Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội: Cao nhất 28,5 điểm
Căn cứ Biên bản họp xét điểm chuẩn của Hội đồng tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hiệu trưởng nhà trường ban hành Quyết định số 4206/QĐ-ĐHSPHN ngày 15/9/2022 xác định điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2022: Phương thức xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
Đối với các ngành đào tạo giáo viên
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển ngành | Mức điều kiện so sánh | Thang điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201A | Giáo dục mầm non | M00 | 22.08 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
2 | 7140201B | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M01 | 19.25 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
3 | 7140201C | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M02 | 19.13 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
4 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01;D02;D03 | 26.15 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
5 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 26.55 | TTNV <= 3 | Thang điểm 30 |
6 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 27.5 | TTNV <= 16 | Thang điểm 30 |
7 | 7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01;D02;D03 | 24.85 | TTNV <= 18 | Thang điểm 30 |
8 | 7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 27.5 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 |
9 | 7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 27.5 | TTNV <= 7 | Thang điểm 30 |
10 | 7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 28.5 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 |
11 | 7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 28.5 | TTNV <= 6 | Thang điểm 30 |
12 | 7140206A | Giáo dục Thể chất | T01 | 19.55 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 |
13 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 26 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
14 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01;D02;D03 | 23.85 | TTNV <= 6 | Thang điểm 30 |
15 | 7140209A | Sư phạm Toán học | A00 | 26.25 | TTNV <= 10 | Thang điểm 30 |
16 | 7140209B | Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 27.7 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
17 | 7140209D | Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27.5 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
18 | 7140210A | SP Tin học | A00 | 23.55 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
19 | 7140210B | SP Tin học | A01 | 23.45 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 |
20 | 7140211A | SP Vật lý | A00 | 25.35 | TTNV <= 5 | Thang điểm 30 |
21 | 7140211B | SP Vật lý | A01 | 25.55 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 |
22 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.9 | TTNV <= 14 | Thang điểm 30 |
23 | 7140211D | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A01 | 26.1 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
24 | 7140212A | SP Hoá học | A00 | 25.8 | TTNV <= 11 | Thang điểm 30 |
25 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | D07 | 26 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 |
26 | 7140212C | SP Hoá học | B00 | 26 | TTNV <= 10 | Thang điểm 30 |
27 | 7140213B | SP Sinh học | B00 | 23.63 | TTNV <= 5 | Thang điểm 30 |
28 | 7140213D | SP Sinh học | D08;D32;D34 | 20.78 | TTNV <= 6 | Thang điểm 30 |
29 | 7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 28.5 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
30 | 7140217D | SP Ngữ văn | D01;D02;D03 | 25.95 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
31 | 7140218C | SP Lịch sử | C00 | 28.5 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 |
32 | 7140218D | SP Lịch sử | D14 | 27.05 | TTNV <= 18 | Thang điểm 30 |
33 | 7140219B | SP Địa lý | C04 | 26.9 | TTNV <= 5 | Thang điểm 30 |
34 | 7140219C | SP Địa lý | C00 | 27.75 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
35 | 7140221A | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 19.13 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 |
36 | 7140221B | Sư phạm Âm nhạc | N02 | 18.38 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
37 | 7140222B | Sư phạm Mỹ thuật | H02 | 21 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 |
38 | 7140231A | SP Tiếng Anh | D01 | 27.39 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 |
39 | 7140233C | SP Tiếng Pháp | D15;D42;D44 | 23.51 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 |
40 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | D01;D02;D03 | 25.31 | TTNV <= 8 | Thang điểm 30 |
41 | 7140246A | SP Công nghệ | A00 | 19.15 | TTNV <= 6 | Thang điểm 30 |
42 | 7140246C | SP Công nghệ | C01 | 19.3 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 |
Đối với các ngành khác
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển ngành | Mức điều kiện so sánh | Thang điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
43 | 7140114C | Quản lí giáo dục | C20 | 26.5 | TTNV <= 13 | Thang điểm 30 |
44 | 7140114D | Quản lí giáo dục | D01;D02;D03 | 24.6 | TTNV <= 16 | Thang điểm 30 |
45 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.35 | TTNV <= 8 | Thang điểm 30 |
46 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.05 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 |
47 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25.91 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 |
48 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C19 | 23.5 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 |
49 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 22.25 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
50 | 7229030C | Văn học | C00 | 27 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
51 | 7229030D | Văn học | D01;D02;D03 | 25.2 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 |
52 | 7310201B | Chính trị học | C19 | 26 | TTNV <= 16 | Thang điểm 30 |
53 | 7310201C | Chính trị học | D66;D68;D70 | 20.45 | TTNV <= 3 | Thang điểm 30 |
54 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 26.25 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 |
55 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01;D02;D03 | 24.8 | TTNV <= 9 | Thang điểm 30 |
56 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.75 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 |
57 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01;D02;D03 | 25.5 | TTNV <= 6 | Thang điểm 30 |
58 | 7310630C | Việt Nam học | C00 | 25.5 | TTNV <= 5 | Thang điểm 30 |
59 | 7310630D | Việt Nam học | D15 | 20.45 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
60 | 7420101B | Sinh học | B00 | 17.63 | TTNV <= 8 | Thang điểm 30 |
61 | 7420101D | Sinh học | D08;D32;D34 | 19.15 | TTNV <= 16 | Thang điểm 30 |
62 | 7440112A | Hóa học | A00 | 20.05 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
63 | 7440112B | Hóa học | B00 | 19.7 | TTNV <= 6 | Thang điểm 30 |
64 | 7460101B | Toán học | A00 | 24.35 | TTNV <= 8 | Thang điểm 30 |
65 | 7460101D | Toán học | D01 | 24.55 | TTNV <= 6 | Thang điểm 30 |
66 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 23.9 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 |
67 | 7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 23.85 | TTNV <= 12 | Thang điểm 30 |
68 | 7760101C | Công tác xã hội | C00 | 24.25 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 |
69 | 7760101D | Công tác xã hội | D01;D02;D03 | 22.5 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 |
70 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 16.75 | TTNV <= 5 | Thang điểm 30 |
71 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01;D02;D03 | 17.75 | TTNV <= 5 | Thang điểm 30 |
72 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26.5 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
73 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 23.9 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 |
Ghi chú:
- Trên đây là điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
- Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực hoặc ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ: https://ts2022.hnue.edu.vn/.
Tin liên quan
-
Đời sống
Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội năm 2022
15:25' - 16/09/2022
Theo thông báo điểm chuẩn chiều 15/9, điểm trúng tuyển Đại học Dược Hà Nội (HUP) năm 2022 cao nhất là ngành Dược học 26.
-
Đời sống
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân: Cao nhất 28,60 điểm
15:00' - 16/09/2022
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân vừa công bố điểm chuẩn năm 2022. Năm nay, điểm chuẩn của trường dao động từ 26,10 đến 28,60 điểm, nhiều ngành giảm nhẹ so với năm 2021.
-
Đời sống
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
14:56' - 16/09/2022
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn các phương thức tuyển sinh dựa vào kết quả thi tốt nghiệp, dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của 60 chương trình đào tạo.
Tin cùng chuyên mục
-
Đời sống
Xem ngay lịch âm dương hôm nay 15/6
05:00'
Bnews. Xem ngay lịch âm hôm nay 15/6 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 15/6, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 6, chuyển đổi lịch âm - dương 2025.
-
Đời sống
Lễ hội pháo hoa quốc tế Đà Nẵng - DIFF 2025: Kết nối tâm hồn bằng ánh sáng và âm nhạc
21:35' - 14/06/2025
Tối 14/6, trong tiết trời đẹp và mát mẻ, dòng sông Hàn lung linh thơ mộng lại được thắp sáng với đêm thi thứ ba của Lễ hội pháo hoa quốc tế Đà Nẵng – DIFF 2025, với chủ đề “Hành trình kết nối”.
-
Đời sống
Dự án Bệnh viên đa khoa vùng Tây Nguyên sau nhiều năm hoạt động vẫn chưa hoàn thành quyết toán
08:50' - 14/06/2025
Bệnh viện Đa khoa vùng Tây Nguyên được khởi công từ năm 2010, khánh thành ngày 26/2/2019 với quy mô 1.200 giường bệnh do Sở Y tế làm chủ đầu tư.
-
Đời sống
Giải mã về “chỗ ngồi an toàn nhất trên máy bay”
08:04' - 14/06/2025
Các chuyên gia hàng không khẳng định: Không có "ghế vàng" nào đảm bảo sống sót tuyệt đối nếu máy bay gặp nạn.
-
Đời sống
Vụ rơi máy bay ở Ấn Độ: Hai hộp đen hỗ trợ đáng kể cho công tác điều tra
07:24' - 14/06/2025
Công tác điều tra sẽ được hỗ trợ đáng kể khi cả hai hộp đen của máy bay xấu số đã được tìm thấy một ngày sau đó.
-
Đời sống
Vụ tai nạn máy bay ở Ấn Độ: Anh và Ấn Độ đang hợp tác để xác minh sự thật
07:23' - 14/06/2025
Ngày 13/6, Cao ủy Vương quốc Anh tại Ấn Độ, bà Lindy Cameron đã gặp Thủ tướng Ấn Độ Narendra Modi và chia buồn về vụ tai nạn máy bay xảy ra trước đó một ngày ở Ahmedabad, bang Gujarat.
-
Đời sống
Xem ngay lịch âm dương hôm nay 14/6
05:00' - 14/06/2025
Bnews. Xem ngay lịch âm hôm nay 14/6 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 14/6, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 6, chuyển đổi lịch âm - dương 2025.
-
Đời sống
Hướng xử lý sai sót trong đề thi môn Toán vào Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc
21:50' - 13/06/2025
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc đã triệu tập cuộc họp để làm việc với lãnh đạo Hội đồng ra đề thi, Tổ giáo viên ra đề Toán chuyên để yêu cầu báo cáo về nội dung phản ánh đề thi môn Toán chuyên.
-
Đời sống
Huế: 9 nhà bị tốc mái, nhiều tuyến đê bị vỡ do ảnh hưởng của bão số 1
19:25' - 13/06/2025
Chiều 13/6, Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn thành phố Huế cho biết, do ảnh hưởng của bão số 1 trên địa bàn thành phố có 9 nhà bị tốc mái, nhiều tuyến đê bao bị tràn và vỡ.