Bảng giá xe Toyota tháng 9, nhận ưu đãi Vios và chi phí lăn bánh

09:42' - 11/09/2023
BNEWS Bảng giá xe Toyota tháng 9/2023 và giá xe ô tô Toyota Vios, Altis, Camry, Yaris, Veloz Cross, Raize, Innova, Wigo, Fortuner, Land Cruiser, Hilux, Hiace với giá bán từ 479 triệu đến 4,240 tỷ đồng.

Điểm nhấn trong bảng giá xe tháng 9 này là Toyota Việt Nam tung ra chương trình khuyến mại cho khách hàng mua xe Vios bằng việc hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ, bên cạnh chính sách giảm 50% lệ phí của Chính phủ đang áp dụng.

 

Theo đó, trong tháng 9 này, khách hàng mua xe Toyota Vios hoàn tất thủ tục thanh toán 100% và đại lý đã xuất hóa đơn giá trị gia tăng trong thời gian diễn ra chương trình sẽ được hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ không vượt quá mức tối đa theo từng phiên bản.

Cụ thể, khách hàng mua Vios G đang có giá niêm yết 592 triệu, được ưu đãi tương đương 30 triệu; Vios E-CVT giá 528 triệu, ưu đãi 26,5 triệu; và Vios E-MT đang có giá niêm yết 479 triệu, mức ưu đãi tương đương 24 triệu đồng.

Toyota Việt Nam ra mắt Vios 2023 vào tháng 5 vừa qua gồm 3 phiên bản, Vios E MT và Vios E CVT, giá bán lần lượt 479 và 528 triệu, giảm 10 - 14 triệu so với đời cũ. Vios G CVT vẫn giữ nguyên giá 592 triệu đồng.

Với chương trình ưu đãi tháng 9 này từ Toyota, kết hợp cùng chính sách hỗ trợ cho xe sản xuất và lắp ráp trong nước của Chính phủ, khách hàng mua xe Vios trong khoảng thời gian này được miễn phí 100% lệ phí trước bạ.

Dưới đây là bảng giá xe Toyota tháng 9/2023:

Dòng xeMô tảGiá bán (đã có VAT)
Toyota Raize:  
Raize (1 tông màu Đen, Đỏ)5 chỗ ngồi

Hộp số tự động vô cấp CVT

Động cơ xăng dung tích 998 cc
552.000.000 VNĐ
Raize (Trắng ngọc trai & 2 tông màu)5 chỗ ngồi

Hộp số tự động vô cấp CVT

Động cơ xăng dung tích 998 cc
560.000.000 VNĐ
Raize (2 tông màu trắng ngọc trai/đen)5 chỗ ngồi

Hộp số tự động vô cấp CVT

Động cơ xăng dung tích 998 cc
563.000.000 VNĐ
Toyota Corolla Cross:  
Corolla Cross 1.8HEV (trắng ngọc trai)5 chỗ ngồi

Hộp số tự động vô cấp CVT

Động cơ Hybrid (xăng + điện) dung tích 1798 cc
963.000.000 VNĐ
Corolla Cross 1.8HEV (các màu khác5 chỗ ngồi

Hộp số tự động vô cấp CVT

Động cơ Hybrid (xăng + điện) dung tích 1798 cc
955.000.000 VNĐ
Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai)5 chỗ ngồi

Số tự động CVT vô cấp

Động cơ xăng dung tích 1798cc
868.000.000 VNĐ
Corolla Cross 1.8V (các màu khác)5 chỗ ngồi

Số tự động CVT vô cấp

Động cơ xăng dung tích 1798cc
860.000.000 VNĐ
Corolla Cross 1.8G (trắng ngọc trai)5 chỗ ngồi

Số tự động CVT vô cấp

Động cơ xăng dung tích 1798cc
763.000.000 VNĐ
Corolla Cross 1.8G (các màu khác)5 chỗ ngồi

Số tự động CVT vô cấp

Động cơ xăng dung tích 1798cc
755.000.000 VNĐ
Toyota Yaris:  
Yaris 1.5G CVT5 chỗ ngồi

Số tự động vô cấp

Động cơ xăng dung tích 1496cc
684.000.000 VNĐ
Toyota Vios:  
Vios 1.5G-CVT5 chỗ ngồi Hộp số CVT

Động cơ xăng dung tích 1.496cc
592.000.000 VNĐ
Vios 1.5E-CVT5 chỗ ngồi Hộp số CVT

Động cơ xăng dung tích 1.496 cc
528.000.000 VNĐ
Vios 1.5E-MT5 chỗ ngồi Số sàn 5 cấp

Động cơ xăng dung tích 1.496cc
479.000.000 VNĐ
Corolla Altis:  
Corolla Altis 1.8HEV (trắng ngọc trai)5 chỗ ngồi

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập Số tự động vô cấp CVT

Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 1798 cc
868.000.000 VNĐ
Corolla Altis 1.8HEV (các màu khác)5 chỗ ngồi

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập Số tự động vô cấp CVT

Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 1798 cc
860.000.000 VNĐ
Corolla Altis 1.8V (trắng ngọc trai)5 chỗ ngồi

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập Số tự động vô cấp CVT

Động cơ xăng dung tích 1798 cc
773.000.000 VNĐ
Corolla Altis 1.8V (các màu khác)5 chỗ ngồi

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập Số tự động vô cấp CVT

Động cơ xăng dung tích 1798 cc
765.000.000 VNĐ
   
Corolla Altis 1.8G (trắng ngọc trai)5 chỗ ngồi

Điều hòa tự động 1 vùng Số tự động vô cấp CVT

Động cơ xăng dung tích 1798 cc
727.000.000 VNĐ
Corolla Altis 1.8G5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 1 vùng, số tự động vô cấp CVT

Động cơ xăng dung tích 1798 cc
719.000.000 VNĐ
Toyota Camry:  
Camry 2.5HV (trắng ngọc trai)5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập, số tự động vô cấp E-CVT

Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 2487cc
1.503.000.000 VNĐ
Camry 2.5HV (các màu khác)5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập Số tự động vô cấp E-CVT

Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 2487cc
1.495.000.000 VNĐ
Camry 2.5Q (trắng ngọc trai)5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập Số tự động 8 cấp/8AT

Động cơ xăng dung tích 2487cc
1.413.000.000 VNĐ
Camry 2.5Q (các màu khác)5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập Số tự động 8 cấp/8AT

Động cơ xăng dung tích 2487cc
1.405.000.000 VNĐ
Camry 2.0Q (trắng ngọc trai)5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập,số tự động vô cấp CVT

Động cơ xăng dung tích 1987cc
1.228.000.000 VNĐ
Camry 2.0Q (các màu khác)5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập,số tự động vô cấp CVT

Động cơ xăng dung tích 1987cc
1.220.000.000 VNĐ
Camry 2.0G (trắng ngọc trai)5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng độc lập,số tự động vô cấp CVT

Động cơ xăng dung tích 1987cc
1.113.000.000 VNĐ
Camry 2.0G (các màu khác)5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng độc lập,số tự động vô cấp CVT

Động cơ xăng dung tích 1987cc
1.105.000.000 VNĐ
Toyoa Innova:  
Innova Venturer (trắng ngọc trai)8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp

Động cơ xăng dung tích 1998cc
893.000.000 VNĐ
Innova Venturer (các màu khác)8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp

Động cơ xăng, dung tích 1998cc
885.000.000 VNĐ
Innova V 2.0AT (trắng ngọc trai)7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp

Động cơ xăng, dung tích 1998cc
1.003.000.000 VNĐ
Innova V 2.0AT (các màu khác)7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp

Động cơ xăng, dung tích 1998cc
995.000.000 VNĐ
Innova G 2.0AT (trắng ngọc trai)8 chỗ ngồi, Số tự động 6 cấp

Động cơ xăng, dung tích 1998cc
878.000.000 VNĐ
Innova G 2.0AT (các màu khác)8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp

Động cơ xăng, dung tích 1998cc
870.000.000 VNĐ
Innova E 2.0MT8 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp

Động cơ xăng, dung tích 1998cc
755.000.000 VNĐ
Toyota Veloz Cross:  
Veloz Cross CVT Top (trắng ngọc trai)7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp

Động cơ xăng, dung tích 1496 cc
706.000.000 VNĐ
Veloz Cross CVT Top7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp

Động cơ xăng, dung tích 1496 cc
698.000.000 VNĐ
Veloz Cross CVT (trắng ngọc trai)7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp

Động cơ xăng, dung tích 1496 cc
666.000.000 VNĐ
Veloz Cross CVT7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp

Động cơ xăng, dung tích 1496 cc
658.000.000 VNĐ
Toyota Avanza:  
Avanza Premio CVT7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp

Động cơ xăng, dung tích 1496 cc
598.000.000 VNĐ
Avanza Premio MT7 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp

Động cơ xăng, dung tích 1496 cc
558.000.000 VNĐ
Toyota Fortuner:  
Fortuner 2.4MT 4x27 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp

Động cơ dầu, dung tích 2393 cc, 4x2
1.026.000.000 VNĐ
Fortuner 2.8AT 4x47 chỗ ngồi

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4
1.434.000.000 VNĐ
Fortuner 2.8AT 4x4 (trắng ngọc trai)7 chỗ ngồi

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4
1.442.000.000 VNĐ
Fortuner 2.4 AT 4x27 chỗ ngồi

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2
1.118.000.000 VNĐ
Fortuner 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai)7 chỗ ngồi

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2
1.126.000.000 VNĐ
Fortuner 2.7AT 4x27 chỗ ngồi

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x2
1.229.000.000 VNĐ
Fortuner 2.7AT 4x2 (trắng ngọc trai)7 chỗ ngồi

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x2
1.237.000.000 VNĐ
Fortuner 2.7AT 4x47 chỗ ngồi

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x4
1.319.000.000 VNĐ
Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai)7 chỗ ngồi

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x4
1,327,000,000 VNĐ
Fortuner Legender 2.4AT 4x27 chỗ ngồi

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2
1.259.000.000 VNĐ
Fortuner Legender 2.4AT 4x2 (Trắng ngọc trai)7 chỗ ngồi

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2
1.267.000.000 VNĐ
Fortuner Legender 2.8AT 4x47 chỗ ngồi

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4
1.470.000.000 VNĐ
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (Trắng ngọc trai)7 chỗ ngồi

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4
1.478.000.000 VNĐ
Toyota Alphard:  
Alphard luxury (trắng ngọc trai)7 chỗ ngồi

Số tự động 8 cấp

Động cơ xăng dung tích 3.456cm3
4.381.000.000 VNĐ
Alphard luxury7 chỗ ngồi

Số tự động 8 cấp

Động cơ xăng dung tích 3.456cm3
4.370.000.000 VNĐ
Toyota Land Cruiser Prado:  
Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai)7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2.694cc, 4x42.639.000.000 VNĐ
Land Cruiser Prado (các màu khác)7 chỗ ngồi

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ xăng dung tích 2.694cc, 4x4
2.628.000.000 VNĐ
Land Cruiser (trắng ngọc trai)7 chỗ ngồi

Số tự động 10 cấp

Động cơ xăng turbo kép, dung tích 3445 cc, 4x4
4.297.000.000 VNĐ
Land Cruiser (các màu khác)7 chỗ ngồi

Số tự động 10 cấp

Động cơ xăng turbo kép, dung tích 3445 cc, 4x4
4.286.000.000 VNĐ
Toyota Hilux:  
Hilux 2.4 4x2 AT (các màu khác)Ô tô tải

Pick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp

Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2
852.000.000 VNĐ
Hilux 2.4 4x2 AT (Trắng ngọc trai)Ô tô tải

Pick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp

Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2
860.000.000 VNĐ

Toyota Việt Nam giới thiệu bản nâng cấp của Vios vào tháng 5/2023 với những thay đổi về ngoại thất, nội thất và công nghệ.

Ngoài những trau chuốt về thiết kế, Vios 2023 được trang bị màn hình thông tin giải trí từ kích thước từ 7 inch lên 9 inch, hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh, đồng thời tích hợp lẫy chuyển số trên vô lăng và cổng sạc USB Type C dành cho hàng ghế sau.

Điểm đáng giá khác ở Vios 2023 là việc bổ sung những tính năng an toàn hiện đại thuộc gói an toàn chủ động TSS, thường thấy trên các dòng xe ở phân khúc cao hơn bao gồm: hệ thống cảnh báo va chạm phía trước và cảnh báo lệch làn đường. Những tính năng này thực sự hữu dụng và mang đến sự an tâm tuyệt đối cho người lái, đặc biệt là khi di chuyển trên xa lộ hoặc cao tốc...

Toyota Vios 2023 vẫn duy trì động cơ 1.5L như đời cũ cho công suất 107 mã lực, mô-men xoắn 140 Nm. Đi kèm khối động cơ này là tuỳ chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc CVT.

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán. Để có thông tin giá bán chính xác nhất, khách hàng nên chủ động tới các đại lý để có giá cụ thể.

Các chi phí để sở hữu ô tô mới bao gồm:

- Giá bán xe:

- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng

- Phí trước bạ đối với ô tô điện hoàn toàn miễn phí. Với xe động cơ đốt trong phí đăng kí lần đầu là 10% - 12% giá trị xe. Cụ thể, Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ là 12%; Hà Tĩnh 11%; các tỉnh thành còn lại là 10%. Riêng xe bán tải, ở mức 6% - 9%, tuỳ từng địa phương.

- Phí biển số: Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, các thành phố trực thuộc trung ương khác và các thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã có mức thu 1 triệu đồng. Các khu vực khác có mức thu là 200.000 đồng.

- Phí bảo trì đường bộ đối với xe chở người dưới 10 chỗ đăng kí tên cá nhân là 130.000đồng/tháng, tương đương 1,560 triệu đồng/năm và được tính theo chu kỳ đăng kiểm của xe.

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc đối với xe từ 6 chỗ trở xuống là 480.700 đồng (đã có thuế GTGT) và loại từ 6 - 11 chỗ là 873.400 đồng./.

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục