Giá nông sản hôm nay 13/10
Bảng giá nông sản hôm nay 13/10:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Dec'21 | 2684 | 2711 | 2662 | 2667 | 2682 |
Mar'22 | 2725 | 2749 | 2710 | 2712 | 2725 |
May'22 | 2723 | 2746 | 2712 | 2714 | 2725 |
Jul'22 | 2704 | 2727 | 2694 | 2695 | 2707 |
Sep'22 | 2689 | 2695 | 2662 | 2670 | 2676 |
Dec'22 | 2650 | 2657 | 2625 | 2630 | 2640 |
Mar'23 | 2628 | 2628 | 2607 | 2607 | 2614 |
May'23 | 2595 | 2595 | 2595 | 2595 | 2597 |
Jul'23 | 2590 | 2590 | 2590 | 2590 | 2619 |
Sep'23 | 2581 | 2581 | 2581 | 2581 | 2610 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Dec'21 | 204,05 | 215,15 | 202,60 | 214,85 | 204,25 |
Mar'22 | 207,15 | 218,00 | 205,80 | 217,80 | 207,20 |
May'22 | 208,15 | 218,75 | 206,90 | 218,75 | 208,15 |
Jul'22 | 208,45 | 219,20 | 207,45 | 219,10 | 208,70 |
Sep'22 | 208,70 | 219,35 | 207,70 | 219,35 | 208,95 |
Dec'22 | 209,10 | 219,10 | 208,15 | 219,05 | 209,10 |
Mar'23 | 208,65 | 219,30 | 208,65 | 219,10 | 209,20 |
May'23 | 208,90 | 220,00 | 208,90 | 220,00 | 209,40 |
Jul'23 | 209,00 | 220,10 | 209,00 | 220,10 | 209,60 |
Sep'23 | 209,30 | 220,20 | 209,25 | 220,20 | 209,85 |
Dec'23 | 210,15 | 220,00 | 209,40 | 219,95 | 210,00 |
Mar'24 | 209,15 | 217,75 | 209,15 | 217,75 | 209,10 |
May'24 | 208,00 | 215,00 | 208,00 | 215,00 | 208,65 |
Jul'24 | 208,10 | 208,60 | 208,10 | 208,60 | 206,00 |
Sep'24 | 208,60 | 208,60 | 208,60 | 208,60 | 206,00 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Dec'21 | 109,42 | 112,89 | 107,80 | 108,30 | 109,79 |
Mar'22 | 107,04 | 109,70 | 105,56 | 105,99 | 107,24 |
May'22 | 105,13 | 108,19 | 104,45 | 104,79 | 106,15 |
Jul'22 | 104,40 | 105,79 | 102,30 | 102,67 | 104,10 |
Oct'22 | 94,82 | 94,82 | 94,58 | 94,58 | 93,53 |
Dec'22 | 89,00 | 90,40 | 89,00 | 89,70 | 89,76 |
Mar'23 | 89,00 | 90,00 | 88,60 | 89,31 | 88,29 |
May'23 | 88,64 | 88,64 | 88,14 | 88,14 | 87,18 |
Jul'23 | 87,24 | 87,39 | 86,93 | 86,93 | 86,01 |
Oct'23 | - | 83,02 | 83,02 | 83,02 | 82,42 |
Dec'23 | 80,00 | 80,50 | 80,00 | 80,21 | 80,04 |
Mar'24 | 80,73 | 80,73 | 80,73 | 80,73 | 80,56 |
May'24 | - | 81,73 | 81,73 | 81,73 | 81,56 |
Jul'24 | - | 82,87 | 82,87 | 82,87 | 82,70 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Nov'21 | 758,90 | 789,60 | 750,30 | 770,70 | 760,40 |
Jan'22 | 786,70 | 815,00 | 786,70 | 805,50 | 786,70 |
Mar'22 | 804,20 | 815,80 | 804,20 | 815,80 | 790,30 |
May'22 | 790,00 | 790,00 | 790,00 | 790,00 | 753,70 |
Jul'22 | 786,00 | 786,00 | 786,00 | 786,00 | 749,70 |
Sep'22 | - | 786,00 | 786,00 | 786,00 | 749,70 |
Nov'22 | - | 786,00 | 786,00 | 786,00 | 749,70 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 20,32 | 20,38 | 20,15 | 20,18 | 20,33 |
May'22 | 19,80 | 19,89 | 19,69 | 19,75 | 19,85 |
Jul'22 | 19,30 | 19,39 | 19,19 | 19,28 | 19,35 |
Oct'22 | 18,96 | 19,00 | 18,84 | 18,93 | 18,99 |
Mar'23 | 18,73 | 18,77 | 18,60 | 18,71 | 18,77 |
May'23 | 17,42 | 17,53 | 17,37 | 17,49 | 17,52 |
Jul'23 | 16,53 | 16,58 | 16,53 | 16,58 | 16,58 |
Oct'23 | 16,13 | 16,14 | 16,13 | 16,14 | 16,15 |
Mar'24 | 16,11 | 16,11 | 16,08 | 16,08 | 16,10 |
May'24 | 15,66 | 15,66 | 15,66 | 15,66 | 15,68 |
Jul'24 | 15,38 | 15,47 | 15,29 | 15,45 | 15,40 |
Tin liên quan
-
Hàng hoá
Giá nông sản hôm nay 12/10
09:12' - 12/10/2021
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 11/10/2021.
-
Hàng hoá
Giá nông sản hôm nay 11/10
09:53' - 11/10/2021
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 8/10/2021.
-
Thị trường
Thị trường nông sản tuần qua: Giá lúa, gạo tăng
16:30' - 10/10/2021
Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, trong tuần qua, giá lúa, gạo ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long tiếp tục tăng.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Cầu nối đưa đặc sản của Việt Nam đến Malaysia
19:46'
Điểm nổi bật của Tuần lễ hàng Việt Nam tại Malaysia là sự xuất hiện các quầy bán hàng ẩm thực mang đặc trưng Việt Nam như bánh mì, phở, cà phê.
-
Hàng hoá
Nhiều nhóm hàng xuất khẩu của Hà Nội tăng trưởng ấn tượng
18:26'
Tính chung 4 tháng đầu năm, tổng kim ngạch xuất khẩu toàn thành phố ước đạt 6,4 tỷ USD, tăng 12,3% so với cùng kỳ.
-
Hàng hoá
4 tháng, nông lâm thủy sản xuất siêu gần 5,2 tỷ USD
17:06'
4 tháng, tổng kim ngạch xuất khẩu nông lâm thủy sản đạt 21,15 tỷ USD; giá trị nhập khẩu 15,97 tỷ USD. Như vậy, giá trị xuất siêu nông lâm thủy sản đạt 5,18 tỷ USD, giảm 4,1% so với cùng kỳ năm 2024.
-
Hàng hoá
Giá xăng dầu đồng loạt giảm trở lại từ 15h chiều nay 5/5
14:58'
Giá các loại nhiên liệu gồm xăng RON95, E5RON92, dầu điêzen, dầu hoả đã đồng loạt giảm trở lại vào 15 giờ hôm nay 5/5 sau khi tăng giá vào kỳ điều hành liền trước.
-
Hàng hoá
Giá dầu giảm mạnh trước nguy cơ dư cung
14:52'
Giá dầu giảm hơn 1 USD/thùng tại châu Á ngày 5/5, do OPEC+ chuẩn bị đẩy mạnh việc tăng sản lượng dầu, làm dấy lên lo ngại về khả năng nguồn cung gia tăng trong khi triển vọng nhu cầu không chắc chắn.
-
Hàng hoá
Thu giữ hơn 3.000 đồ chơi trẻ em nhập lậu
12:14'
Quản lý thị trường tỉnh Nam Định phối hợp với lực lượng chức năng tiến hành kiểm tra với hộ kinh doanh trên địa bàn và phát hiện 3000 sản phẩm đồ chơi trẻ em các loại có dấu hiệu hàng hóa nhập lậu.
-
Hàng hoá
Phương tiện thông quan hàng hóa qua Lạng Sơn tăng gần 25% dịp 30/4 -1/5
11:19'
Dịp nghỉ lễ 30/4 và 1/5 (từ 30/4 đến 4/5), đã có trên 6.500 phương tiện chở hàng hóa xuất nhập khẩu được thông quan qua các cửa khẩu của tỉnh Lạng Sơn, tăng gần 25% so với cùng kỳ năm 2024.
-
Hàng hoá
Giá dầu và nông sản tiếp tục giảm
09:49'
Giá dầu trải qua tuần giảm thứ hai liên tiếp trong bối cảnh thị trường toàn cầu nhiều bất ổn về nguồn cung, tâm lý nhà đầu tư cũng chịu sức ép với những lo ngại về sức khỏe của nền kinh tế thế giới
-
Hàng hoá
OPEC+ đẩy nhanh tốc độ tăng sản lượng
09:35'
OPEC+ sẽ đẩy nhanh tốc độ tăng sản lượng dầu và dự kiến đưa trở lại thị trường 2,2 triệu thùng/ngày trước tháng Mười Một.