Xem ngay lịch âm hôm nay 29/6 và ngày tốt tháng 7

00:00' - 29/06/2024
BNEWS Xem ngay lịch âm 29/6 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ hoàng đạo, giờ đẹp hôm nay 29/6 và lịch vạn niên tháng 6, chuyển đổi lịch âm - dương 2024.

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Giáp Thìn 2024 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay thứ 7 ngày 29/6 dương lịch tức ngày 24/5 âm lịch.

Hôm nay là ngày Giáp Tý, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Hải Trung Kim (Vàng trong biển) - Hành Kim

Tiết Hạ chí - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ

Việc nên làm và không nên làm ngày 29/6

Nhị thập bát tú: Sao Đê

Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng.

Việc không nên làm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.

Ngoại lệ: Sao Đê vào ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Giờ đẹp hôm nay 29/6

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Các tuổi hợp - xung hôm nay 29/6

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

Tuổi xung ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

Tuổi xung tháng: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý

Hướng xuất hành ngày 29/6

Ngày xuất hành: Thiên Thương - Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Nam

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

 

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Ngày mai dương lịch là chủ nhật, ngày 30/6

Âm lịch: 25/05/2024 - Ngày Ất Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Hải Trung Kim (Vàng trong biển) - Hành Kim

Tiết Hạ chí - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Kim Đường

Việc nên làm và không nên làm ngày 30/6

Nhị thập bát tú: Sao Phòng

Việc nên làm: Chủ vượng về tài sản ruộng đất, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Việc không nên làm: Sao Phòng Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.

Ngoại lệ: Sao Phòng vào ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều rất tốt, vào ngày Dậu là tốt nhất vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

Sao Phòng vào các ngày Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì tốt với mọi việc, ngoại trừ chôn cất là kỵ.

Sao Phòng vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng tốt cho cai sữa, lấp hang lỗ, xây dựng việc vặt, kết dứt điều hung hại.

Tra cứu ngày tốt tháng 7 theo 12 con giáp chi tiết

Theo tử vi tướng số, mỗi con giáp đều có đặc điểm, số mệnh khác nhau. Chính vì vậy, những ngày tốt trong tháng 7 cũng có sự khác nhau. 

Tuổi Tý: 07/07 (02/06 âm lịch), 19/07 (14/06 âm lịch), 31/07 (26/06 âm lịch).

Tuổi Sửu: 16/07 (11/06 âm lịch), 28/07 (23/06 âm lịch).

Tuổi Dần: 05/07 (30/05 âm lịch), 09/07 (04/06 âm lịch), 10/07 (05/06 âm lịch), 21/07 (16/06 âm lịch), 22/07 (17/06 âm lịch).

Tuổi Mão: 09/07 (04/06 âm lịch), 10/07 (05/06 âm lịch), 21/07 (16/06 âm lịch), 22/07 (17/06 âm lịch). 

Tuổi Thìn: 01/07 (26/05 âm lịch), 02/07 (27/05 âm lịch), 05/07 (30/05 âm lịch), 07/07 (02/06 âm lịch), 19/07 (14/06 âm lịch), 31/07 (26/06 âm lịch).

Tuổi Tỵ: 07/07 (02/06 âm lịch), 11/07 (06/06 âm lịch), 13/07 (08/06 âm lịch), 19/07 (14/06 âm lịch), 21/07 (16/06 âm lịch), 23/07 (18/06 âm lịch), 31/07 (26/06 âm lịch).

Tuổi Ngọ: 02/07 (27/05 âm lịch), 04/07 (29/05 âm lịch), 07/07 (02/06 âm lịch), 11/07 (06/06 âm lịch), 17/07 (12/06 âm lịch), 18/07 (13/06 âm lịch), 21/07 (16/06 âm lịch).

Tuổi Mùi: 02/07 (27/05 âm lịch), 05/07 (30/05 âm lịch), 10/07 (05/06 âm lịch), 14/07 (09/06 âm lịch), 22/07 (17/06 âm lịch), 26/07 (21/06 âm lịch). 

Tuổi Thân: 16/07 (11/06 âm lịch), 19/07 (14/06 âm lịch), 28/07 (23/06 âm lịch), 30/07 (25/06 âm lịch). 

Tuổi Dậu: 16/07 (11/06 âm lịch), 21/07 (16/06 âm lịch), 24/07 (19/06 âm lịch), 28/07 (23/06 âm lịch).

Tuổi Tuất: 02/07 (27/05 âm lịch), 05/07 (30/05 âm lịch), 13/07 (08/06 âm lịch), 14/07 (09/06 âm lịch), 25/07 (20/06 âm lịch), 26/07 (21/06 âm lịch). 

Tuổi Hợi: 02/07 (27/05 âm lịch), 13/07 (08/06 âm lịch), 14/07 (09/06 âm lịch), 25/07 (20/06 âm lịch), 26/07 (21/06 âm lịch). 

*Thông tin chỉ mang tính tham khảo

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục