DậuNên cúng tế, sửa kho, giao dịch, nạp tài
08/0603/05/2024Hợi, Mùi, TuấtNên cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
11/0606/05/2024Dần, Tuất, MùiNên cúng tế, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh.
13/0608/05/2024Tý, Thìn, TỵNên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường.
14/0609/05/2024Tý, Sửu, ThìnNên cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường.
17/0612/05/2024Thân, Thìn, SửuNên cúng tế, đính hôn, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.
18/0613/05/2024Tỵ, Dậu, TýNên cúng tế, sửa kho, sửa đường.
20/0615/05/2024Hợi, Mùi, TuấtNên giao dịch, nạp tài.
23/0618/05Dần, Tuất, MùiNên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
25/0620/05Tý, Thìn, TỵNên cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, giao dịch, san đường, đào đất, cải táng.
26/0621/05Tý, Sửu, ThìnNên cúng tế, chữa bệnh, sửa tường, san đường.
29/0624/05Thân, Thìn, SửuNên họp mặt, xuất hành, đính hôn, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.
30/0625/05Tý, Dậu, TýNên cúng tế, cầu phúc, san đường.

 

*Thông tin chỉ mang tính tham khảo

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục