Giá lợn hôm nay 18/3 biến động trái chiều

09:10' - 18/03/2022
BNEWS Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 18/3.

Giá lợn hơi miền Bắc

Giá lợn hơi hôm nay 18/3 tại thị trường miền Bắc biến động trái chiều từ 1.000 - 3.000 đ/kg so với hôm qua. Cụ thể, Thái Nguyên giảm 1.000 đ/kg xuống còn 51.000 đ/kg, thấp nhất khu vực.

Trong khi đó, Lào Cai và Phú Thọ điều chỉnh tăng 1.000 đ/kg lên mức 53.000 đ/kg; ngang bằng với các tỉnh Thái Bình, Ninh Bình và Tuyên Quang. Còn tại Bắc Giang và Hưng Yên, giá lợn hơi tăng 2.000 - 3.000 đ/kg, hiện giao dịch trong khoảng 55.000 - 57.000 đ/kg.

Giá lợn hơi miền Trung

Giá lợn hơi hôm nay 18/3 tại miền Trung và Tây Nguyên cũng đang tăng giảm trong khoảng 1.000 - 2.000 đ/kg. Theo đó, các tỉnh Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh và Thanh Hóa đang thu mua trong khoảng 53.000 - 54.000 đ/kg, tăng từ 1.000 - 2.000 đ/kg trong hôm nay.

 

Ngược lại, Quảng Bình và Quảng Trị quay đầu giảm 2.000 đ/kg, hiện giao dịch chung mốc 52.000 đ/kg, thấp nhất khu vực. Các tỉnh thành còn lại không ghi nhận biến động thu mua lợn hơi mới trong hôm nay.

Giá lợn hơi miền Nam

Tại miền Nam, giá lợn hơi hôm nay 18/3 cũng đang tăng giảm từ 1.000 - 2.000 đ/kg so với hôm qua. Trong đó, ba tỉnh Vĩnh Long, Cần Thơ, Cà Mau và Bến Tre cùng tăng 1.000 đ/kg, hiện thu mua trong khoảng 52.000 - 55.000 đ/kg.

Trong khi, nhiều tỉnh thành như Vũng Tàu, Bình Phước, TP HCM, Bình Dương, Đồng Tháp, Hậu Giang, Tiền Giang, Bạc Liêu và Sóc Trăng đang giao dịch với giá từ 51.000 - 52.000 đ/kg, giảm 1.000 - 2.000 đ/kg so với hôm qua.

Bảng giá lợn hơi hôm nay 18/3:

Vùng / Miền
Tỉnh / thành
Giá
+/- (ngày)
Miền BắcBắc Giang55,000
2000
 Hà Nam53,0000
 Hà Nội52,0000
 Hưng Yên57,000
3000
 Lào Cai53,000
2000
 Nam Định52,0000
 Ninh Bình53,0000
 Phú Thọ53,000
1000
 Thái Bình53,0000
 Thái Nguyên51,000
-1000
 Tuyên Quang53,0000
 Vĩnh Phúc52,0000
 Yên Bái52,0000
Miền TrungBình Định53,0000
 Bình Thuận54,0000
 Đắk Lắk53,0000
 Hà Tĩnh54,000
1000
 Khánh Hoà54,0000
 Lâm Đồng53,0000
 Nghệ An53,000
1000
 Ninh Thuận54,0000
 Quảng Bình52,000
-2000
 Quảng Nam54,0000
 Quảng Ngãi54,0000
 Quảng Trị52,000
-2000
 Thanh Hóa54,000
2000
 Thừa Thiên-Huế54,000
1000
Miền NamAn Giang53,0000
 Bạc Liêu52,000
-1000
 Bến Tre52,000
1000
 Bình Dương52,000
-1000
 Bình Phước52,000
-1000
 Cà Mau55,000
1000
 Cần Thơ53,000
1000
 Đồng Nai53,0000
 Đồng Tháp52,000
-2000
 Hậu Giang52,000
-1000
 Kiên Giang53,0000
 Long An53,0000
 Sóc Trăng52,000
-1000
 Tây Ninh53,0000
 Tiền Giang52,000
-1000
 TP HCM52,000
-2000
 Trà Vinh53,0000
 Vĩnh Long54,000
1000
 Vũng Tàu51,000
-2000

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục