Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 2/3/2022
Bảng giá nông sản hôm nay 2/3:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 2491 | 2491 | 2491 | 2491 | 2491 |
May'22 | 2520 | 2539 | 2507 | 2515 | 2529 |
Jul'22 | 2551 | 2567 | 2536 | 2543 | 2555 |
Sep'22 | 2561 | 2580 | 2551 | 2556 | 2568 |
Dec'22 | 2557 | 2577 | 2550 | 2555 | 2564 |
Mar'23 | 2544 | 2550 | 2532 | 2534 | 2545 |
May'23 | 2530 | 2532 | 2526 | 2526 | 2534 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 239.50 | 239.50 | 233.95 | 234.25 | 240.05 |
May'22 | 235.00 | 239.15 | 235.00 | 236.75 | 232.90 |
Jul'22 | 234.00 | 237.70 | 233.70 | 235.30 | 231.55 |
Sep'22 | 232.85 | 236.10 | 232.20 | 233.70 | 230.05 |
Dec'22 | 230.05 | 233.90 | 229.80 | 231.55 | 227.90 |
Mar'23 | 227.75 | 230.90 | 227.75 | 229.15 | 225.70 |
May'23 | 227.10 | 227.30 | 226.75 | 227.30 | 229.30 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 121.62 | 121.62 | 121.62 | 121.62 | 122.57 |
May'22 | 119.00 | 120.79 | 118.07 | 120.55 | 119.12 |
Jul'22 | 115.82 | 117.39 | 114.82 | 117.07 | 115.82 |
Oct'22 | 104.41 | 104.41 | 104.41 | 104.41 | 104.34 |
Dec'22 | 100.00 | 101.50 | 99.50 | 101.31 | 100.36 |
Mar'23 | 96.54 | 97.90 | 96.25 | 97.90 | 97.09 |
May'23 | 93.48 | 94.70 | 93.40 | 94.20 | 94.17 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 1310.00 | 1341.00 | 1309.50 | 1336.70 | 1312.40 |
May'22 | 1186.50 | 1206.50 | 1184.00 | 1193.70 | 1199.70 |
Jul'22 | 1074.40 | 1075.00 | 1049.20 | 1054.20 | 1077.70 |
Sep'22 | 971.30 | 971.30 | 957.00 | 957.00 | 987.00 |
Nov'22 | 871.70 | 871.70 | 871.70 | 871.70 | 900.70 |
Jan'23 | 871.70 | 871.70 | 871.70 | 871.70 | 900.70 |
Mar'23 | 861.70 | 861.70 | 861.70 | 861.70 | 890.70 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 17.72 | 18.14 | 17.70 | 18.12 | 17.70 |
Jul'22 | 17.55 | 17.93 | 17.52 | 17.91 | 17.51 |
Oct'22 | 17.63 | 18.00 | 17.61 | 17.99 | 17.60 |
Mar'23 | 17.93 | 18.27 | 17.92 | 18.26 | 17.91 |
May'23 | 17.35 | 17.66 | 17.33 | 17.66 | 17.33 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 6996/8 | 7312/8 | 6996/8 | 7300/8 | 6974/8 |
May'22 | 6942/8 | 7244/8 | 6926/8 | 7216/8 | 6906/8 |
Jul'22 | 6784/8 | 7074/8 | 6772/8 | 7034/8 | 6770/8 |
Sep'22 | 6200/8 | 6456/8 | 6200/8 | 6430/8 | 6222/8 |
Dec'22 | 6054/8 | 6300/8 | 6042/8 | 6276/8 | 6072/8 |
Mar'23 | 6110/8 | 6334/8 | 6096/8 | 6314/8 | 6122/8 |
May'23 | 6126/8 | 6354/8 | 6124/8 | 6332/8 | 6150/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 457.9 | 465.6 | 457.4 | 465.6 | 454.9 |
May'22 | 448.0 | 457.3 | 448.0 | 457.3 | 446.3 |
Jul'22 | 444.1 | 453.0 | 444.1 | 453.0 | 442.5 |
Aug'22 | 433.2 | 440.9 | 433.0 | 440.7 | 430.3 |
Sep'22 | 418.9 | 426.8 | 418.9 | 426.8 | 416.4 |
Oct'22 | 405.6 | 414.5 | 405.6 | 414.5 | 403.4 |
Dec'22 | 403.9 | 414.7 | 403.9 | 414.7 | 402.1 |
Jan'23 | 399.9 | 408.3 | 399.9 | 408.3 | 397.7 |
Mar'23 | 392.9 | 399.0 | 392.9 | 399.0 | 386.9 |
May'23 | 392.3 | 393.4 | 392.3 | 393.4 | 380.7 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 73.72 | 76.90 | 73.72 | 76.82 | 72.89 |
May'22 | 72.80 | 76.41 | 72.70 | 75.90 | 72.52 |
Jul'22 | 71.00 | 74.20 | 71.00 | 73.74 | 70.79 |
Aug'22 | 68.83 | 71.27 | 68.72 | 71.00 | 68.32 |
Sep'22 | 67.14 | 69.06 | 67.14 | 68.87 | 66.38 |
Oct'22 | 65.48 | 67.50 | 65.48 | 67.43 | 64.92 |
Dec'22 | 64.94 | 67.20 | 64.93 | 66.79 | 64.46 |
Jan'23 | 64.74 | 65.92 | 64.74 | 65.92 | 64.18 |
Mar'23 | 65.10 | 65.10 | 65.10 | 65.10 | 63.70 |
May'23 | 65.14 | 65.14 | 65.14 | 65.14 | 62.70 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 16482/8 | 17064/8 | 16482/8 | 17062/8 | 16442/8 |
May'22 | 16414/8 | 16956/8 | 16414/8 | 16920/8 | 16366/8 |
Jul'22 | 16212/8 | 16702/8 | 16210/8 | 16664/8 | 16164/8 |
Aug'22 | 15796/8 | 16244/8 | 15796/8 | 16216/8 | 15730/8 |
Sep'22 | 14980/8 | 15382/8 | 14950/8 | 15352/8 | 14870/8 |
Nov'22 | 14390/8 | 14836/8 | 14390/8 | 14792/8 | 14356/8 |
Jan'23 | 14352/8 | 14812/8 | 14352/8 | 14786/8 | 14336/8 |
Mar'23 | 14174/8 | 14550/8 | 14174/8 | 14536/8 | 14100/8 |
May'23 | 14164/8 | 14444/8 | 14164/8 | 14386/8 | 14020/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 9510/8 | 9770/8 | 9510/8 | 9770/8 | 9280/8 |
May'22 | 9344/8 | 9840/8 | 9322/8 | 9826/8 | 9340/8 |
Jul'22 | 9170/8 | 9646/8 | 9150/8 | 9602/8 | 9170/8 |
Sep'22 | 9030/8 | 9456/8 | 9030/8 | 9406/8 | 9046/8 |
Dec'22 | 9000/8 | 9404/8 | 8980/8 | 9344/8 | 8994/8 |
Mar'23 | 8900/8 | 9264/8 | 8890/8 | 9190/8 | 8896/8 |
May'23 | 8624/8 | 8892/8 | 8614/8 | 8840/8 | 8614/8 |
Tin liên quan
-
DN cần biết
Trên 1.770 mã sản phẩm nông sản, thực phẩm được xuất khẩu sang Trung Quốc
16:30' - 01/03/2022
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp tục tăng cường trao đổi với Hải quan Trung Quốc để tháo gỡ các vướng mắc kỹ thuật khi đăng ký cũng như việc chậm cấp mã số doanh nghiệp cho các mặt hàng.
-
Hàng hoá
Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 1/3
09:42' - 01/03/2022
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường, ngô, khô đậu tương, dầu đậu tương, đậu tương, lúa mỳ thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 28/2/2022.
-
Hàng hoá
Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 28/2
09:41' - 28/02/2022
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường, ngô, khô đậu tương, dầu đậu tương, đậu tương, lúa mỳ thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 25/2/2022.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá dầu tiếp tục đà giảm do OPEC+ sắp tăng mạnh sản lượng
15:41' - 07/07/2025
Giá dầu tại thị trường châu Á sụt giảm trong phiên giao dịch đầu tuần ngày 7/7, sau khi Tổ chức các nước Xuất khẩu Dầu mỏ (OPEC) và các đồng minh, còn gọi là OPEC+, bất ngờ thông báo sẽ nâng sản lượng
-
Hàng hoá
Giá dầu giảm sâu sau khi OPEC+ tăng sản lượng vượt kỳ vọng
10:13' - 07/07/2025
Giá dầu đã giảm hơn 1% trong phiên giao dịch sáng 7/7 sau khi OPEC+ quyết định tăng sản lượng trong tháng 8/2025 nhiều hơn dự kiến, làm dấy lên lo ngại về tình trạng dư cung.
-
Hàng hoá
Sản lượng ngũ cốc toàn cầu dự kiến đạt mức cao kỷ lục trong năm 2025
09:29' - 07/07/2025
Theo báo cáo mới đây của Tổ chức Nông Lương Liên hợp quốc (FAO), sản lượng ngũ cốc toàn cầu dự kiến đạt mức kỷ lục 2,925 tỷ tấn trong năm 2025.
-
Hàng hoá
Thị trường năng lượng phục hồi, sắc xanh chiếm ưu thế
09:16' - 07/07/2025
Thị trường năng lượng đã quay đầu phục hồi tích cực trong tuần giao dịch vừa qua nhờ tâm lý lạc quan về triển vọng kinh tế vĩ mô sẽ thúc đẩy nhu cầu dầu toàn cầu.
-
Hàng hoá
Thị trường nông sản: 6 tháng, gạo xuất khẩu tăng về lượng, giảm giá trị
11:56' - 06/07/2025
Giá nhiều loại lúa tuần qua ở Đồng bằng sông Cửu Long tiếp tục có xu hướng tăng nhẹ. Trong khi xuất khẩu vẫn trầm lắng khiến cho giá gạo xuất khẩu giảm nhẹ.
-
Hàng hoá
Giá gạo Nhật Bản có thể hạ nhiệt sau khi chính phủ mở kho dự trữ
20:20' - 05/07/2025
Theo dữ liệu mới nhất từ Tổ chức Hỗ trợ Nguồn cung Ổn định Lúa gạo, niềm tin của các thương nhân gạo Nhật Bản về triển vọng giá đã sụt giảm nghiêm trọng.
-
Hàng hoá
OPEC+ nhất trí tiếp tục tăng sản lượng dầu
18:27' - 05/07/2025
Ngày 5/7, Tổ chức Các nước xuất khẩu dầu mỏ và các đồng minh (OPEC+) thông báo quyết định tiếp tục tăng sản lượng dầu mỏ trong tháng 8.
-
Hàng hoá
Giá dầu thế giới tăng nhẹ trong khi chờ quyết sách từ OPEC+
14:09' - 05/07/2025
Tính cả tuần, giá dầu Brent tăng khoảng 0,8% và dầu WTI tăng khoảng 1,5% so với cuối tuần trước, đánh dấu tuần tăng thứ hai liên tiếp
-
Hàng hoá
Nguồn cung cà phê toàn cầu có thể phục hồi trong ba năm tới
07:36' - 05/07/2025
Nguồn cung cà phê toàn cầu hiện đang eo hẹp do tình trạng thâm hụt sản lượng kéo dài nhiều năm, do tác động của tình hình thời tiết khắc nghiệt.