Cập nhật bảng giá nông sản mới nhất
Bảng giá nông sản hôm nay 21/4:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 2530 | 2567 | 2523 | 2536 | 2525 |
Jul'22 | 2584 | 2624 | 2572 | 2593 | 2580 |
Sep'22 | 2606 | 2644 | 2594 | 2614 | 2600 |
Dec'22 | 2612 | 2657 | 2607 | 2627 | 2612 |
Mar'23 | 2613 | 2650 | 2600 | 2623 | 2605 |
May'23 | 2610 | 2638 | 2606 | 2611 | 2593 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 222,00 | 222,95 | 217,25 | 218,80 | 221,30 |
Jul'22 | 221,95 | 223,40 | 218,65 | 219,45 | 221,70 |
Sep'22 | 221,90 | 223,30 | 218,70 | 219,55 | 221,70 |
Dec'22 | 221,75 | 222,85 | 218,25 | 219,10 | 221,15 |
Mar'23 | 220,25 | 221,70 | 217,35 | 218,05 | 220,05 |
May'23 | 218,45 | 220,45 | 216,00 | 216,85 | 218,75 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 140,38 | 140,38 | 139,91 | 140,28 | 140,39 |
Jul'22 | 138,70 | 138,79 | 138,16 | 138,70 | 138,88 |
Oct'22 | 127,57 | 128,74 | 127,57 | 128,10 | 126,70 |
Dec'22 | 120,87 | 120,94 | 120,51 | 120,91 | 121,02 |
Mar'23 | 116,45 | 116,45 | 116,45 | 116,45 | 116,97 |
May'23 | 111,54 | 114,30 | 111,49 | 112,26 | 112,30 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 960,00 | 995,60 | 945,70 | 995,60 | 938,60 |
Jul'22 | 905,30 | 941,60 | 891,30 | 941,60 | 884,60 |
Sep'22 | 860,00 | 900,00 | 860,00 | 896,00 | 849,00 |
Nov'22 | 849,70 | 860,00 | 830,00 | 850,00 | 825,00 |
Jan'23 | - | 861,80 | 861,80 | 861,80 | 836,80 |
Mar'23 | - | 868,20 | 868,20 | 868,20 | 843,20 |
May'23 | - | 844,00 | 844,00 | 844,00 | 819,00 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 19,80 | 19,85 | 19,61 | 19,62 | 19,74 |
Jul'22 | 19,70 | 19,77 | 19,54 | 19,55 | 19,67 |
Oct'22 | 19,83 | 19,88 | 19,66 | 19,68 | 19,80 |
Mar'23 | 20,06 | 20,10 | 19,95 | 19,96 | 20,06 |
May'23 | 19,35 | 19,35 | 19,19 | 19,21 | 19,31 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 8140/8 | 8142/8 | 8112/8 | 8114/8 | 8156/8 |
Jul'22 | 8084/8 | 8090/8 | 8056/8 | 8062/8 | 8100/8 |
Sep'22 | 7650/8 | 7650/8 | 7620/8 | 7622/8 | 7660/8 |
Dec'22 | 7484/8 | 7484/8 | 7440/8 | 7444/8 | 7484/8 |
Mar'23 | 7506/8 | 7506/8 | 7464/8 | 7464/8 | 7506/8 |
May'23 | 7492/8 | 7502/8 | 7464/8 | 7466/8 | 7506/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 473,0 | 473,0 | 471,4 | 472,1 | 471,4 |
Jul'22 | 466,5 | 467,4 | 466,1 | 466,3 | 466,3 |
Aug'22 | 456,1 | 457,5 | 455,7 | 455,7 | 455,9 |
Sep'22 | 442,5 | 444,0 | 442,0 | 442,3 | 442,5 |
Oct'22 | 428,2 | 429,4 | 427,9 | 427,9 | 428,1 |
Dec'22 | 426,5 | 426,7 | 425,8 | 425,8 | 426,4 |
Jan'23 | 421,6 | 421,6 | 421,0 | 421,0 | 421,5 |
Mar'23 | 410,4 | 413,8 | 409,1 | 411,1 | 410,0 |
May'23 | 406,2 | 406,2 | 406,2 | 406,2 | 406,2 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 80,88 | 80,88 | 80,50 | 80,78 | 80,81 |
Jul'22 | 78,80 | 78,84 | 78,49 | 78,77 | 78,75 |
Aug'22 | 75,85 | 75,92 | 75,56 | 75,77 | 75,91 |
Sep'22 | 74,12 | 74,12 | 73,77 | 73,95 | 74,12 |
Oct'22 | 72,58 | 72,58 | 72,25 | 72,33 | 72,54 |
Dec'22 | 71,77 | 71,78 | 71,42 | 71,59 | 71,83 |
Jan'23 | 70,81 | 70,81 | 70,58 | 70,66 | 70,93 |
Mar'23 | 69,21 | 69,21 | 69,21 | 69,21 | 69,11 |
May'23 | 68,22 | 68,22 | 68,22 | 68,22 | 68,16 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 17474/8 | 17480/8 | 17414/8 | 17454/8 | 17466/8 |
Jul'22 | 17170/8 | 17186/8 | 17116/8 | 17156/8 | 17170/8 |
Aug'22 | 16620/8 | 16624/8 | 16576/8 | 16584/8 | 16616/8 |
Sep'22 | 15752/8 | 15752/8 | 15744/8 | 15744/8 | 15776/8 |
Nov'22 | 15286/8 | 15290/8 | 15234/8 | 15262/8 | 15294/8 |
Jan'23 | 15280/8 | 15284/8 | 15236/8 | 15276/8 | 15290/8 |
Mar'23 | 15076/8 | 15076/8 | 15046/8 | 15050/8 | 15092/8 |
May'23 | 15036/8 | 15040/8 | 15004/8 | 15004/8 | 15056/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 10942/8 | 10942/8 | 10806/8 | 10810/8 | 10880/8 |
Jul'22 | 11030/8 | 11030/8 | 10900/8 | 10900/8 | 10974/8 |
Sep'22 | 11000/8 | 11000/8 | 10880/8 | 10880/8 | 10952/8 |
Dec'22 | 10960/8 | 10960/8 | 10850/8 | 10850/8 | 10920/8 |
Mar'23 | 10852/8 | 10870/8 | 10852/8 | 10870/8 | 10902/8 |
May'23 | 10824/8 | 10824/8 | 10792/8 | 10792/8 | 10874/8 |
Tin liên quan
-
DN cần biết
Đắk Nông ứng dụng công nghệ cung cấp thông tin thị trường nông sản
17:39' - 20/04/2022
UBND tỉnh Đắk Nông vừa phê duyệt Đề án nâng cấp thông tin thị trường nông sản tỉnh Đắk Nông với tổng kinh phí gần 15 tỷ đồng.
-
Hàng hoá
Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 20/4
09:58' - 20/04/2022
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường, ngô, khô đậu tương, dầu đậu tương, đậu tương, lúa mỳ thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 19/4/2022.
-
Hàng hoá
Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 18/4
10:09' - 18/04/2022
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường, ngô, khô đậu tương, dầu đậu tương, đậu tương, lúa mỳ thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 17/4/2022.
-
Hàng hoá
Thị trường nông sản tuần qua: Giá gạo giảm
16:52' - 17/04/2022
Trong tuần qua, giá lúa ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ổn định so với tuần trước, tuy nhiên, giá các loại gạo lại giảm.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Bắt khối lượng lớn thực phẩm không rõ nguồn gốc tại Thanh Hóa
16:11'
Đội quản lý thị trường số 1, Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Thanh Hoá đã phát hiện, thu giữ gần 1 tạ thực phẩm không rõ nguồn gốc xuất xứ, hàng nhập lậu.
-
Hàng hoá
Phát hiện hàng loạt vụ kinh doanh, vận chuyển thực phẩm không rõ nguồn gốc
15:16'
Lực lượng chức năng liên tục phát hiện, xử lý nhiều vụ việc kinh doanh, vận chuyển thực phẩm không rõ nguồn gốc, tiềm ẩn nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe người tiêu dùng.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng hơn 1% do lo ngại Israel tấn công cơ sở hạt nhân Iran
14:56'
Giá dầu châu Á tăng hơn 1% trong phiên ngày 21/5 sau khi có thông tin Israel đang chuẩn bị một cuộc tấn công vào các cơ sở hạt nhân của Iran.
-
Hàng hoá
Nông sản đồng loạt tăng giá trên thị trường
14:02'
Trên thị trường nông sản, giá ngô ghi nhận phiên phục hồi thứ hai trước lo ngại về tình trạng mưa lớn kéo dài gây ảnh hưởng đến hoạt động gieo trồng.
-
Hàng hoá
Xuất khẩu điện thoại thông minh của Trung Quốc sang Mỹ giảm mạnh
12:03'
Các lô hàng điện thoại iPhone của hãng Apple và điện thoại thông minh khác từ Trung Quốc xuất khẩu sang Mỹ đạt tổng cộng 688,5 triệu USD vào tháng 4, đánh dấu mức thấp nhất kể từ năm 2011.
-
Hàng hoá
Giá dầu gần như đi ngang do bất ổn địa chính trị
07:56'
Giá dầu gần như không biến động trong phiên giao dịch ngày 20/5, do thị trường lo ngại về tiến trình đàm phán giữa Mỹ và Iran, cũng như triển vọng hòa bình giữa Nga và Ukraine.
-
Hàng hoá
Đồng USD suy yếu, giá vàng thế giới tăng hơn 1%
07:55'
Giá vàng tăng hơn 1% trong phiên giao dịch ngày 20/5, khi đồng USD tiếp tục suy yếu và thị trường chứng khoán đi xuống.
-
Hàng hoá
Kịp thời triển khai chiến lược về xuất khẩu gạo đến năm 2030
18:10' - 20/05/2025
Xuất khẩu gạo có những thời cơ, thách thức đang xen, Bộ Công Thương đã đưa ra các nhóm giải pháp để kịp thời triển khai chiến lược về xuất khẩu gạo đến năm 2030.
-
Hàng hoá
Chứng khoán châu Á tăng điểm sau khi Trung Quốc hạ lãi suất
16:38' - 20/05/2025
Chứng khoán châu Á đồng loạt tăng điểm trong phiên 20/5, trong bối cảnh tâm lý thị trường được cải thiện sau khi Trung Quốc cắt giảm lãi suất xuống mức thấp lịch sử.