Điểm sàn tuyển sinh năm 2024 của Đại học Thái Nguyên

15:36' - 23/07/2024
BNEWS Đại học Thái Nguyên đã thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2024.

Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng Đại học Thái Nguyên thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2024 xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (Mã trường: DTK)

TTNgành đào tạo

(Chương trình đào tạo)
Mã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnNgưỡng ĐBCL

đầu vào
Ghi chú
1Kỹ thuật cơ khí

(Chương trình tiên tiến)
7905218A00, A01, D01, D0718,00 
2Kỹ thuật điện

(Chương trình tiên tiến)
7905228A00, A01, D01, D0718,00 
3Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A0119,00 
4Kỹ thuật Cơ - điện tử7520114A00, A01, D01, D0717,00 
5Kỹ thuật máy tính7480106A00, A01, D01, D0717,00 
6Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D01, D0716,00 
7Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00, A01, D01, D0716,00 
8Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D01, D0716,00 
9.1Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207A00, A01, D01, D0716,00 
9.2Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)7520207A00, A01, D01, D0724,00 
10Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D0716,00 
11Kỹ thuật vật liệu7520309A00, A01, D01, D0716,00 
12Kỹ thuật môi trường7520320A00, B00, D01, D0716,00 
13Kiến trúc7580101V00, V01, V02, A0116,00 
14Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D0719,00 
15Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, D01, D0716,00 
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, D0717,00 
17Công nghệ Kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, D01, D0717,00 
18Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D01, D0719,00 
19Kinh tế công nghiệp7510604A00, A01, D01, D0716,00 
20.1Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, D01, D0716,00 
20.2Quản lý công nghiệp

(Nghiệp vụ ngoại thương - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)
7510601A00, A01, D01, D0716,00 
21Ngôn ngữ Anh7220201A00, A01, D01, D0717,00 
21Kỹ thuật Robot8520107A00, A01, D01, D0717,00

Ghi chú:

1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.

Riêng đối với ngành Kiến trúc, môn thi Vẽ mỹ thuật phải đạt từ 5 điểm trở lên và được nhân hệ số 2.

2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức V-SAT là 225 điểm (theo thang điểm 450 điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển theo phương thức V-SAT, trong đó không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm), ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://www.tnut.edu.vn/

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (Mã trường: DTE)

TTNgành đào tạo

(Chương trình đào tạo)
Mã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnNgưỡng ĐBCL

đầu vào
Ghi chú
1Kinh tế7310101A00, A01, C04, D0117,00 
2Kinh tế đầu tư7310104A00, A01, C04, D0117,00 
3Kinh tế phát triển7310105A00, A01, C04, D0117,00 
4.1Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C01, D0118,50 
4.2Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C01, D0117,00Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
4.3Quản trị kinh doanh

(Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)
7340101A00, A01, C01, D0120,00 
5.1Marketing7340115A00, A01, C04, D0118,50 
5.2Marketing (Quản trị marketing - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)7340115A00, A01, C04, D0120,00 
6.1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, C00, C04, D0118,00 
6.2Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)7810103A00, C00, C04, D0120,00 
7.1Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, C01, D0118,00 
7.2Tài chính - Ngân hàng

(Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)
7340201A00, A01, C01, D0120,00 
8Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, C04, D0118,00 
9.1Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, D1418,00 
9.2Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, D1417,00Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
10Kế toán7340301A00, A01, D01, D0718,00 
11Quản lý công (Quản lý kinh tế)7340403A00, A01, C01, D0117,00 
12Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, C01, D0119,00 
13Quản trị nhân lực7340404A00, C00, D01, D1418,00

Ghi chú:

1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.

2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức V-SAT là 225 điểm (theo thang điểm 450 điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển theo phương thức V-SAT, trong đó không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm), ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://www.tueba.edu.vn/

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (Mã trường: DTN)

TTNgành đào tạo

(Chương trình đào tạo)
Mã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnNgưỡng ĐBCL

đầu vào
Ghi chú
1.1Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y)7620105A00, B00, C02, D0115,00 
1.2Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y)7620105A00, B00, C02, D0115,00Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
2Thú y7640101A00, B00, C02, D0115,00 
3Quản lý đất đai7850103A00, A01, D10, B0015,00 
4Quản lý tài nguyên và môi trường7850101C00, D14, B00, A0115,00 
5Khoa học môi trường7440301D01, B00, A09, A0715,00 
6Khoa học và quản lý môi trường

(Chương trình tiên tiến)
7904492A00, B00, A01, D1016,00 
7Quản lý thông tin7320205D01, D84, A07, C0215,00 
8Kinh doanh quốc tế7340120A00, B00, C02, A0115,00 
9Kinh tế nông nghiệp7620115A00, B00, C0215,00 
10Kinh tế nông nghiệp

(Chương trình tiên tiến)
7906425A00, B00, A01, D0116,00 
11Công nghệ sinh học7420201A00, B00, B03, B0515,00 
12Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, C02, D0115,00 
13Công nghệ thực phẩm

(Chương trình tiên tiến)
7905419A00, B00, D08, D0116,00 
14Đảm bảo chất lương và an toàn

thực phẩm
7540106A00, B00, D01, D0715,00 
15Khoa học cây trồng7620110A00, B00, C0215,00 
16Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao)7620101A00, B00, C0215,00 
17Lâm sinh7620205A00, B00, C0215,00 
18Quản lý tài nguyên rừng7620211A01, A14, B03, B0015,00 
19Dược liệu và hợp chất thiên nhiên7549002A00, B00, C0215,00 
20Quản lý du lịch quốc tế

(Chương trình tiên tiến)
7810204A00, B00, A01, D0116,00 
21Quản lý phát triển đô thị và bất động sản7580109A00, A02, D10, C0015,00 
22Công nghệ và đổi mới sáng tạo7480201A00, B00, C02, A0115,00 
23.1Tài chính - Kế toán7340301A00, B00, C0215,00 
23.2Tài chính - Kế toán7340301A00, B00, C0215,00Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang

Ghi chú:

1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.

2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức V-SAT là 225 điểm (theo thang điểm 450 điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển theo phương thức V-SAT, trong đó không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm), ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://tuyensinh.tuaf.edu.vn/.

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (Mã trường: DTS)

 

TTNgành đào tạo

(Chương trình đào tạo)
Mã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnNgưỡng ĐBCL

đầu vào
Ghi chú
1Giáo dục Mầm non7140201M00, M05, M07, M1019,00 
2Giáo dục Tiểu học7140202D0122,00 
3Giáo dục Chính trị7140205C00, C14, C19, C2022,00 
4Giáo dục Thể chất7140206T00, T03, T05, T0618,00 
5Sư phạm Toán học7140209A00, A01, D0122,00 
6Sư phạm Tin học7140210A00, A01, D0120,00 
7Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, D0122,00 
8Sư phạm Hoá học7140212A00, B00, D0722,00 
9Sư phạm Sinh học7140213B00, B08, A00, B0221,50 
10Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, D1423,00 
11Sư phạm Lịch sử7140218C00, C19, D1423,00 
12Sư phạm Địa lý7140219C00, C04, D01, D1022,50 
13Sư phạm Tiếng Anh7140231D01; D09; D1522,50 
14Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, B00, B08, A0120,00 
15Sư phạm Lịch sử - Địa lý7140249C00, D14, D1522,00 
16Giáo dục học7140101C00, C20, C14, D6620,00 
17Tâm lý học giáo dục7310403C00, C20, C14, B0020,00

Ghi chú:

1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.

2. Với phương thức Xét tuyển theo học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu, ngưỡng ĐBCL đầu vào được áp dụng như sau:

- Ngành Giáo dục Mầm non: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên.

- Ngành Giáo dục Thể chất: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên.

3. Với phương thức xét tuyển khác xem tại website: https://tuyensinh.tnue.edu.vn

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC (Mã trường: DTY)

TTNgành đào tạo

(Chương trình đào tạo)
Mã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnNgưỡng ĐBCL

đầu vào
Ghi chú
1Y khoa7720101B00, D07, D0822,50 
2Răng - Hàm - Mặt7720501B00, D07, D0822,50 
3Dược học7720201A00, B00, D0721,00 
4Y học dự phòng7720110B00, D07, D0819,00 
5Điều dưỡng7720301B00, D07, D0819,00 
6Hộ sinh7720302B00, D07, D0819,00 
7Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601B00, D07, D0819,00 
8Kỹ thuật hình ảnh y học7720602B00, D07, D0819,00 
9Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603B00, D07, D0819,00

Ghi chú:

1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.

2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://tuyensinh.tump.edu.vn.

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (DTZ)

TTNgành đào tạo

(Chương trình đào tạo)
Mã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnNgưỡng ĐBCL

đầu vào
Ghi chú
1Trung Quốc học7310612C00, D01, D04, D6616,50 
2Hàn Quốc học7310614C00, D01, DD2, D6616,00 
3.1Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh ứng dụng)
7220201D01, D14, D15, D6615,00 
3.2Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh ứng dụng)
7220201_HGD01, D14, D15, D6615,00Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
3.3Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh ứng dụng)
7220201_LCD01, D14, D15, D6615,00Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Lào Cai
3.4Ngôn ngữ Anh

(Song ngữ Anh - Trung)
7220201_ATD01, D14, D15, D6615,00 
3.5Ngôn ngữ Anh

(Song ngữ Anh - Hàn)
7220201_AHD01, D14, D15, D6615,00 
4Khoa học quản lý

(Quản lý nhân lực)
7340401C00, C14, D01, D8415,00 
5Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)7380101C00, C14, C20, D0115,00 
6.1Du lịch7810101C00, C04, C20, D0115,00 
6.2Du lịch7810101_HGC00, C04, C20, D0115,00Đào tạo tại

Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
7Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác)7810103D01, C00, C20, D6615,00 
8Báo chí

(Báo chí đa phương tiện)
7320101C00, C14, D01, D8415,00 
9Công nghệ kỹ thuật Hoá học

(Công nghệ Hóa phân tích)
7510401A00, A16, B00, C1415,00 
10Công tác xã hội7760101C00, C14, D01, D8415,00 
11Quản lý Thể dục thể thao7810301C00, C14, D01, D8415,00 
12Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, C20, D0115,00 
13Công nghệ bán dẫn7440102_TĐA00, A01, D07, C0115,00 
14Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)7320201C00, C14, D01, D8415,00 
15Công nghệ sinh học

(Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh, Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)
7420201A00, B00, B08, D0716,00 
16Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam)7220113C00, C14, D01, D8415,00 
17Toán học

(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
7460101A00, C14, D01, D8416,00 
18Toán tin

(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
7460117A00, C14, D01, D8416,00 
19Văn học

(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
7229030C00, C14, D01, D8416,00 
20Hóa học

(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
7440112A00, B00, C08, D0716,00 
21Lịch sử

(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
7229010C00, C14, D01, D8416,00

Ghi chú:

1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi. Đối với thí sinh xét tuyển vào học Ngôn ngữ Anh: Điểm môn tiếng Anh từ 6.0 trở lên.

2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức V-SAT là 225 điểm (theo thang điểm 450 điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển theo phương thức V-SAT, trong đó không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm), ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://tuyensinh.tnus.edu.vn.

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Mã trường: DTC)

TTNgành đào tạo

(Chương trình đào tạo)
Mã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnNgưỡng ĐBCL

đầu vào
Ghi chú
1Công nghệ kỹ thuật máy tính

(Kỹ thuật máy tính)
7480108A00, C01, C14, D0116,00 
2.1Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử - viễn thông)7510302A00, C01, C14, D0116,00 
2.2Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Vi mạch bán dẫn)7510302_VA00, C01, C14, D0116,00 
3Công nghệ ôtô vào giao thông thông minh (Công nghệ ôtô)7510212A00, C01, C14, D0116,00 
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện, điện tử)7510301A00, C01, C14, D0116,00 
5Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa)7510303A00, C01, C14, D0116,00 
6Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot (Cơ điện tử)7520119A00, C01, C14, D0116,00 
7Khoa học máy tính (Khoa học máy tính AI &Big Data)7480101A00, C01, C14, D0116,00 
8.1Kỹ thuật phần mềm7480103A00, C01, C14, D0116,00 
8.2Kỹ thuật phần mềm (Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU)7480103_KNUA00, C01, C14, D0116,00 
9.1Công nghệ thông tin7480201A00, C01, C14, D0116,00 
9.2Công nghệ thông tin

(Công nghệ thông tin quốc tế)
7480201_QTA00, C01, C14, D0116,00 
9.3Công nghệ thông tin

(Công nghệ thông tin trọng điểm)
7480201_CLCA00, C01, C14, D0116,00 
10An toàn thông tin7480202A00, C01, C14, D0116,00 
11Hệ thống thông tin7480104A00, C01, C14, D0116,00 
12Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, C01, C14, D0116,00 
13Kinh tế số

(Quản trị kinh doanh số)
7310109A00, C01, C14, D0116,00 
14.1Thương mại điện tử7340122A00, C01, C14, D0116,00 
14.2Thương mại điện tử

(Marketing số)
7340122_TDA00, C01, C14, D0116,00 
15Hệ thống thông tin quản lý

(Quản lý logistics và chuỗi cung ứng)
7340405A00, C01, C14, D0116,00 
16Quản trị văn phòng7340406A00, C01, C14, D0116,00 
17Thiết kế đồ họa7210403A00, C01, C14, D0116,00 
18Truyền thông đa phương tiện7320104A00, C01, C14, D0116,00 
19Công nghệ truyền thông7320106A00, C01, C14, D0116,00

Ghi chú:

1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.

2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://tuyensinh.ictu.edu.vn.

8. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ (Mã trường: DTF)

TTNgành đào tạo

(Chương trình đào tạo)
Mã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnNgưỡng ĐBCL

đầu vào
Ghi chú
1Sư phạm Tiếng Anh7140231A01, D01, D15, D6619,00 
2Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234A01, D01, D04, D6619,00 
3Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D15, D6616,00 
4Ngôn ngữ Pháp7220203A01, D01, D03, D6616,00 
5Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D04, D6616,00

Ghi chú:

1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.

2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức V-SAT là 225 điểm (theo thang điểm 450 điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển theo phương thức V-SAT, trong đó không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm), ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://sfl.tnu.edu.vn.

9. KHOA QUỐC TẾ (Mã trường: DTQ)

TTNgành đào tạo

(Chương trình đào tạo)
Mã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnNgưỡng ĐBCL

đầu vào
Ghi chú
1Kinh doanh quốc tế

(Chương trình tiên tiến)
7340120A00, A01, D01, D1015,00 
2Quản trị kinh doanh

(Chương trình tiên tiến)
7340101A00, A01, D01, D1015,00 
3Kế toán

(Chương trình tiên tiến)
7340301A00, A01, D01, D1015,00 
4Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình tiên tiến)7850101B00, B08, D01, D1015,00 
5Quốc tế học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)7310601C00, A01, D01, D1515,00 
6Công nghệ tài chính (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)7340205A00, A01, D01, D1015,00

Ghi chú:

1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.

2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức V-SAT là 225 điểm (theo thang điểm 450 điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển theo phương thức V-SAT, trong đó không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm), ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://is.tnu.edu.vn/

10. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI (Mã trường: DTP)

TTNgành đào tạo

(Chương trình đào tạo)
Mã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnNgưỡng ĐBCL

đầu vào
Ghi chú
IHệ đại học    
1Chăn nuôi

(Chăn nuôi – Thú y)
7620110A00, B00, D01, C0216,00 
2Khoa học cây trồng

(Trồng trọt)
7620105A00, B00, D01, C0216,00 
3Quản lý tài nguyên

và môi trường
7850101A00, B00, D01, C0216,00 
4Quản trị dịch vụ du lịch

và lữ hành
7810103C00, D01, C03, C0418,00 
5Giáo dục Mầm non7140201B03, C00, C04, C2022,00 
6.1Giáo dục Tiểu học7140202A00, C00, C14, C2022,00 
6.2Giáo dục Tiểu học

(Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)
7140202A01, B08, D01, D1522,00 
7Ngôn ngữ Trung Quốc7220204C00, D01, D04, D1023,00 
8Kinh tế7310101A00, A01, D10, C0416,00 
IIHệ cao đẳng    
1Giáo dục Mầm non51140201B03, C00, C04, C2020,00

Ghi chú:

1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.

2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức V-SAT là 225 điểm (theo thang điểm 450 điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển theo phương thức V-SAT, trong đó không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm), ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://laocai.tnu.edu.vn.

11. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH HÀ GIANG (Mã trường: DTG)

TTNgành đào tạo

(Chương trình đào tạo)
Mã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnNgưỡng ĐBCL

đầu vào
Ghi chú
IHệ đại học    
1Giáo dục Mầm non7140201C00, C19, C20, M0119,00 
2Giáo dục Tiểu học7140202C00, C19, C20, M0119,00 
IIHệ cao đẳng    
1Giáo dục Mầm non51140201C00, C19, C20, M0117,00

Ghi chú:

1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.

2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://hagiang.tnu.edu.vn

Xem thêm:

>>> Tra cứu trực tiếp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 trên BNEWS.VN

>>> Điểm trúng tuyển các trường đại học năm 2024 >>> tại đây

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục