Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 27/7/2022
Bảng giá nông sản hôm nay 27/7:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Sep'22 | 2380 | 2409 | 2375 | 2400 | 2376 |
Dec'22 | 2410 | 2442 | 2408 | 2435 | 2408 |
Mar'23 | 2425 | 2454 | 2424 | 2447 | 2424 |
May'23 | 2429 | 2454 | 2425 | 2447 | 2426 |
Jul'23 | 2441 | 2456 | 2429 | 2450 | 2431 |
Sep'23 | 2448 | 2456 | 2439 | 2453 | 2436 |
Dec'23 | 2443 | 2452 | 2435 | 2449 | 2432 |
Mar'24 | 2441 | 2441 | 2441 | 2441 | 2424 |
May'24 | 2438 | 2438 | 2438 | 2438 | 2421 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Sep'22 | 210,50 | 215,10 | 209,65 | 213,20 | 210,05 |
Dec'22 | 206,30 | 211,25 | 205,65 | 209,45 | 206,15 |
Mar'23 | 202,30 | 207,10 | 202,00 | 205,45 | 202,20 |
May'23 | 200,60 | 203,75 | 199,70 | 202,90 | 199,70 |
Jul'23 | 197,90 | 201,45 | 197,85 | 200,95 | 197,80 |
Sep'23 | 196,80 | 199,35 | 196,20 | 199,20 | 196,15 |
Dec'23 | 195,00 | 198,10 | 194,55 | 197,55 | 194,40 |
Mar'24 | 195,45 | 195,65 | 195,25 | 195,65 | 192,45 |
May'24 | 193,85 | 194,35 | 193,85 | 194,35 | 191,15 |
Jul'24 | 192,45 | 193,20 | 192,45 | 193,20 | 190,00 |
Sep'24 | 192,05 | 192,05 | 192,05 | 192,05 | 188,95 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Oct'22 | 99,84 | 100,30 | 99,84 | 100,30 | 99,69 |
Dec'22 | 94,48 | 94,73 | 94,19 | 94,55 | 94,48 |
Mar'23 | 90,77 | 91,00 | 90,45 | 90,65 | 90,74 |
May'23 | 89,17 | 89,36 | 88,84 | 89,36 | 89,12 |
Jul'23 | 87,00 | 87,48 | 87,00 | 87,48 | 87,26 |
Oct'23 | 81,73 | 81,73 | 81,73 | 81,73 | 78,39 |
Dec'23 | 77,09 | 80,24 | 76,90 | 80,17 | 77,10 |
Mar'24 | 79,51 | 79,51 | 79,51 | 79,51 | 76,61 |
May'24 | 79,57 | 79,57 | 79,57 | 79,57 | 76,67 |
Jul'24 | 79,27 | 79,27 | 79,27 | 79,27 | 76,36 |
Oct'24 | 77,49 | 77,49 | 77,49 | 77,49 | 74,53 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Sep'22 | 565,30 | 574,50 | 531,20 | 556,60 | 572,20 |
Nov'22 | 578,00 | 578,00 | 545,10 | 562,60 | 581,50 |
Jan'23 | 590,00 | 590,00 | 579,30 | 581,00 | 602,10 |
Mar'23 | 613,30 | 613,30 | 613,30 | 613,30 | 634,40 |
May'23 | 610,90 | 610,90 | 610,90 | 610,90 | 632,00 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Oct'22 | 17,58 | 17,82 | 17,35 | 17,47 | 17,47 |
Mar'23 | 17,77 | 17,98 | 17,55 | 17,65 | 17,66 |
May'23 | 17,22 | 17,36 | 16,96 | 17,00 | 17,07 |
Jul'23 | 16,93 | 17,02 | 16,61 | 16,64 | 16,76 |
Oct'23 | 16,87 | 16,96 | 16,58 | 16,61 | 16,72 |
Mar'24 | 17,06 | 17,18 | 16,84 | 16,86 | 16,95 |
May'24 | 16,63 | 16,75 | 16,44 | 16,45 | 16,49 |
Jul'24 | 16,36 | 16,47 | 16,20 | 16,21 | 16,21 |
Oct'24 | 16,29 | 16,40 | 16,16 | 16,18 | 16,15 |
Mar'25 | 16,45 | 16,57 | 16,37 | 16,37 | 16,31 |
May'25 | 16,15 | 16,15 | 16,08 | 16,08 | 15,98 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Sep'22 | 5970/8 | 5994/8 | 5924/8 | 5930/8 | 5970/8 |
Dec'22 | 6006/8 | 6030/8 | 5952/8 | 5956/8 | 6006/8 |
Mar'23 | 6074/8 | 6096/8 | 6024/8 | 6026/8 | 6074/8 |
May'23 | 6114/8 | 6126/8 | 6062/8 | 6066/8 | 6114/8 |
Jul'23 | 6110/8 | 6126/8 | 6060/8 | 6060/8 | 6106/8 |
Sep'23 | 5754/8 | 5754/8 | 5750/8 | 5750/8 | 5754/8 |
Dec'23 | 5620/8 | 5632/8 | 5572/8 | 5572/8 | 5606/8 |
Mar'24 | 5690/8 | 5690/8 | 5690/8 | 5690/8 | 5684/8 |
May'24 | 5714/8 | 5714/8 | 5714/8 | 5714/8 | 5652/8 |
Jul'24 | 5696/8 | 5704/8 | 5696/8 | 5704/8 | 5640/8 |
Sep'24 | 5326/8 | 5326/8 | 5326/8 | 5326/8 | 5290/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Aug'22 | 472,4 | 473,8 | 471,3 | 471,3 | 472,4 |
Sep'22 | 435,0 | 436,6 | 433,8 | 433,8 | 435,0 |
Oct'22 | 418,5 | 419,7 | 417,6 | 417,7 | 419,0 |
Dec'22 | 417,1 | 418,5 | 415,2 | 415,3 | 417,8 |
Jan'23 | 414,7 | 415,5 | 412,8 | 412,9 | 415,3 |
Mar'23 | 409,5 | 410,0 | 408,5 | 408,6 | 409,9 |
May'23 | 405,8 | 405,8 | 405,1 | 405,1 | 405,9 |
Jul'23 | 393,0 | 404,1 | 393,0 | 403,0 | 390,6 |
Aug'23 | 391,3 | 396,5 | 391,3 | 396,5 | 386,0 |
Sep'23 | 386,7 | 387,9 | 386,5 | 387,9 | 379,7 |
Oct'23 | 374,1 | 379,5 | 374,1 | 377,6 | 371,4 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Aug'22 | 60,40 | 60,65 | 60,27 | 60,27 | 60,42 |
Sep'22 | 58,79 | 59,10 | 58,54 | 58,66 | 58,79 |
Oct'22 | 58,20 | 58,46 | 58,19 | 58,22 | 58,15 |
Dec'22 | 57,95 | 58,39 | 57,77 | 57,94 | 57,95 |
Jan'23 | 57,81 | 58,06 | 57,76 | 57,80 | 57,83 |
Mar'23 | 57,56 | 57,81 | 57,56 | 57,73 | 57,55 |
May'23 | 57,28 | 57,37 | 57,28 | 57,33 | 57,29 |
Jul'23 | 57,02 | 57,02 | 56,94 | 56,94 | 56,87 |
Aug'23 | 56,70 | 56,70 | 56,32 | 56,32 | 55,90 |
Sep'23 | 55,84 | 55,84 | 55,84 | 55,84 | 55,45 |
Oct'23 | 55,39 | 55,39 | 55,39 | 55,39 | 55,04 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Aug'22 | 15320/8 | 15424/8 | 15312/8 | 15352/8 | 15326/8 |
Sep'22 | 13990/8 | 14050/8 | 13916/8 | 13944/8 | 13996/8 |
Nov'22 | 13830/8 | 13890/8 | 13756/8 | 13776/8 | 13836/8 |
Jan'23 | 13892/8 | 13950/8 | 13826/8 | 13836/8 | 13904/8 |
Mar'23 | 13890/8 | 13936/8 | 13812/8 | 13820/8 | 13894/8 |
May'23 | 13866/8 | 13930/8 | 13810/8 | 13820/8 | 13892/8 |
Jul'23 | 13872/8 | 13884/8 | 13774/8 | 13790/8 | 13854/8 |
Aug'23 | 13476/8 | 13612/8 | 13470/8 | 13604/8 | 13314/8 |
Sep'23 | 13000/8 | 13144/8 | 13000/8 | 13106/8 | 12856/8 |
Nov'23 | 12924/8 | 12924/8 | 12852/8 | 12852/8 | 12912/8 |
Jan'24 | 12872/8 | 12954/8 | 12872/8 | 12940/8 | 12716/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Sep'22 | 8024/8 | 8084/8 | 7934/8 | 7962/8 | 8036/8 |
Dec'22 | 8212/8 | 8252/8 | 8120/8 | 8136/8 | 8220/8 |
Mar'23 | 8360/8 | 8396/8 | 8294/8 | 8294/8 | 8372/8 |
May'23 | 8450/8 | 8456/8 | 8346/8 | 8346/8 | 8442/8 |
Jul'23 | 8314/8 | 8370/8 | 8304/8 | 8304/8 | 8350/8 |
Sep'23 | 8294/8 | 8334/8 | 8252/8 | 8252/8 | 8324/8 |
Dec'23 | 8342/8 | 8342/8 | 8222/8 | 8222/8 | 8324/8 |
Mar'24 | 8100/8 | 8252/8 | 8096/8 | 8252/8 | 7984/8 |
May'24 | 8132/8 | 8132/8 | 8132/8 | 8132/8 | 7884/8 |
Jul'24 | 7686/8 | 7772/8 | 7686/8 | 7772/8 | 7544/8 |
Sep'24 | 7706/8 | 7706/8 | 7706/8 | 7706/8 | 7480/8 |
Tin liên quan
-
Kinh tế Việt Nam
Nâng cao năng lực cạnh tranh cho nông sản Việt
15:20' - 26/07/2022
Việc thực hiện cam kết FTA với các nước châu Âu và khu vực khác trên thế giới sẽ giúp phát triển thị trường xuất - nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam đa dạng, cân bằng và đạt hiệu quả hơn.
-
Hàng hoá
Thị trường nông sản tuần qua: Giá lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long ổn định
13:08' - 24/07/2022
Trong tuần qua, giá lúa ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long nhìn chung ổn định.
-
Thị trường
Thị trường nông sản tuần qua: Giá gạo Ấn Độ tăng do nguồn cung hạn hẹp
20:07' - 23/07/2022
Giá gạo xuất khẩu của Ấn Độ đã tăng trong tuần này do hoạt động gieo cấy vụ lúa trước ở một số khu vực trồng trọt quan trọng bị chậm trễ.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Thực phẩm xanh mở lối cho doanh nghiệp ra thị trường quốc tế
15:50' - 16/12/2025
Các xu hướng tiêu dùng mới như thực phẩm xanh, sản phẩm thay thế, yêu cầu truy xuất nguồn gốc và tiêu chuẩn cao về an toàn thực phẩm đang mở ra nhiều cơ hội phát triển mới.
-
Hàng hoá
Giá ớt chỉ thiên cao kỷ lục, nông dân thu lãi lớn
11:37' - 16/12/2025
Nông dân tỉnh Vĩnh Long đang vào vụ thu hoạch ớt chỉ thiên. Điều phấn khởi là giá ớt năm nay tăng rất cao, nông dân thu lãi lớn.
-
Hàng hoá
Thị trường ca cao dư cung, giá giảm thấp
11:15' - 16/12/2025
Nhóm nguyên liệu công nghiệp ghi nhận sắc đỏ bao trùm trên hầu hết các mặt hàng chủ chốt trong nhóm; trong đó, giá ca cao giảm tới hơn 6,4% về mức 5.876 USD/tấn.
-
Hàng hoá
Giá dầu trượt xuống giữa lo ngại dư cung
07:27' - 16/12/2025
Trong phiên giao dịch đầu tuần ngày 15/12 (theo giờ Mỹ), thị trường dầu mỏ thế giới tiếp tục chịu áp lực giảm giá, khi giới đầu tư đặt lên bàn cân các yếu tố rủi ro.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng chiều 15/12 do lo ngại gián đoạn nguồn cung từ Venezuela
16:18' - 15/12/2025
Giá dầu tăng trong phiên chiều 15/12 khi gián đoạn nguồn cung do căng thẳng leo thang giữa Mỹ và Venezuela lấn át nỗi lo dư thừa nguồn cung.
-
Hàng hoá
Giá đồng dự báo sẽ vượt mốc 13.000 USD/tấn vào năm 2026
16:05' - 15/12/2025
Dự báo giá đồng vào đầu năm 2026 có thể chạm mốc 13.000 USD/tấn và thậm chí lên tới 15.000 USD/tấn trong quý II/2026.
-
Hàng hoá
Giá dầu gần mức thấp nhất hai tháng khi dư cung lấn át căng thẳng địa chính trị
08:45' - 15/12/2025
Giá dầu thế giới đi ngang quanh vùng thấp nhất trong gần hai tháng, khi triển vọng dư cung trên thị trường lấn át tác động từ các căng thẳng địa chính trị gia tăng.
-
Hàng hoá
Giá dừa khô ở Vĩnh Long giảm 180.000 đồng/chục
11:37' - 14/12/2025
Giá dừa khô tại tỉnh Vĩnh Long từ đầu tháng 12 đến nay tiếp tục giảm sâu, các hộ trồng dừa trên địa bàn tỉnh đang bị thất thu nặng.
-
Hàng hoá
Indonesia kỳ vọng xuất khẩu tăng gần 30% giai đoạn 2026–2029
09:16' - 14/12/2025
Theo phóng viên TTXVN tại Jakarta, Indonesia đang đặt mục tiêu đạt kim ngạch xuất khẩu 315 tỷ USD vào năm 2026 và tăng lên khoảng 406 tỷ USD vào năm 2029.
