Giá nông sản chi tiết hôm nay 29/12
Bảng giá nông sản hôm nay 29/12:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 2476 | 2498 | 2460 | 2485 | 2461 |
May'22 | 2500 | 2525 | 2492 | 2517 | 2492 |
Jul'22 | 2512 | 2531 | 2503 | 2524 | 2502 |
Sep'22 | 2522 | 2534 | 2511 | 2527 | 2510 |
Dec'22 | 2519 | 2523 | 2509 | 2519 | 2505 |
Mar'23 | 2504 | 2511 | 2499 | 2505 | 2497 |
May'23 | - | 2499 | - | 2499 | 2495 |
Jul'23 | - | 2497 | - | 2497 | 2495 |
Sep'23 | - | 2496 | - | 2496 | 2495 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 227,90 | 228,40 | 225,00 | 225,60 | 227,05 |
May'22 | 228,10 | 228,45 | 225,10 | 225,65 | 227,10 |
Jul'22 | 227,55 | 227,80 | 224,45 | 225,05 | 226,55 |
Sep'22 | 227,35 | 227,35 | 223,65 | 224,20 | 225,85 |
Dec'22 | 224,60 | 224,75 | 222,45 | 222,75 | 224,45 |
Mar'23 | 223,90 | 224,00 | 221,80 | 222,15 | 223,95 |
May'23 | 223,45 | 223,45 | 221,25 | 221,65 | 223,50 |
Jul'23 | - | 220,90 | - | 220,90 | 222,80 |
Sep'23 | - | 220,00 | - | 220,00 | 222,05 |
Dec'23 | 221,00 | 221,00 | 219,45 | 219,45 | 221,60 |
Mar'24 | 220,15 | 220,15 | 218,75 | 218,75 | 220,95 |
May'24 | - | 218,45 | - | 218,45 | 220,60 |
Jul'24 | - | 218,65 | - | 218,65 | 220,80 |
Sep'24 | - | 218,35 | - | 218,35 | 220,50 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 112,12 | 112,67 | 109,75 | 110,05 | 112,28 |
May'22 | 109,83 | 110,21 | 107,75 | 108,04 | 109,83 |
Jul'22 | 106,63 | 107,00 | 105,00 | 105,31 | 106,72 |
Oct'22 | - | 95,87 | - | 95,87 | 96,87 |
Dec'22 | 91,90 | 92,00 | 90,81 | 91,30 | 91,94 |
Mar'23 | - | 88,10 | - | 88,10 | 88,73 |
May'23 | - | 86,30 | - | 86,30 | 86,91 |
Jul'23 | - | 84,30 | - | 84,30 | 84,90 |
Oct'23 | - | 81,47 | - | 81,47 | 82,07 |
Dec'23 | 78,80 | 78,80 | 78,43 | 78,43 | 78,99 |
Mar'24 | - | 78,78 | - | 78,78 | 79,37 |
May'24 | - | 79,28 | - | 79,28 | 79,87 |
Jul'24 | - | 79,78 | - | 79,78 | 80,41 |
Oct'24 | - | 79,28 | - | 79,28 | 79,87 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jan'22 | 1128,00 | 1142,40 | 1126,80 | 1142,40 | 1097,40 |
Mar'22 | 1108,30 | 1134,80 | 1108,30 | 1134,80 | 1089,80 |
May'22 | 1032,50 | 1059,70 | 1032,50 | 1059,70 | 1014,70 |
Jul'22 | 1012,30 | 1012,50 | 1010,00 | 1010,00 | 990,00 |
Sep'22 | 1000,00 | 1000,00 | 999,90 | 999,90 | 975,00 |
Nov'22 | - | 1004,90 | 1004,90 | 1004,90 | 980,00 |
Jan'23 | - | 1004,90 | 1004,90 | 1004,90 | 980,00 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 19,22 | 19,36 | 18,91 | 18,96 | 19,21 |
May'22 | 18,95 | 19,01 | 18,61 | 18,66 | 18,89 |
Jul'22 | 18,70 | 18,73 | 18,37 | 18,41 | 18,63 |
Oct'22 | 18,55 | 18,60 | 18,30 | 18,34 | 18,54 |
Mar'23 | 18,50 | 18,52 | 18,27 | 18,32 | 18,49 |
May'23 | 17,56 | 17,58 | 17,38 | 17,44 | 17,54 |
Jul'23 | 16,93 | 16,97 | 16,80 | 16,85 | 16,90 |
Oct'23 | 16,45 | 16,49 | 16,41 | 16,47 | 16,50 |
Mar'24 | 16,45 | 16,50 | 16,40 | 16,50 | 16,53 |
May'24 | 15,96 | 15,99 | 15,90 | 15,99 | 16,05 |
Jul'24 | 15,68 | 15,68 | 15,60 | 15,68 | 15,74 |
Oct'24 | 15,72 | 15,72 | 15,62 | 15,69 | 15,75 |
Tin liên quan
-
Kinh tế Việt Nam
Đề xuất đầu tư 2.760 tỷ đồng xây Trung tâm giao dịch nông sản công suất 3 triệu tấn/năm
16:31' - 28/12/2021
Việc đầu tư Trung tâm giao dịch hàng hóa, nông, lâm, thủy sản châu Á - Thái Bình Dương có tính chất như một chợ đầu mối để tập kết, giao dịch hàng hóa trực tiếp sang thị trường Trung Quốc.
-
Hàng hoá
Thị trường nông sản tuần qua: Các mặt hàng đều tăng giá trước thềm Giáng sinh
17:40' - 25/12/2021
Trước thềm Giáng sinh, giá cả các loại mặt hàng nông sản đều đồng loạt tăng giá, trong đó giá ngô tại Mỹ tăng mạnh nhất.
-
Thị trường
Nguồn cung nông sản có đảm bảo cho Tết Nguyên đán 2022?
14:51' - 25/12/2021
Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022 đang đến gần, nhu cầu mua sắm hàng hóa, nhu yếu phẩm đặc biệt là hàng nông đặc sản của người tiêu dùng trong dịp Tết cổ truyền là rất lớn.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá sầu riêng trái vụ giảm sâu, nhà vườn lo lợi nhuận
16:14'
Hiện giá sầu riêng nghịch vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp liên tục biến động và có xu hướng giảm mạnh so với đầu tháng trước.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng 1,5% sau khi Mỹ phong tỏa tàu chở dầu Venezuela
15:47'
Giá dầu thế giới đã tăng 1,5% trong phiên giao dịch chiều 17/12 sau khi Mỹ thực hiện lệnh phong tỏa toàn diện đối với các tàu chở dầu bị trừng phạt ra vào Venezuela.
-
Hàng hoá
Giá dầu giảm sâu
08:47'
Nhóm năng lượng tiếp tục dẫn dắt đà suy yếu, trong khi thị trường đường phát đi tín hiệu hình thành chuỗi giảm giá.
-
Hàng hoá
Nỗi lo dư cung đẩy giá dầu rơi xuống mức đáy 5 năm
07:23'
Chốt phiên ngày 16/12, giá dầu Brent Biển Bắc giảm 1,64 USD/thùng, xuống còn 58,92 USD/thùng. Giá dầu thô ngọt nhẹ Mỹ (WTI) cũng mất 1,55 USD, về mức 55,27 USD/thùng.
-
Hàng hoá
Thực phẩm xanh mở lối cho doanh nghiệp ra thị trường quốc tế
15:50' - 16/12/2025
Các xu hướng tiêu dùng mới như thực phẩm xanh, sản phẩm thay thế, yêu cầu truy xuất nguồn gốc và tiêu chuẩn cao về an toàn thực phẩm đang mở ra nhiều cơ hội phát triển mới.
-
Hàng hoá
Giá ớt chỉ thiên cao kỷ lục, nông dân thu lãi lớn
11:37' - 16/12/2025
Nông dân tỉnh Vĩnh Long đang vào vụ thu hoạch ớt chỉ thiên. Điều phấn khởi là giá ớt năm nay tăng rất cao, nông dân thu lãi lớn.
-
Hàng hoá
Thị trường ca cao dư cung, giá giảm thấp
11:15' - 16/12/2025
Nhóm nguyên liệu công nghiệp ghi nhận sắc đỏ bao trùm trên hầu hết các mặt hàng chủ chốt trong nhóm; trong đó, giá ca cao giảm tới hơn 6,4% về mức 5.876 USD/tấn.
-
Hàng hoá
Giá dầu trượt xuống giữa lo ngại dư cung
07:27' - 16/12/2025
Trong phiên giao dịch đầu tuần ngày 15/12 (theo giờ Mỹ), thị trường dầu mỏ thế giới tiếp tục chịu áp lực giảm giá, khi giới đầu tư đặt lên bàn cân các yếu tố rủi ro.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng chiều 15/12 do lo ngại gián đoạn nguồn cung từ Venezuela
16:18' - 15/12/2025
Giá dầu tăng trong phiên chiều 15/12 khi gián đoạn nguồn cung do căng thẳng leo thang giữa Mỹ và Venezuela lấn át nỗi lo dư thừa nguồn cung.
