Giá nông sản chi tiết hôm nay 17/12
Bảng giá nông sản hôm nay 18/12:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 2561 | 2567 | 2497 | 2547 | 2547 |
May'22 | 2578 | 2584 | 2519 | 2569 | 2568 |
Jul'22 | 2576 | 2583 | 2525 | 2574 | 2570 |
Sep'22 | 2580 | 2581 | 2525 | 2574 | 2571 |
Dec'22 | 2572 | 2572 | 2520 | 2566 | 2563 |
Mar'23 | 2564 | 2565 | 2513 | 2554 | 2557 |
May'23 | 2549 | 2550 | 2544 | 2547 | 2551 |
Jul'23 | 2547 | 2547 | 2545 | 2545 | 2549 |
Sep'23 | 2545 | 2547 | 2541 | 2541 | 2546 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Dec'21 | 236,95 | 236,95 | 236,95 | 236,95 | 237,40 |
Mar'22 | 239,15 | 240,40 | 233,25 | 236,85 | 237,30 |
May'22 | 239,95 | 240,55 | 233,60 | 237,00 | 237,50 |
Jul'22 | 238,65 | 239,90 | 233,10 | 236,55 | 237,00 |
Sep'22 | 237,30 | 238,30 | 231,90 | 235,70 | 235,70 |
Dec'22 | 236,25 | 236,35 | 230,55 | 234,20 | 233,90 |
Mar'23 | 235,40 | 235,40 | 229,90 | 233,55 | 233,10 |
May'23 | 232,30 | 233,65 | 229,10 | 232,75 | 232,25 |
Jul'23 | 231,40 | 232,65 | 228,20 | 231,80 | 231,40 |
Sep'23 | 230,50 | 231,95 | 227,30 | 230,90 | 230,50 |
Dec'23 | 230,30 | 231,70 | 227,10 | 230,65 | 230,30 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 105,88 | 109,79 | 105,88 | 109,68 | 105,79 |
May'22 | 104,55 | 108,25 | 104,53 | 107,93 | 104,37 |
Jul'22 | 102,33 | 105,52 | 102,32 | 105,37 | 102,14 |
Oct'22 | 96,09 | 96,09 | 96,09 | 96,09 | 94,57 |
Dec'22 | 89,75 | 90,70 | 89,69 | 90,59 | 89,71 |
Mar'23 | 86,78 | 87,74 | 86,77 | 87,36 | 86,70 |
May'23 | 86,23 | 86,23 | 86,23 | 86,23 | 85,58 |
Jul'23 | 84,54 | 84,54 | 84,54 | 84,54 | 84,06 |
Oct'23 | - | 81,69 | 81,69 | 81,69 | 81,18 |
Dec'23 | 79,00 | 79,03 | 79,00 | 79,03 | 78,91 |
Mar'24 | - | 79,44 | 79,44 | 79,44 | 79,32 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jan'22 | 1122,10 | 1125,00 | 1105,00 | 1119,10 | 1109,50 |
Mar'22 | 1098,60 | 1105,70 | 1078,80 | 1101,30 | 1081,80 |
May'22 | 1010,10 | 1010,10 | 1007,70 | 1009,00 | 980,10 |
Jul'22 | - | 969,10 | 969,10 | 969,10 | 946,30 |
Sep'22 | - | 918,90 | 918,90 | 918,90 | 896,10 |
Nov'22 | - | 923,90 | 923,90 | 923,90 | 901,10 |
Jan'23 | - | 923,90 | 923,90 | 923,90 | 901,10 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 19,40 | 19,53 | 19,19 | 19,40 | 19,29 |
May'22 | 19,01 | 19,15 | 18,86 | 19,04 | 18,93 |
Jul'22 | 18,75 | 18,86 | 18,59 | 18,76 | 18,67 |
Oct'22 | 18,71 | 18,73 | 18,48 | 18,65 | 18,56 |
Mar'23 | 18,61 | 18,65 | 18,44 | 18,58 | 18,51 |
May'23 | 17,66 | 17,66 | 17,47 | 17,59 | 17,53 |
Jul'23 | 17,00 | 17,00 | 16,83 | 16,93 | 16,87 |
Oct'23 | 16,55 | 16,55 | 16,45 | 16,52 | 16,50 |
Mar'24 | 16,42 | 16,50 | 16,42 | 16,50 | 16,49 |
May'24 | 15,95 | 16,02 | 15,95 | 16,02 | 15,96 |
Jul'24 | 15,64 | 15,71 | 15,64 | 15,71 | 15,63 |
Tin liên quan
-
Hàng hoá
Giá nông sản hôm nay 16/12
09:40' - 16/12/2021
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 15/12/2021.
-
Hàng hoá
Giá nông sản chi tiết hôm nay 15/12
09:32' - 15/12/2021
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 14/12/2021.
-
DN cần biết
Xuất khẩu nông sản sang Trung Quốc trước hàng rào quy định mới
08:22' - 15/12/2021
Xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp sang thị trường Trung Quốc cũng đều yêu cầu các điều kiện như: mã số vùng trồng, đóng gói, sản phẩm không có tồn dư những loại thuốc bảo vệ thực vật.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá dừa tươi Vĩnh Long giảm hơn 50%
20:17' - 22/10/2025
Giá dừa tươi uống nước tại Vĩnh Long hiện đang xuống, dừa xiêm xanh có giá 30.000-35.000 đồng/chục (12 trái), dừa xiêm đỏ, dừa lai có giá 15.000-20.000 đồng/chục, giảm hơn 50% so với 2 tháng trước.
-
Hàng hoá
Giá vàng tăng trở lại sau phiên giảm kỷ lục
15:51' - 22/10/2025
Giá vàng tại thị trường châu Á tăng trong chiều 22/10, nhờ đồng USD yếu và hoạt động mua “lướt sóng” sau khi giá giảm mạnh ở phiên trước.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng phiên thứ hai liên tiếp do lo ngại về nguồn cung bị gián đoạn
15:50' - 22/10/2025
Giá dầu tại thị trường châu Á tăng hơn 2% trong phiên giao dịch ngày 22/10, đánh dấu ngày đi lên thứ hai liên tiếp, nhờ lo ngại về nguồn cung bị gián đoạn.
-
Hàng hoá
Giá bạc lao dốc mạnh sau chuỗi tăng nóng
09:39' - 22/10/2025
Nhóm kim loại là tâm điểm chú ý của giới đầu tư trong nước và quốc tế khi dẫn đầu đà suy yếu. Giá bạc giảm sâu hơn 7% - mức giảm mạnh nhất kể từ đầu tháng 10, xuống mức 50 USD/ounce do chốt lời ồ ạt.
-
Hàng hoá
Giá dầu thế giới phục hồi từ mức thấp nhất 5 tháng
07:05' - 22/10/2025
Phiên 21/10, giá dầu phục hồi từ mức thấp nhất 5 tháng, trong bối cảnh các nhà đầu tư đang đánh giá lại khả năng dư cung và chờ đợi những diễn biến tiếp theo trong căng thẳng thương mại Mỹ-Trung.
-
Hàng hoá
Giá dầu giảm phiên thứ hai liên tiếp do lo ngại dư cung
17:22' - 21/10/2025
Giá dầu giảm chiều 21/10 và là phiên thứ hai liên tiếp giảm khi lo ngại về nguồn cung dư thừa.
-
Hàng hoá
VPI dự báo giá xăng dầu giảm trong kỳ điều hành ngày 23/10
16:30' - 21/10/2025
Tại kỳ điều hành ngày 23/10, giá xăng bán lẻ có thể giảm 1,3-1,5% so với kỳ điều hành trước đó, nếu Liên bộ Tài chính-Công Thương không trích lập, hay chi sử dụng Quỹ bình ổn giá xăng dầu.
-
Hàng hoá
Dòng tiền quay trở lại giúp chỉ số MXV-Index tăng 1,2%
09:22' - 21/10/2025
Thị trường nguyên liệu công nghiệp ghi nhận lực mua tích cực trên hầu hết các mặt hàng chủ chốt trong nhóm; trong đó, hai mặt hàng đường ghi nhận đà phục hồi nhẹ sau tuần biến động trước đó.
-
Hàng hoá
Giá dầu rơi xuống mức thấp nhất kể từ đầu tháng 5/2025
07:27' - 21/10/2025
Giá dầu thế giới giảm xuống mức thấp nhất trong hơn 5 tháng vào ngày 21/10, do giới đầu tư lo ngại về nguy cơ dư cung toàn cầu.