Giá lợn hơi hôm nay 18/2 biến động nhẹ

09:12' - 18/02/2022
BNEWS Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 18/2.

Giá lợn hơi miền Bắc

Giá lợn hơi miền Bắc hôm nay 18/2 giảm 1.000 đồng/kg tại một số địa phương.

Cụ thể, tỉnh Bắc Giang điều chỉnh giảm giá thu mua lợn hơi xuống mức 1.000 đồng/kg, hiện giao dịch xuống còn 56.000 đồng/kg.

Với mức giá 56.000 đồng/kg ghi nhận ngang bằng với Yên Bái, Lào Cai, Thái Nguyên, Thái Bình,... 

Các tỉnh thành còn lại không ghi nhận thay đổi mới về giá, vẫn ổn định. Giá lợn hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 56.000 - 57.000 đồng/kg.

 

Giá lợn hơi miền Trung

Giá lợn hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên dao động trong khoảng 56.000 - 57.000 đồng/kg.

Tỉnh Thanh Hóa, Quảng Trị thu mua lợn xuất chuồng ở mức 56.000 đồng/kg, giảm 1.000 đồng/kg. Tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Lâm Đồng, Khánh Hòa lợn xuất chuồng ở mức 57.000 đồng/kg.

Tỉnh Quảng Bình, giá lợn hơi ở mức 57.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg. Đây cũng là mức giá tại tỉnh Quảng Nam Thừa Thiên Huế. Tỉnh Quảng Ngãi, Bình Định duy trì mức giá 56.000 đồng/kg. Tỉnh Đắk Lắk giá thu mua quanh mức 57.000 đồng/kg, giảm 1.000 đồng/kg.

Giá lợn hơi miền Nam

Giá lợn hơi hôm nay tại miền Nam giao dịch trong khoảng 54.000 - 57.000 đồng/kg. Tỉnh Vĩnh Long, thành phố Cần Thơ thu mua lợn hơi ở mức giá 56.000 đồng/kg.

Tỉnh Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu lợn xuất chuồng ở mức 55.000 đồng/kg. Tỉnh Hậu Giang vẫn ổn định qua nhiều phiên ở mức giá 54.000 đồng/kg.

Tỉnh Tiền Giang, Trà Vinh thu mua lợn hơi cao hơn 2.000 đồng/kg, so với hôm qua, lên mức 57.000 đồng/kg.Tỉnh Bến Tre thu mua mức 55.000 đồng/kg, giảm 1.000 đồng/kg.

Bảng giá lợn hơi hôm nay 18/2:

 

Vùng / Miền
Tỉnh / thành
Giá
+/- (ngày)
Miền BắcBắc Giang56,000
-1000
 Hà Nam56,0000
 Hà Nội57,0000
 Hưng Yên57,0000
 Lào Cai56,0000
 Nam Định57,0000
 Ninh Bình56,0000
 Phú Thọ55,0000
 Thái Bình56,0000
 Thái Nguyên56,0000
 Tuyên Quang56,0000
 Vĩnh Phúc57,0000
 Yên Bái56,0000
Miền TrungBình Định56,0000
 Bình Thuận57,0000
 Đắk Lắk57,000
-1000
 Hà Tĩnh57,0000
 Khánh Hoà57,0000
 Lâm Đồng57,0000
 Nghệ An57,0000
 Ninh Thuận56,0000
 Quảng Bình57,000
1000
 Quảng Nam57,0000
 Quảng Ngãi56,0000
 Quảng Trị56,000
-1000
 Thanh Hoá56,000
-1000
 Thừa Thiên-Huế57,0000
Miền NamAn Giang55,0000
 Bạc Liêu55,0000
 Bến Tre55,000
-1000
 Bình Dương55,0000
 Bình Phước56,0000
 Cà Mau55,0000
 Cần Thơ56,0000
 Đồng Nai56,0000
 Đồng Tháp56,0000
 Hậu Giang54,0000
 Kiên Giang55,0000
 Long An57,0000
 Sóc Trăng55,0000
 Tây Ninh56,0000
 Tiền Giang57,000
2000
 TP HCM57,0000
 Trà Vinh57,0002000
 Vĩnh Long56,0000
 Vũng Tàu56,0000

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục