Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 các trường tại Hà Nội
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 sắp diễn ra, phụ huynh và học sinh có thể xem điểm chuẩn vào lớp 10 các trường tại Hà Nội năm 2021 để lựa chọn trường học sẽ đăng ký nguyện vọng.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 các trường tại Hà Nội
| Tên đơn vị | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Ghi chú | |
TRƯỜNG CÓ LỚP CHUYÊN | |||||
1 | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | 655 | |||
Hệ chuyên | 560 | 37,75-44 | |||
Hệ không chuyên | 45 | Song ngữ tiếng Pháp: 40,47 | |||
Hệ song bằng tú tài A-Level | 50 | 34,39 | |||
2 | THPT Chu Văn An | 715 | |||
Hệ chuyên | 350 | 34,9-38,8 | |||
Hệ không chuyên | 315 | 53,3 | - Tiếng Nhật: 50,7
- Song ngữ tiếng Pháp: 36,98 | ||
Hệ song bằng tú tài A-Level | 50 | 25,15 | |||
3 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 525 | 34,85-38,55 | ||
4 | THPT Sơn Tây | 585 | 44,5 | Tiếng Pháp: 38,3 | |
Hệ chuyên | 315 | 20,25-34,2 | |||
Hệ không chuyên | 270 | ||||
TRƯỜNG KHÔNG CÓ LỚP CHUYÊN | |||||
KHU VỰC 1 | |||||
Ba Đình | |||||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 600 | 49,1 | ||
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 675 | 43 | ||
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 640 | 45 | ||
Tây Hồ | |||||
4 | THPT Tây Hồ | 675 | 42 | ||
KHU VỰC 2 | |||||
Hoàn Kiếm | |||||
5 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 720 | 47 | ||
6 | THPT Việt Đức | 765 | 48,25 | - Tiếng Nhật: 48,1
- Tiếng Đức: 44 | |
Hai Bà Trưng | |||||
7 | THPT Thăng Long | 675 | 48,25 | ||
8 | THPT Trần Nhân Tông | 675 | 44,45 | ||
9 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 675 | 44,25 | ||
KHU VỰC 3 | |||||
Đống Đa | |||||
10 | THPT Đống Đa | 675 | 43,75 | ||
11 | THPT Kim Liên | 675 | 50,25 | Tiếng Nhật: 48,2 | |
12 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 720 | 47,35 | ||
13 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 675 | 44,75 | ||
Thanh Xuân | |||||
14 | THPT Nhân Chính | 585 | 48 | ||
15 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 675 | 41 | ||
16 | THPT Khương Đình | 540 | 41,7 | ||
17 | THPT Khương Hạ | 240 | 38 | ||
Cầu Giấy | |||||
18 | THPT Cầu Giấy | 720 | 47,5 | ||
19 | THPT Yên Hòa | 720 | 50 | ||
KHU VỰC 4 | |||||
Hoàng Mai | |||||
20 | THPT Hoàng Văn Thụ | 675 | 38,95 | ||
21 | THPT Trương Định | 720 | 41,85 | ||
22 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 720 | 42,25 | ||
Thanh Trì | |||||
23 | THPT Ngô Thì Nhậm | 630 | 37,75 | ||
24 | THPT Ngọc Hồi | 540 | 42,05 | ||
25 | THPT Đông Mỹ | 675 | 33,5 | ||
26 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 630 | 33,71 | ||
KHU VỰC 5 | |||||
Long Biên | |||||
27 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 675 | 48,75 | ||
28 | THPT Lý Thường Kiệt | 495 | 41,8 | ||
29 | THPT Thạch Bàn | 720 | 37,9 | ||
30 | THPT Phúc Lợi | 720 | 40,1 | ||
Gia Lâm | |||||
31 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 675 | 42,25 | ||
32 | THPT Dương Xá | 630 | 38,8 | ||
33 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 585 | 37,5 | ||
34 | THPT Yên Viên | 630 | 37,7 | ||
KHU VỰC 6 | |||||
Sóc Sơn | |||||
35 | THPT Đa Phúc | 675 | 38,7 | ||
36 | THPT Kim Anh | 495 | 36,1 | ||
37 | THPT Minh Phú | 450 | 30,5 | ||
38 | THPT Sóc Sơn | 540 | 40,25 | ||
39 | THPT Trung Giã | 540 | 34,3 | ||
40 | THPT Xuân Giang | 450 | 32,5 | ||
Đông Anh | |||||
41 | THPT Bắc Thăng Long | 675 | 35,65 | ||
42 | THPT Cổ Loa | 675 | 40,7 | ||
43 | THPT Đông Anh | 495 | 37,5 | ||
44 | THPT Liên Hà | 675 | 42,5 | ||
45 | THPT Vân Nội | 630 | 38 | ||
Mê Linh | |||||
46 | THPT Mê Linh | 420 | 42,9 | ||
47 | THPT Quang Minh | 420 | 31 | ||
48 | THPT Tiền Phong | 420 | 33,35 | ||
49 | THPT Tiến Thịnh | 420 | 26,15 | ||
50 | THPT Tự Lập | 420 | 29 | ||
51 | THPT Yên Lãng | 420 | 34,25 | ||
KHU VỰC 7 | |||||
Bắc Từ Liêm | |||||
52 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | 49 | ||
53 | THPT Xuân Đỉnh | 630 | 46,7 | ||
54 | THPT Thượng Cát | 540 | 39,1 | ||
Nam Từ Liêm | |||||
55 | THPT Đại Mỗ | 720 | 34,5 | ||
56 | THPT Trung Văn | 480 | 40 | ||
57 | THPT Xuân Phương | 675 | 39,75 | ||
58 | THPT Mỹ Đình | 400 | 43 | ||
Hoài Đức | |||||
59 | THPT Hoài Đức A | 630 | 38,25 | ||
60 | THPT Hoài Đức B | 630 | 36,5 | ||
61 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 585 | 31 | ||
62 | THT Hoài Đức C | 450 | 30,25 | ||
Đan Phượng | |||||
63 | THPT Đan Phượng | 675 | 38,15 | ||
64 | THPT Hồng Thái | 585 | 32 | ||
65 | THPT Tân Lập | 585 | 33 | ||
KHU VỰC 8 | |||||
Phúc Thọ | |||||
66 | THPT Ngọc Tảo | 675 | 31 | ||
67 | THPT Phúc Thọ | 630 | 33 | ||
68 | THPT Vân Cốc | 495 | 27,7 | ||
Sơn Tây | |||||
69 | THPT Tùng Thiện | 585 | 36,3 | ||
70 | THPT Xuân Khanh | 450 | 24,4 | ||
Ba Vì | |||||
71 | THPT Ba Vì | 546 | 24 | ||
72 | THPT Bất Bạt | 420 | 18,05 | ||
73 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | 26,4 | ||
74 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 630 | 32 | ||
75 | THPT Quảng Oai | 630 | 33,7 | ||
76 | THPT Minh Quang | 360 | |||
KHU VỰC 9 | |||||
Thạch Thất | |||||
77 | THPT Bắc Lương Sơn | 360 | 21 | ||
78 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 585 | 29,15 | ||
79 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 630 | 33,75 | ||
80 | THPT Thạch Thất | 675 | 37,45 | ||
Quốc Oai | |||||
81 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 540 | 27,5 | ||
82 | THPT Minh Khai | 630 | 25,75 | ||
83 | THPT Quốc Oai | 675 | 41,1 | ||
84 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 540 | 27,05 | ||
KHU VỰC 10 | |||||
Hà Đông | |||||
85 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 675 | 49,4 | ||
86 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 675 | 46,4 | ||
87 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 675 | 40,9 | ||
Chương Mỹ | |||||
88 | THPT Chúc Động | 675 | 30 | ||
89 | THPT Chương Mỹ A | 675 | 41,2 | ||
90 | THPT Chương Mỹ B | 675 | 28,25 | ||
91 | THPT Xuân Mai | 675 | 31,75 | ||
92 | Nguyễn Văn Trỗi | 450 | 20 | ||
Thanh Oai | |||||
93 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 585 | 34 | ||
94 | THPT Thanh Oai A | 585 | 32,4 | ||
95 | THPT Thanh Oai B | 585 | 36 | ||
KHU VỰC 11 | |||||
Thường Tín | |||||
96 | THPT Thường Tín | 630 | 37,7 | ||
97 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 540 | 27,95 | ||
98 | THPT Lý Tử Tấn | 540 | 24,7 | ||
99 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 585 | 26,6 | ||
100 | THPT Vân Tảo | 450 | 27,05 | ||
Phú Xuyên | |||||
101 | THPT Đồng Quan | 504 | 33,3 | ||
102 | THPT Phú Xuyên A | 630 | 32,05 | ||
103 | THPT Phú Xuyên B | 504 | 25,55 | ||
104 | THPT Tân Dân | 462 | 25,4 | ||
KHU VỰC 12 | |||||
Mỹ Đức | |||||
105 | THPT Hợp Thanh | 440 | 24 | ||
106 | THPT Mỹ Đức A | 600 | 37,5 | ||
107 | THPT Mỹ Đức B | 520 | 29,65 | ||
108 | THPT Mỹ Đức C | 440 | 20 | ||
Ứng Hòa | |||||
109 | THPT Đại Cường | 280 | 22 | ||
110 | THPT Lưu Hoàng | 320 | 21 | ||
111 | THPT Trần Đăng Ninh | 480 | 26,85 | ||
112 | THPT Ứng Hòa A | 480 | 30,45 | ||
113 | THPT Ứng Hòa B | 400 | 22,5 |
>>> 10 trường tại Hà Nội có tỷ lệ chọi vào lớp 10 cao nhất
Tin liên quan
-
Đời sống
Đáp án đề thi lớp 10 môn tiếng Đức năm 2021 tại Hà Nội
16:00' - 03/06/2022
Đáp án đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 công lập năm học 2021-2022 môn tiếng Đức tại Hà Nội.
-
Đời sống
Đề thi lớp 10 môn tiếng Đức năm 2021 tại Hà Nội
15:41' - 03/06/2022
Đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 công lập năm học 2021-2022 môn tiếng đức tại Hà Nội.
-
Đời sống
Đề thi lớp 10 môn tiếng anh năm 2021 tại Hà Nội
15:40' - 03/06/2022
Đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 công lập năm học 2021-2022 môn tiếng anh tại Hà Nội.
Tin cùng chuyên mục
-
Đời sống
Giá vé máy bay Hà Nội – Côn Đảo hôm nay 26/5: Cập nhật vé giá rẻ mới nhất
20:00' - 25/05/2025
Giá vé máy bay từ Hà Nội – Côn Đảo và Côn Đảo - Hà Nội ngày 26/5/2025 mới nhất cập nhật từ các hãng hàng không nội địa.
-
Đời sống
Săn vé máy bay giá rẻ Hà Nội – Đà Nẵng và ngược lại hôm nay 26/5: Chỉ từ 610.000 đồng
20:00' - 25/05/2025
Cập nhật giá vé máy bay chặng Hà Nội – Đà Nẵng và ngược lại ngày 26/5/2025. Nhiều hãng khai thác vé giá rẻ, lịch bay linh hoạt, phù hợp cho nhu cầu du lịch và công tác dịp cuối tháng 5.
-
Đời sống
Giá vé máy bay Hà Nội - TPHCM hôm nay 26/5/2025: Cập nhật vé giá rẻ
20:00' - 25/05/2025
Giá vé máy bay từ Hà Nội đi TPHCM và từ TPHCM đi Hà Nội ngày 26/5/2025 mới nhất cập nhật từ hai hãng Vietnam Airlines và Vietjet Air.
-
Đời sống
Bắc Ninh đồng thuận xử lý dứt điểm ô nhiễm làng nghề
13:17' - 25/05/2025
Bắc Ninh nổi tiếng với các làng nghề truyền thống, cùng với mang lại giá trị kinh tế cho người dân địa phương, làng nghề đang phải đối mặt với thách thức về ô nhiễm môi trường.
-
Đời sống
Hàn Quốc có thể hứng chịu nắng nóng kỷ lục trong mùa Hè năm nay
08:00' - 25/05/2025
Theo phóng viên TTXVN tại Seoul, Cục Khí tượng Hàn Quốc công bố dự báo thời tiết 3 tháng mùa Hè, trong đó cho thấy nhiệt độ mùa Hè năm nay ở Hàn Quốc có thể tiếp tục đạt mức cao kỷ lục.
-
Đời sống
Xem ngay lịch âm dương hôm nay 25/5
05:00' - 25/05/2025
Bnews. Xem ngay lịch âm hôm nay 25/5 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 25/5, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 5, chuyển đổi lịch âm - dương 2025.
-
Đời sống
Giá vé máy bay Hà Nội – Côn Đảo hôm nay 25/5: Cập nhật vé giá rẻ mới nhất
20:00' - 24/05/2025
Giá vé máy bay từ Hà Nội – Côn Đảo và Côn Đảo - Hà Nội ngày 25/5/2025 mới nhất cập nhật từ các hãng hàng không nội địa.
-
Đời sống
Vé máy bay giá rẻ Hà Nội – Đà Nẵng và ngược lại hôm nay 25/5: Chỉ từ 390.000 đồng
20:00' - 24/05/2025
Cập nhật giá vé máy bay chặng Hà Nội – Đà Nẵng và ngược lại ngày 25/5/2025. Nhiều hãng khai thác vé giá rẻ, lịch bay linh hoạt, phù hợp cho nhu cầu du lịch và công tác dịp cuối tháng 5.
-
Đời sống
Cập nhật giá vé bay Hà Nội – TPHCM ngày 25/5: Chặng rẻ nhất từ bao nhiêu?
20:00' - 24/05/2025
Giá vé máy bay từ Hà Nội đi TPHCM và từ TPHCM đi Hà Nội ngày 25/5/2025 mới nhất cập nhật từ hai hãng Vietnam Airlines và Vietjet Air.