Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 18/7
Bảng giá nông sản hôm nay 18/7:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Sep'22 | 2251 | 2329 | 2251 | 2321 | 2247 |
Dec'22 | 2297 | 2365 | 2295 | 2356 | 2289 |
Mar'23 | 2319 | 2382 | 2318 | 2373 | 2311 |
May'23 | 2325 | 2389 | 2325 | 2379 | 2320 |
Jul'23 | 2342 | 2397 | 2342 | 2388 | 2331 |
Sep'23 | 2352 | 2405 | 2352 | 2394 | 2341 |
Dec'23 | 2354 | 2402 | 2352 | 2392 | 2344 |
Mar'24 | 2388 | 2388 | 2388 | 2388 | 2344 |
May'24 | 2371 | 2391 | 2371 | 2391 | 2350 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 203,70 | 203,70 | 203,70 | 203,70 | 199,20 |
Sep'22 | 198,00 | 202,15 | 194,60 | 199,80 | 195,30 |
Dec'22 | 195,40 | 199,20 | 192,30 | 196,60 | 192,75 |
Mar'23 | 193,00 | 196,40 | 190,00 | 193,90 | 190,35 |
May'23 | 191,70 | 194,65 | 188,45 | 192,25 | 188,85 |
Jul'23 | 190,50 | 193,40 | 187,25 | 190,90 | 187,60 |
Sep'23 | 188,00 | 191,75 | 186,00 | 189,65 | 186,45 |
Dec'23 | 188,40 | 190,30 | 184,75 | 188,35 | 185,25 |
Mar'24 | 187,45 | 187,70 | 186,75 | 186,75 | 183,75 |
May'24 | 185,50 | 185,50 | 185,50 | 185,50 | 182,40 |
Jul'24 | 184,35 | 184,35 | 184,35 | 184,35 | 181,20 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Oct'22 | 97,07 | 97,07 | 97,07 | 97,07 | 96,41 |
Dec'22 | 89,01 | 90,26 | 88,80 | 89,35 | 88,71 |
Mar'23 | 85,32 | 86,45 | 84,99 | 85,50 | 84,85 |
May'23 | 83,20 | 84,51 | 83,20 | 83,87 | 83,17 |
Jul'23 | 81,30 | 82,54 | 81,30 | 81,93 | 81,26 |
Oct'23 | 76,43 | 76,50 | 76,43 | 76,43 | 71,43 |
Dec'23 | 74,99 | 76,00 | 74,82 | 75,58 | 75,06 |
Mar'24 | 74,48 | 74,48 | 74,48 | 74,48 | 69,78 |
May'24 | 74,27 | 74,27 | 74,27 | 74,27 | 69,60 |
Jul'24 | 74,02 | 74,02 | 74,02 | 74,02 | 69,52 |
Oct'24 | 72,43 | 72,43 | 72,43 | 72,43 | 68,11 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Sep'22 | 642,00 | 650,00 | 618,10 | 648,80 | 646,00 |
Nov'22 | 636,00 | 640,30 | 622,00 | 640,10 | 637,00 |
Jan'23 | 660,30 | 660,30 | 660,20 | 660,30 | 655,50 |
Mar'23 | 692,60 | 692,60 | 692,60 | 692,60 | 687,80 |
May'23 | 692,70 | 692,70 | 692,70 | 692,70 | 687,90 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Oct'22 | 18,97 | 19,38 | 18,93 | 19,25 | 18,97 |
Mar'23 | 19,14 | 19,49 | 19,07 | 19,39 | 19,12 |
May'23 | 18,38 | 18,72 | 18,33 | 18,62 | 18,37 |
Jul'23 | 17,87 | 18,19 | 17,83 | 18,10 | 17,87 |
Oct'23 | 17,64 | 17,94 | 17,61 | 17,86 | 17,64 |
Mar'24 | 17,72 | 17,96 | 17,67 | 17,90 | 17,68 |
May'24 | 17,10 | 17,30 | 17,00 | 17,21 | 17,02 |
Jul'24 | 16,61 | 16,87 | 16,60 | 16,77 | 16,62 |
Oct'24 | 16,48 | 16,71 | 16,48 | 16,60 | 16,48 |
Mar'25 | 16,68 | 16,87 | 16,68 | 16,72 | 16,62 |
May'25 | 16,57 | 16,57 | 16,44 | 16,44 | 16,35 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Sep'22 | 6106/8 | 6110/8 | 6014/8 | 6046/8 | 6042/8 |
Dec'22 | 6100/8 | 6102/8 | 6010/8 | 6044/8 | 6036/8 |
Mar'23 | 6160/8 | 6160/8 | 6072/8 | 6106/8 | 6100/8 |
May'23 | 6192/8 | 6194/8 | 6112/8 | 6116/8 | 6132/8 |
Jul'23 | 6166/8 | 6172/8 | 6086/8 | 6120/8 | 6110/8 |
Sep'23 | 5800/8 | 5800/8 | 5770/8 | 5800/8 | 5802/8 |
Dec'23 | 5696/8 | 5712/8 | 5642/8 | 5652/8 | 5672/8 |
Mar'24 | 5792/8 | 5826/8 | 5694/8 | 5750/8 | 5764/8 |
May'24 | 5780/8 | 5842/8 | 5736/8 | 5784/8 | 5800/8 |
Jul'24 | 5850/8 | 5850/8 | 5724/8 | 5774/8 | 5792/8 |
Sep'24 | 5382/8 | 5382/8 | 5382/8 | 5382/8 | 5400/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Aug'22 | 432,1 | 434,0 | 429,6 | 433,0 | 431,0 |
Sep'22 | 407,5 | 407,5 | 402,8 | 406,9 | 404,2 |
Oct'22 | 393,0 | 393,0 | 389,6 | 392,9 | 391,5 |
Dec'22 | 394,7 | 394,9 | 389,2 | 393,7 | 391,6 |
Jan'23 | 393,3 | 393,3 | 389,8 | 392,2 | 390,5 |
Mar'23 | 387,9 | 389,6 | 385,0 | 389,5 | 386,9 |
May'23 | 385,1 | 385,1 | 384,2 | 384,2 | 383,9 |
Jul'23 | 391,1 | 394,5 | 379,5 | 382,1 | 392,0 |
Aug'23 | 375,7 | 387,6 | 374,2 | 376,2 | 386,0 |
Sep'23 | 367,9 | 378,7 | 367,3 | 368,5 | 378,3 |
Oct'23 | 361,6 | 361,6 | 358,7 | 360,0 | 370,5 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Aug'22 | 60,36 | 60,90 | 59,70 | 59,96 | 60,08 |
Sep'22 | 59,46 | 59,88 | 58,68 | 59,06 | 59,12 |
Oct'22 | 59,07 | 59,21 | 58,06 | 58,38 | 58,50 |
Dec'22 | 58,68 | 58,97 | 57,70 | 58,07 | 58,23 |
Jan'23 | 58,55 | 58,77 | 57,53 | 57,88 | 58,02 |
Mar'23 | 58,16 | 58,43 | 57,21 | 57,65 | 57,68 |
May'23 | 55,71 | 57,72 | 54,79 | 57,44 | 55,15 |
Jul'23 | 56,66 | 56,66 | 56,66 | 56,66 | 57,09 |
Aug'23 | 55,08 | 56,91 | 53,98 | 56,61 | 54,41 |
Sep'23 | 54,77 | 56,53 | 53,64 | 56,27 | 54,04 |
Oct'23 | 54,28 | 56,19 | 53,23 | 55,87 | 53,64 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Aug'22 | 14782/8 | 14804/8 | 14654/8 | 14770/8 | 14660/8 |
Sep'22 | 13724/8 | 13724/8 | 13592/8 | 13706/8 | 13594/8 |
Nov'22 | 13556/8 | 13564/8 | 13406/8 | 13520/8 | 13422/8 |
Jan'23 | 13596/8 | 13624/8 | 13476/8 | 13582/8 | 13486/8 |
Mar'23 | 13564/8 | 13572/8 | 13450/8 | 13562/8 | 13460/8 |
May'23 | 13574/8 | 13574/8 | 13444/8 | 13556/8 | 13452/8 |
Jul'23 | 13520/8 | 13526/8 | 13432/8 | 13516/8 | 13416/8 |
Aug'23 | 13236/8 | 13256/8 | 13174/8 | 13182/8 | 13184/8 |
Sep'23 | 12750/8 | 12820/8 | 12676/8 | 12740/8 | 12744/8 |
Nov'23 | 12602/8 | 12652/8 | 12590/8 | 12590/8 | 12552/8 |
Jan'24 | 12580/8 | 12634/8 | 12532/8 | 12580/8 | 12594/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Sep'22 | 7872/8 | 7916/8 | 7784/8 | 7866/8 | 7766/8 |
Dec'22 | 8022/8 | 8092/8 | 7956/8 | 8040/8 | 7940/8 |
Mar'23 | 8200/8 | 8244/8 | 8116/8 | 8186/8 | 8102/8 |
May'23 | 8260/8 | 8330/8 | 8196/8 | 8254/8 | 8184/8 |
Jul'23 | 8164/8 | 8182/8 | 8112/8 | 8182/8 | 8100/8 |
Sep'23 | 8150/8 | 8150/8 | 8114/8 | 8146/8 | 8062/8 |
Dec'23 | 8134/8 | 8250/8 | 7996/8 | 8050/8 | 8154/8 |
Mar'24 | 8010/8 | 8140/8 | 7920/8 | 7972/8 | 8050/8 |
May'24 | 7856/8 | 7856/8 | 7856/8 | 7856/8 | 7906/8 |
Jul'24 | 7550/8 | 7550/8 | 7546/8 | 7546/8 | 7584/8 |
Sep'24 | 7482/8 | 7482/8 | 7482/8 | 7482/8 | 7520/8 |
Tin liên quan
-
Hàng hoá
Thị trường nông sản tuần qua: Giá lúa tăng, giảm trái chiều
17:46' - 17/07/2022
Trong tuần qua, giá lúa ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long có sự tăng, giảm trái chiều ở một vài địa phương.
-
Thị trường
Điểm tựa đưa nông sản Việt vươn xa
08:50' - 17/07/2022
Những nỗ lực mở cửa thị trường cùng với việc tổ chức sản xuất ngày càng đáp ứng tốt các yêu cầu về an toàn thực phẩm của thị trường nhập khẩu đang là điểm tựa đưa nông sản Việt vươn xa.
-
Thị trường
Thị trường nông sản Mỹ: Giá ngô và đậu tương đi lên, giá lúa mỳ giảm
18:23' - 16/07/2022
Phiên giao dịch cuối tuần ngày 15/7, thị trường nông sản Mỹ biến động trái chiều. Trong khi giá ngô và đậu tương đi lên, thì giá lúa mỳ lại giảm.
Tin cùng chuyên mục
-
Thị trường
Giá gạo Việt Nam chạm mức thấp nhất 2 tháng
18:07' - 01/11/2025
Tuần này, giá gạo Việt Nam đã giảm xuống mức thấp nhất trong hơn hai tháng do nhu cầu yếu và chất lượng lúa mới thu hoạch không cao.
-
Thị trường
Hà Nội khai mạc “Ngày hội khuyến mại tháng 11”
21:13' - 31/10/2025
Sở Công Thương Hà Nội khai mạc “Ngày hội khuyến mại tháng 11” tại Times City, quy tụ 100 gian hàng và hơn 1.000 điểm bán, giảm giá đến 50%, thúc đẩy tiêu dùng xanh và không tiền mặt.
-
Thị trường
Kế hoạch tổ chức hưởng ứng Ngày Quyền của người tiêu dùng Việt Nam năm 2026
18:00' - 31/10/2025
Bộ Công Thương phát động Ngày Quyền của người tiêu dùng Việt Nam 2026, kêu gọi toàn xã hội thúc đẩy tiêu dùng bền vững, bảo đảm an toàn thông tin và xây dựng môi trường kinh doanh minh bạch.
-
Thị trường
Giá lợn hơi tại Đồng Tháp giảm mạnh
13:19' - 31/10/2025
Hiện giá lợn hơi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ghi nhận xu hướng giảm mạnh, khiến nhiều hộ chăn nuôi lo lắng vì thua lỗ nặng.
-
Thị trường
Hội chợ mùa Thu 2025: Thương hiệu Việt khẳng định vị thế bằng sáng tạo
13:00' - 31/10/2025
Hội chợ Mùa Thu 2025 không chỉ là nơi giao thương, đây còn là không gian lan tỏa giá trị Việt, nơi sản phẩm “xanh”, sản phẩm truyền thống cùng nhau khẳng định vị thế hàng Việt trên thị trường.
-
Thị trường
Hội chợ Mùa thu 2025: Nhiều chương trình ưu đãi khủng, giảm giá sâu
11:01' - 31/10/2025
Hội chợ Mùa thu 2025 đang trở thành tâm điểm mua sắm khi hàng loạt gian hàng áp dụng các chương trình giảm giá sâu, thu hút đông đảo người dân và du khách.
-
Thị trường
Hội chợ Vĩnh Long 2025: "Bệ phóng” cho sản phẩm nông thôn
20:27' - 30/10/2025
Tối 30/10, tại quảng trường phường Nguyệt Hóa, UBND tỉnh Vĩnh Long khai mạc Hội chợ xúc tiến thương mại - Sản phẩm công nghiệp nông thôn và OCOP.
-
Thị trường
TP. Hồ Chí Minh tăng cường kiểm tra, kiểm soát hàng lậu, hàng giả cuối năm
16:25' - 30/10/2025
TP. HCM yêu cầu các đơn vị triển khai thực hiện nhiệm vụ, giải pháp đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng không rõ nguồn gốc, xuất xứ đối với mặt hàng thực phẩm.
-
Thị trường
Gạo Việt xanh phát thải thấp: Xây dựng hệ sinh thái lúa gạo Việt Nam bền vững
15:58' - 30/10/2025
Nhãn hiệu “Gạo Việt xanh phát thải thấp” đang tạo hiệu ứng tích cực trên thị trường, góp phần khẳng định hình ảnh gạo Việt thân thiện môi trường và hướng tới phát triển bền vững.
