Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2021
Trong 101 ngành / chương trình đào tạo trình độ đại học (đại trà, chất lượng cao tiếng Việt, chất lượng cao tiếng Anh, nhân tài, liên kết quốc tế) Hội đồng tuyển sinh nhà trường công bố, đa số các ngành đều tăng 0,5 so với năm ngoái.
Đáng chú ý, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của nhiều ngành chương trình đào tạo nhân tài của trường lên đến 26 điểm, gồm: công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (nhân tài), công nghệ thông tin (nhân tài), logistic và quản lý chuỗi cung ứng (nhân tài), công nghệ kỹ thuật ô tô (nhân tài), robot và trí tuệ nhân tạo (nhân tài), công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (nhân tài)…
Trong khi điểm sàn các ngành chương trình liên kết quốc tế lại có điểm sàn khá thấp, đều chung mức 16 điểm.
NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021 - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
TT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | Mức điểm xét tuyển | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1 | 7140231D | Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | D01 | Anh | D96 | Anh | 24 | ||||
2 | 7210403D | Thiết kế đồ họa (Đại trà) | V01 | Vẽ TT | V02 | Vẽ TT | V07 | Vẽ TT | V08 | Vẽ TT | 19 |
3 | 7210404C | Thiết kế thời trang (Chất lượng cao tiếng Việt) | V01 | Vẽ TT | V02 | Vẽ TT | V07 | Vẽ TT | V09 | Vẽ TT | 18 |
4 | 7210404D | Thiết kế thời trang (Đại trà) | V01 | Vẽ TT | V02 | Vẽ TT | V07 | Vẽ TT | V09 | Vẽ TT | 19 |
5 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | D01 | Anh | D96 | Anh | 22 | ||||
6 | 7340120D | Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 22 | ||||
7 | 7340122C | Thương mại điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | A01 | D01 | D90 | 21 | ||||
8 | 7340122D | Thương mại điện tử (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 22 | ||||
9 | 7340301C | Kế toán (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | A01 | D01 | D90 | 19 | ||||
10 | 7340301D | Kế toán (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
11 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
12 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | A01 | D01 | D90 | 21 | ||||
13 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 22 | ||||
14 | 7480118D | Hệ thống nhúng và IoT (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 22 | ||||
15 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 22 | ||||
16 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | A01 | D01 | D90 | 23 | ||||
17 | 7480201D | Công nghệ thông tin (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 24 | ||||
18 | 7480201NT | Công nghệ thông tin (Nhân tài) | A00 | A01 | D01 | D90 | 26 | ||||
19 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 22 | ||||
20 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 18 | ||||
21 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | A01 | D01 | D90 | 19 | ||||
22 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
23 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 19 | ||||
24 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
25 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | A01 | D01 | D90 | 21 | ||||
26 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 22 | ||||
27 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
28 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | A01 | D01 | D90 | 21 | ||||
29 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 22 | ||||
30 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt - Nhật) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
31 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 22 | ||||
32 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | A01 | D01 | D90 | 23 | ||||
33 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 24 | ||||
34 | 7510203NT | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Nhân tài) | A00 | A01 | D01 | D90 | 26 | ||||
35 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 22 | ||||
36 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | A01 | D01 | D90 | 23 | ||||
37 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 24 | ||||
38 | 7510205NT | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Nhân tài) | A00 | A01 | D01 | D90 | 26 | ||||
39 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 18 | ||||
40 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | A01 | D01 | D90 | 19 | ||||
41 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
42 | 7510208D | Năng lượng tái tạo (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
43 | 7510209NT | Robot và trí tuệ nhân tạo (Nhân tài) | A00 | A01 | D01 | D90 | 26 | ||||
44 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
45 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | A01 | D01 | D90 | 21 | ||||
46 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 22 | ||||
47 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
48 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | A01 | D01 | D90 | 21 | ||||
49 | 7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 22 | ||||
50 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao Việt - Nhật) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
51 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 22 | ||||
52 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | A01 | D01 | D90 | 23 | ||||
53 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 24 | ||||
54 | 7510303NT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Nhân tài) | A00 | A01 | D01 | D90 | 26 | ||||
55 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | B00 | D07 | D90 | 21 | ||||
56 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) | A00 | B00 | D07 | D90 | 22 | ||||
57 | 7510402D | Công nghệ vật liệu (Đại trà) | A00 | A01 | D07 | D90 | 19 | ||||
58 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | B00 | D07 | D90 | 18 | ||||
59 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) | A00 | B00 | D07 | D90 | 19 | ||||
60 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
61 | 7510601C | Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | A01 | D01 | D90 | 21 | ||||
62 | 7510601D | Quản lý công nghiệp (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 22 | ||||
63 | 7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 24 | ||||
64 | 7510605NT | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Nhân tài) | A00 | A01 | D01 | D90 | 26 | ||||
65 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | A01 | D01 | D90 | 19 | ||||
66 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
67 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
68 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 22 | ||||
69 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00 | B00 | D07 | D90 | 20 | ||||
70 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | B00 | D07 | D90 | 21 | ||||
71 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | A00 | B00 | D07 | D90 | 22 | ||||
72 | 7540209C | Công nghệ may (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 | A01 | D01 | D90 | 19 | ||||
73 | 7540209D | Công nghệ may (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
74 | 7549002D | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
75 | 7580101D | Kiến trúc (Đại trà) | V03 | Vẽ ĐT | V04 | Vẽ ĐT | V05 | Vẽ ĐT | V06 | Vẽ ĐT | 19 |
76 | 7580103D | Kiến trúc nội thất (Đại trà) | V03 | Vẽ ĐT | V04 | Vẽ ĐT | V05 | Vẽ ĐT | V06 | Vẽ ĐT | 19 |
77 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 19 | ||||
78 | 7580302D | Quản lý xây dựng (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 20 | ||||
79 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D07 | 20 | ||||
80 | 7840110D | Quản lý và vận hành hạ tầng (Đại trà) | A00 | A01 | D01 | D90 | 19 | ||||
Các ngành/ chương trình đào tạo trình độ đại học - Hệ liên kết quốc tế | |||||||||||
81 | 7340101QK | Quản trị Kinh doanh (Kettering - Mỹ) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
82 | 7340101QN | Quản trị Kinh doanh (Northampton - Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
83 | 7340101QS | Quản trị Kinh doanh (Sunderland - Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
84 | 7340115QN | Quản trị Marketing (Northampton - Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
85 | 7340201QS | Tài chính Ngân hàng (Sunderland - Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
86 | 7340301QN | Kế toán Quốc tế (Northampton - Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
87 | 7340303QS | Kế toán và Quản trị Tài chính (Sunderland - Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
88 | 7480106QK | Kỹ thuật Máy tính (Kettering - Mỹ) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
89 | 7480201QA | Công nghệ Thông tin (Adelaide-Úc) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
90 | 7480201QT | Công nghệ Thông tin (Tongmyong -Hàn Quốc) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
91 | 7510606QN | Logistics và Tài chính Thương mại (Northampton - Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
92 | 7520103QK | Kỹ thuật Cơ khí (Kettering - Mỹ) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
93 | 7520103QT | Kỹ thuật Cơ khí (Tongmyong -Hàn Quốc) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
94 | 7520114QM | Kỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex - Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
95 | 7520114QT | Kỹ thuật Cơ Điện tử (Tongmyong -Hàn Quốc) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
96 | 7520119QK | Kỹ thuật Chế tạo máy và Công nghiệp (Kettering - Mỹ) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
97 | 7520202QK | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Kettering - Mỹ) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
98 | 7520202QS | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland - Anh) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
99 | 7520202QT | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Tongmyong -Hàn Quốc) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
100 | 7580201QA | Kỹ thuật Xây dựng (Adelaide-Úc) | A00 | A01 | D01 | D90 | 16 | ||||
101 | 7810203QN | Quản lý Nhà hàng và Khách sạn (Northampton - Anh) | A01 | C00 | D01 | D15 | 16 |
- Định nghĩa các tổ hợp môn xét tuyển:
STT | Tổ hợp | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
A00 | Toán | Vật lý | Hóa học | |
A01 | Toán | Vật lý | Tiếng Anh | |
B00 | Toán | Hóa học | Sinh học | |
C00 | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý | |
D01 | Toán | Ngữ văn | Tiếng Anh | |
D07 | Toán | Hóa học | Tiếng Anh | |
D15 | Ngữ văn | Địa lý | Tiếng Anh | |
D90 | Toán | Tiếng Anh | Khoa học tự nhiên | |
D96 | Toán | Tiếng Anh | Khoa học xã hội | |
V01 | Toán | Ngữ văn | Vẽ trang trí | |
V02 | Toán | Tiếng Anh | Vẽ trang trí | |
V03 | Toán | Ngữ văn | Vẽ đầu tượng | |
V04 | Toán | Vật lý | Vẽ đầu tượng | |
STT | Tổ hợp | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
V05 | Toán | Tiếng Anh | Vẽ đầu tượng | |
V06 | Ngữ văn | Tiếng Anh | Vẽ đầu tượng | |
V07 | Ngữ văn | Vẽ đầu tượng | Vẽ trang trí | |
V08 | Ngữ văn | Tiếng Anh | Vẽ trang trí | |
V09 | Toán | Vẽ đầu tượng | Vẽ trang trí |
- Công thức tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.
Điểm xét tuyển = ∑ĐiểmTHPTmôn thi_i + Điểmưu_tiên
Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính:
Điểm xét tuyển = (Điểm THPT môn_1 + Điểm THPT môn_2 + 2 * Điểm THPT môn_tiếng Anh)*3/4+ Điểm ưu_tiên
Riêng ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn Vẽ nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính:
Điểm xét tuyển= (ĐTBHBmôn_1+ ĐTBHBmôn_2+ 2*Điểmthimôn_vẽ)*3/4+ Điểmưu_tiên
Đối với ngành Thiết kế thời trang vàThiết kế đồ họa,nếu thí sinh chọn tổ hợp V07, V09: môn Vẽ trang trí màu nước nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính:
Điểm xét tuyển= (ĐTBHBmôn_1 + Điểmthimôn_vẽ đầu tượng +2*Điểmthimôn_vẽ trang trí)*3/4 +Điểmưu_tiên
Xem thêm:
>>> Hướng dẫn tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 đợt 2
>>>Một số lỗi thường gặp khi điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến
>>>CẬP NHẬT MỚI NHẤT: Danh sách trường ĐH-CĐ công bố điểm sàn xét tuyển 2021
Tin liên quan
-
Kinh tế & Xã hội
Đại học Lao động Xã hội công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021
12:40' - 26/08/2021
Trường Đại học Lao động - Xã hội công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021 tại 2 cơ sở Hà Nội và TP HCM.
-
Kinh tế & Xã hội
Đại học Nguyễn Trãi công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021
11:22' - 26/08/2021
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Trãi thông báo ngưỡng điểm điểm xét tuyển đại học hệ chính quy 2021 đợt 1 của 12 ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ đại học chính quy như sau.
-
Kinh tế & Xã hội
Đại học Nội vụ Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021
10:11' - 26/08/2021
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại trụ sở chính Hà Nội.
Tin cùng chuyên mục
-
Kinh tế & Xã hội
Việt Nam tham dự Triển lãm Hàng hải và hàng không vũ trụ quốc tế Langkawi 2025
21:02'
Triển lãm Hàng hải và hàng không vũ trụ quốc tế Langkawi 2025 (LIMA 2025) tại Malaysia đã chính thức khởi động và diễn ra tốt đẹp trong ngày đầu tiên 20/5.
-
Kinh tế & Xã hội
XSMB 21/5. Kết quả xổ số miền Bắc hôm nay ngày 21/5/2025. XSMB thứ Tư ngày 21/5
19:30'
Bnews. XSMB 21/5. Kết quả xổ số hôm nay ngày 21/5. XSMB thứ Tư. Trực tiếp KQXSMB ngày 21/5. Kết quả xổ số miền Bắc hôm nay thứ Tư ngày 21/5/2025.
-
Kinh tế & Xã hội
XSMT 21/5. Kết quả xổ số miền Trung hôm nay ngày 21/5/2025. XSMT thứ Tư ngày 21/5
19:30'
Bnews. XSMT 21/5. Kết quả xổ số hôm nay ngày 21/5. XSMN thứ Tư. Trực tiếp KQXSMT ngày 21/5. Kết quả xổ số miền Trung hôm nay thứ Tư ngày 21/5/2025.
-
Kinh tế & Xã hội
XSMN 21/5. Kết quả xổ số miền Nam hôm nay ngày 21/5/2025. XSMN thứ Tư ngày 21/5
19:30'
Bnews. XSMN 21/5. Kết quả xổ số hôm nay ngày 21/5. XSMN thứ Tư. Trực tiếp KQXSMN ngày 21/5. Kết quả xổ số miền Nam hôm nay thứ Tư ngày 21/5/2025.
-
Kinh tế & Xã hội
Kết quả Vietlott Mega 6/45 ngày 21/5 - Kết quả xổ số Vietlott Mega - Kết quả xổ số Vietlott ngày 21/5/2025
19:30'
Bnews. Kết quả Vietlott Mega 6/45 ngày 21/5. Kết quả xổ số Vietlott hôm nay ngày 21 tháng 5 năm 2025 - Xổ số Vietlott Mega 6/45 hôm nay.
-
Kinh tế & Xã hội
Phụ phí hành lý - "con gà đẻ trứng vàng" của hàng không giá rẻ
19:13'
Hành khách tại châu Âu đã chi hơn 10 tỷ euro (11,2 tỷ USD) trong năm 2024 chỉ để mang hành lý xách tay lên cabin của 7 hãng hàng không giá rẻ lớn nhất lục địa.
-
Kinh tế & Xã hội
XSST 21/5. Kết quả xổ số Sóc Trăng hôm nay ngày 21/5/2025. XSST ngày 21/5
19:00'
Bnews. XSST 21/5. Kết quả xổ số hôm nay ngày 21/5. XSST Thứ Tư. Trực tiếp KQXSST ngày 21/5. Kết quả xổ số Sóc Trăng hôm nay ngày 21/5/2025. Kết quả xổ số Sóc Trăng Thứ Tư ngày 21/5/2025.
-
Kinh tế & Xã hội
XSDN 21/5. Kết quả xổ số Đồng Nai hôm nay ngày 21/5/2025. SXĐN ngày 21/5. SXĐN hôm nay
19:00'
Bnews. XSĐN 21/5. XSDN. Kết quả xổ số hôm nay ngày 21/5. XSĐN Thứ Tư. Trực tiếp KQXSĐN ngày 21/5. Kết quả xổ số Đồng Nai hôm nay ngày 21/5/2025. Kết quả xổ số Đồng Nai Thứ Tư ngày 21/5/2025.
-
Kinh tế & Xã hội
XSCT 21/5. Kết quả xổ số Cần Thơ hôm nay ngày 21/5/2025. SXCT ngày 21/5. Xổ số Cần Thơ
19:00'
Bnews. XSCT 21/5. Kết quả xổ số hôm nay ngày 21/5. XSCT Thứ Tư. Trực tiếp KQXSCT ngày 21/5. Kết quả xổ số Cần Thơ hôm nay ngày 21/5/2025. Kết quả xổ số Cần Thơ Thứ Tư ngày 21/5/2025.