Điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2022

16:24' - 16/09/2022
BNEWS Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Mã trường QHX) - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo mức điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 của phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100 và phương thức xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409, cụ thể như sau:

TT

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Mã ngành

Phương thức 100 (*)

Phương thức 409 (**)

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

D83

1

Báo chí

QHX01

25.75

29.90

26.40

25.75

  

27.25

26.00

32.00

2

Báo chí* (CTĐT CLC)

QHX40

23.50

28.50

25.00

   

25.25

 

31.00

3

Chính trị học

QHX02

21.50

26.75

24.25

23.00

  

24.50

23.00

31.00

4

Công tác xã hội

QHX03

23.00

27.75

24.75

22.50

  

25.00

23.50

31.00

5

Đông Nam Á học

QHX04

22.00

 

24.25

   

24.00

 

31.00

6

Đông phương học

QHX05

 

29.95

26.35

26.25

  

26.75

26.25

31.00

7

Hàn Quốc học

QHX26

26.85

29.95

26.70

  

25.55

27.25

 

31.00

8

Hán Nôm

QHX06

 

27.50

24.50

23.00

  

24.00

23.00

31.00

9

Khoa học quản lý

QHX07

25.25

29.00

25.50

24.00

  

26.00

25.00

31.00

10

Khoa học quản lý* (CTĐT CLC)

QHX41

22.00

26.75

22.90

   

22.80

 

31.00

11

Lịch sử

QHX08

 

27.00

24.00

22.00

  

24.00

21.00

31.00

12

Lưu trữ học

QHX09

22.50

27.00

22.50

22.00

  

23.50

22.00

31.00

13

Ngôn ngữ học

QHX10

 

28.00

25.25

25.00

  

25.25

24.50

31.00

14

Nhân học

QHX11

22.50

26.75

24.25

22.00

  

24.00

21.00

31.00

15

Nhật Bản học

QHX12

  

25.75

 

24.75

 

26.25

 

31.00

16

Quan hệ công chúng

QHX13

 

29.95

26.75

26.00

  

27.50

26.00

34.50

17

Quản lý thông tin

QHX14

25.25

29.00

25.50

   

25.90

 

31.00

18

Quản lý thông tin* (CTĐT CLC)

QHX42

23.50

26.50

24.40

   

23.75

 

31.00

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25.25

 

25.80

   

26.10

 

31.00

20

Quản trị khách sạn

QHX16

24.75

 

25.15

   

25.25

 

31.00

21

Quản trị văn phòng

QHX17

24.75

29.00

25.25

25.00

  

25.50

25.00

31.00

22

Quốc tế học

QHX18

25.25

29.00

25.75

25.00

  

25.75

25.25

31.00

23

Quốc tế học* (CTĐT CLC)

QHX43

22.00

27.00

24.00

   

24.00

 

31.00

24

Tâm lý học

QHX19

26.50

29.00

26.25

24.25

  

26.50

24.20

35.00

25

Thông tin - Thư viện

QHX20

23.50

26.50

23.50

   

23.75

 

31.00

26

Tôn giáo học

QHX21

22.00

25.50

22.50

20.25

  

22.90

20.00

31.00

27

Triết học

QHX22

22.00

26.25

23.25

21.00

  

23.25

21.00

31.00

28

Văn hóa học

QHX27

 

27.00

24.40

22.00

  

24.50

22.00

31.00

29

Văn học

QHX23

 

27.75

24.75

21.25

  

24.50

22.00

31.00

30

Việt Nam học

QHX24

 

27.50

24.00

21.50

  

23.50

20.25

31.00

31

Xã hội học

QHX25

23.50

27.75

24.50

23.00

  

25.25

22.00

31.00

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục