Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2021

15:26' - 26/08/2021
BNEWS Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021, theo đó đây là trường đầu tiên ở phía Nam, điểm sàn cao nhất là 26 điểm.

Trong 101 ngành / chương trình đào tạo trình độ đại học (đại trà, chất lượng cao tiếng Việt, chất lượng cao tiếng Anh, nhân tài, liên kết quốc tế) Hội đồng tuyển sinh nhà trường công bố, đa số các ngành đều tăng 0,5 so với năm ngoái.

Đáng chú ý, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của nhiều ngành chương trình đào tạo nhân tài của trường lên đến 26 điểm, gồm: công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (nhân tài), công nghệ thông tin (nhân tài), logistic và quản lý chuỗi cung ứng (nhân tài), công nghệ kỹ thuật ô tô (nhân tài), robot và trí tuệ nhân tạo (nhân tài), công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (nhân tài)…

Trong khi điểm sàn các ngành chương trình liên kết quốc tế lại có điểm sàn khá thấp, đều chung mức 16 điểm.

NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021 - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM

TTMã ngànhNgành họcTổ hợp môn xét tuyển 1Tổ hợp môn xét tuyển 2Tổ hợp môn xét tuyển 3Tổ hợp môn xét tuyển 4Mức điểm xét tuyển
Tổ hợp mônMôn chínhTổ hợp mônMôn chínhTổ hợp mônMôn chínhTổ hợp mônMôn chính
17140231DSư phạm tiếng Anh (Đại trà)D01AnhD96Anh    24
27210403DThiết kế đồ họa (Đại trà)V01Vẽ TTV02Vẽ TTV07Vẽ TTV08Vẽ TT19
37210404CThiết kế thời trang (Chất lượng cao tiếng Việt)V01Vẽ TTV02Vẽ TTV07Vẽ TTV09Vẽ TT18
47210404DThiết kế thời trang (Đại trà)V01Vẽ TTV02Vẽ TTV07Vẽ TTV09Vẽ TT19
57220201DNgôn ngữ Anh (Đại trà)D01AnhD96Anh    22
67340120DKinh doanh Quốc tế (Đại trà)A00 A01 D01 D90 22
77340122CThương mại điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 A01 D01 D90 21
87340122DThương mại điện tử (Đại trà)A00 A01 D01 D90 22
97340301CKế toán (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 A01 D01 D90 19
107340301DKế toán (Đại trà)A00 A01 D01 D90 20
117480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Anh)A00 A01 D01 D90 20
127480108CCông nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 A01 D01 D90 21
137480108DCông nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)A00 A01 D01 D90 22
147480118DHệ thống nhúng và IoT (Đại trà)A00 A01 D01 D90 22
157480201ACông nghệ thông tin (Chất lượng cao tiếng Anh)A00 A01 D01 D90 22
167480201CCông nghệ thông tin (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 A01 D01 D90 23
177480201DCông nghệ thông tin (Đại trà)A00 A01 D01 D90 24
187480201NTCông nghệ thông tin (Nhân tài)A00 A01 D01 D90 26
197480203DKỹ thuật dữ liệu (Đại trà)A00 A01 D01 D90 22
207510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Anh)A00 A01 D01 D90 18
217510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 A01 D01 D90 19
227510102DCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)A00 A01 D01 D90 20
237510106DHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)A00 A01 D01 D90 19
247510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh)A00 A01 D01 D90 20
257510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 A01 D01 D90 21
267510201DCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)A00 A01 D01 D90 22
277510202ACông nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh)A00 A01 D01 D90 20
287510202CCông nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 A01 D01 D90 21
297510202DCông nghệ chế tạo máy (Đại trà)A00 A01 D01 D90 22
307510202NCông nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt - Nhật)A00 A01 D01 D90 20
317510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh)A00 A01 D01 D90 22
327510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 A01 D01 D90 23
337510203DCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)A00 A01 D01 D90 24
347510203NTCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Nhân tài)A00 A01 D01 D90 26
357510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh)A00 A01 D01 D90 22
367510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 A01 D01 D90 23
377510205DCông nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)A00 A01 D01 D90 24
387510205NTCông nghệ kỹ thuật ô tô (Nhân tài)A00 A01 D01 D90 26
397510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Anh)A00 A01 D01 D90 18
407510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 A01 D01 D90 19
417510206DCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)A00 A01 D01 D90 20
427510208DNăng lượng tái tạo (Đại trà)A00 A01 D01 D90 20
437510209NTRobot và trí tuệ nhân tạo (Nhân tài)A00 A01 D01 D90 26
447510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh)A00 A01 D01 D90 20
457510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 A01 D01 D90 21
467510301DCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)A00 A01 D01 D90 22
477510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao tiếng Anh)A00 A01 D01 D90 20
487510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 A01 D01 D90 21
497510302DCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)A00 A01 D01 D90 22
507510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao Việt - Nhật)A00 A01 D01 D90 20
517510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh)A00 A01 D01 D90 22
527510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 A01 D01 D90 23
537510303DCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)A00 A01 D01 D90 24
547510303NTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Nhân tài)A00 A01 D01 D90 26
557510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 B00 D07 D90 21
567510401DCông nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)A00 B00 D07 D90 22
577510402DCông nghệ vật liệu (Đại trà)A00 A01 D07 D90 19
587510406CCông nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 B00 D07 D90 18
597510406DCông nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)A00 B00 D07 D90 19
607510601AQuản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Anh)A00 A01 D01 D90 20
617510601CQuản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 A01 D01 D90 21
627510601DQuản lý công nghiệp (Đại trà)A00 A01 D01 D90 22
637510605DLogistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)A00 A01 D01 D90 24
647510605NTLogistic và quản lý chuỗi cung ứng (Nhân tài)A00 A01 D01 D90 26
657510801CCông nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 A01 D01 D90 19
667510801DCông nghệ kỹ thuật in (Đại trà)A00 A01 D01 D90 20
677520117DKỹ thuật công nghiệp (Đại trà)A00 A01 D01 D90 20
687520212DKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)A00 A01 D01 D90 22
697540101ACông nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh)A00 B00 D07 D90 20
707540101CCông nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 B00 D07 D90 21
717540101DCông nghệ thực phẩm (Đại trà)A00 B00 D07 D90 22
727540209CCông nghệ may (Chất lượng cao tiếng Việt)A00 A01 D01 D90 19
737540209DCông nghệ may (Đại trà)A00 A01 D01 D90 20
747549002DKỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)A00 A01 D01 D90 20
757580101DKiến trúc (Đại trà)V03Vẽ ĐTV04Vẽ ĐTV05Vẽ ĐTV06Vẽ ĐT19
767580103DKiến trúc nội thất (Đại trà)V03Vẽ ĐTV04Vẽ ĐTV05Vẽ ĐTV06Vẽ ĐT19
777580205DKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)A00 A01 D01 D90 19
787580302DQuản lý xây dựng (Đại trà)A00 A01 D01 D90 20
797810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)A00 A01 D01 D07 20
807840110DQuản lý và vận hành hạ tầng (Đại trà)A00 A01 D01 D90 19
Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế
817340101QKQuản trị Kinh doanh (Kettering - Mỹ)A00 A01 D01 D90 16
827340101QNQuản trị Kinh doanh (Northampton - Anh)A00 A01 D01 D90 16
837340101QSQuản trị Kinh doanh (Sunderland - Anh) A00 A01 D01 D90 16
847340115QNQuản trị Marketing (Northampton - Anh)A00 A01 D01 D90 16
857340201QSTài chính Ngân hàng (Sunderland - Anh) A00 A01 D01 D90 16
867340301QNKế toán Quốc tế (Northampton - Anh)A00 A01 D01 D90 16
877340303QSKế toán và Quản trị Tài chính (Sunderland - Anh) A00 A01 D01 D90 16
887480106QKKỹ thuật Máy tính (Kettering - Mỹ)A00 A01 D01 D90 16
897480201QACông nghệ Thông tin (Adelaide-Úc)A00 A01 D01 D90 16
907480201QTCông nghệ Thông tin (Tongmyong -Hàn Quốc)A00 A01 D01 D90 16
917510606QNLogistics và Tài chính Thương mại (Northampton - Anh)A00 A01 D01 D90 16
927520103QKKỹ thuật Cơ khí (Kettering - Mỹ)A00 A01 D01 D90 16
937520103QTKỹ thuật Cơ khí (Tongmyong -Hàn Quốc)A00 A01 D01 D90 16
947520114QMKỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex - Anh)A00 A01 D01 D90 16
957520114QTKỹ thuật Cơ Điện tử (Tongmyong -Hàn Quốc)A00 A01 D01 D90 16
967520119QKKỹ thuật Chế tạo máy và Công nghiệp (Kettering - Mỹ)A00 A01 D01 D90 16
977520202QKKỹ thuật Điện – Điện tử (Kettering - Mỹ)A00 A01 D01 D90 16
987520202QSKỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland - Anh) A00 A01 D01 D90 16
997520202QTKỹ thuật Điện – Điện tử (Tongmyong -Hàn Quốc)A00 A01 D01 D90 16
1007580201QAKỹ thuật Xây dựng (Adelaide-Úc)A00 A01 D01 D90 16
1017810203QNQuản lý Nhà hàng và Khách sạn (Northampton - Anh)A01 C00 D01 D15 16
  • Định nghĩa các tổ hợp môn xét tuyển:

STT

Tổ hợp

Môn 1

Môn 2

Môn 3

  1.  

A00

Toán

Vật lý

Hóa học

  1.  

A01

Toán

Vật lý

Tiếng Anh

  1.  

B00

Toán

Hóa học

Sinh học

  1.  

C00

Ngữ văn

Lịch sử

Địa lý

  1.  

D01

Toán

Ngữ văn

Tiếng Anh

  1.  

D07

Toán

Hóa học

Tiếng Anh

  1.  

D15

Ngữ văn

Địa lý

Tiếng Anh

  1.  

D90

Toán

Tiếng Anh

Khoa học tự nhiên

  1.  

D96

Toán

Tiếng Anh

Khoa học xã hội

  1.  

V01

Toán

Ngữ văn

Vẽ trang trí

  1.  

V02

Toán

Tiếng Anh

Vẽ trang trí

  1.  

V03

Toán

Ngữ văn

Vẽ đầu tượng

  1.  

V04

Toán

Vật lý

Vẽ đầu tượng

STT

Tổ hợp

Môn 1

Môn 2

Môn 3

  1.  

V05

Toán

Tiếng Anh

Vẽ đầu tượng

  1.  

V06

Ngữ văn

Tiếng Anh

Vẽ đầu tượng

  1.  

V07

Ngữ văn

Vẽ đầu tượng

Vẽ trang trí

  1.  

V08

Ngữ văn

Tiếng Anh

Vẽ trang trí

  1.  

V09

Toán

Vẽ đầu tượng

Vẽ trang trí

  • Công thức tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.

               Điểm xét tuyển = ∑ĐiểmTHPTmôn thi_i + Điểmưu_tiên

Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính:

Điểm xét tuyển = (Điểm THPT môn_1 + Điểm THPT môn_2 + 2 * Điểm THPT môn_tiếng Anh)*3/4+ Điểm ưu_tiên

Riêng ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn Vẽ nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính:

Điểm xét tuyển= (ĐTBHBmôn_1+ ĐTBHBmôn_2+ 2*Điểmthimôn_vẽ)*3/4+ Điểmưu_tiên

Đối với ngành Thiết kế thời trang vàThiết kế đồ họa,nếu thí sinh chọn tổ hợp V07, V09: môn Vẽ trang trí màu nước nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính:

                  Điểm xét tuyển= (ĐTBHBmôn_1 + Điểmthimôn_vẽ đầu tượng +2*Điểmthimôn_vẽ trang trí)*3/4 +Điểmưu_tiên

 

Xem thêm:

>>> Hướng dẫn tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 đợt 2

>>>Một số lỗi thường gặp khi điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến

>>>CẬP NHẬT MỚI NHẤT: Danh sách trường ĐH-CĐ công bố điểm sàn xét tuyển 2021

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục