Giá nông sản thế giới hôm nay 6/2
Ca cao
Đơn vị | Giá | Chênh lệch | % thay đổi | Kỳ hạn |
(USD/MT) | 2,621,00 | -14,00 | -0,53% | Tháng 5/2023 |
Cà phê
Đơn vị | Giá | Chênh lệch | % thay đổi | Kỳ hạn |
(Uscent/lb) | 172,80 | -5,10 | -2,87% | Tháng 3/2023 |
Đường
Đơn vị | Giá | Chênh lệch | % thay đổi | Kỳ hạn |
(Uscent/lb) | 21,24 | -0,42 | -1,94% | Tháng 3/2023 |
Bông
Đơn vị | Giá | Chênh lệch | % thay đổi | Kỳ hạn |
(Uscent/lb) | 85,43 | -0,96 | -1,11% | Tháng 3/2023 |
Dầu đậu tương
Đơn vị | Giá | Chênh lệch | % thay đổi | Kỳ hạn |
(Uscent/lb) | 59,40 | +0,02 | +0,03% | Tháng 5/2023 |
Bảng giá nông sản chi tiết
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 2580 | 2580 | 2540 | 2569 | 2583 |
May'23 | 2626 | 2632 | 2597 | 2621 | 2635 |
Jul'23 | 2635 | 2637 | 2605 | 2627 | 2641 |
Sep'23 | 2633 | 2635 | 2605 | 2626 | 2642 |
Dec'23 | 2614 | 2623 | 2594 | 2612 | 2632 |
Mar'24 | 2586 | 2599 | 2578 | 2587 | 2607 |
May'24 | 2571 | 2582 | 2570 | 2570 | 2589 |
Jul'24 | 2556 | 2565 | 2553 | 2553 | 2573 |
Sep'24 | 2542 | 2548 | 2537 | 2537 | 2559 |
Dec'24 | 2516 | 2524 | 2513 | 2513 | 2535 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 176,40 | 177,90 | 172,05 | 172,80 | 177,90 |
May'23 | 176,80 | 178,10 | 172,45 | 173,30 | 178,10 |
Jul'23 | 176,00 | 177,60 | 172,35 | 173,15 | 177,70 |
Sep'23 | 175,85 | 176,40 | 171,40 | 172,05 | 176,50 |
Dec'23 | 174,10 | 175,25 | 170,15 | 170,85 | 175,30 |
Mar'24 | 174,80 | 175,15 | 170,20 | 170,75 | 175,20 |
May'24 | 171,95 | 173,00 | 171,20 | 171,50 | 175,90 |
Jul'24 | 172,50 | 172,50 | 172,00 | 172,10 | 176,35 |
Sep'24 | 172,75 | 172,75 | 172,25 | 172,45 | 176,55 |
Dec'24 | 172,70 | 172,70 | 172,70 | 172,70 | 176,70 |
Mar'25 | 173,35 | 173,35 | 173,35 | 173,35 | 177,35 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 86,15 | 86,45 | 85,05 | 85,43 | 86,39 |
May'23 | 86,62 | 87,15 | 85,77 | 86,11 | 87,10 |
Jul'23 | 87,72 | 87,72 | 86,41 | 86,72 | 87,72 |
Oct'23 | 85,26 | 85,26 | 85,26 | 85,26 | 86,20 |
Dec'23 | 85,52 | 85,95 | 84,80 | 85,15 | 86,00 |
Mar'24 | 85,96 | 86,13 | 85,14 | 85,58 | 86,45 |
May'24 | 85,84 | 86,01 | 84,95 | 85,42 | 86,26 |
Jul'24 | 85,61 | 85,73 | 84,67 | 85,16 | 85,98 |
Oct'24 | 83,26 | 83,26 | 83,26 | 83,26 | 83,92 |
Dec'24 | 82,55 | 82,69 | 82,23 | 82,26 | 82,92 |
Mar'25 | 82,51 | 82,51 | 82,51 | 82,51 | 83,17 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 507,00 | 515,00 | 495,10 | 499,80 | 512,20 |
May'23 | 517,10 | 527,00 | 508,40 | 512,00 | 523,40 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 21,69 | 21,71 | 21,18 | 21,24 | 21,66 |
May'23 | 20,40 | 20,41 | 19,95 | 19,99 | 20,39 |
Jul'23 | 19,60 | 19,61 | 19,24 | 19,28 | 19,60 |
Oct'23 | 19,42 | 19,42 | 19,12 | 19,16 | 19,41 |
Mar'24 | 19,42 | 19,42 | 19,18 | 19,21 | 19,44 |
May'24 | 18,37 | 18,39 | 18,21 | 18,22 | 18,42 |
Jul'24 | 17,67 | 17,68 | 17,53 | 17,54 | 17,70 |
Oct'24 | 17,29 | 17,30 | 17,17 | 17,19 | 17,30 |
Mar'25 | 17,20 | 17,21 | 17,16 | 17,16 | 17,26 |
May'25 | 16,55 | 16,56 | 16,53 | 16,54 | 16,63 |
Jul'25 | 16,13 | 16,13 | 16,13 | 16,13 | 16,19 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 6772/8 | 6782/8 | 6770/8 | 6772/8 | 6752/8 |
May'23 | 6754/8 | 6760/8 | 6752/8 | 6752/8 | 6736/8 |
Jul'23 | 6650/8 | 6656/8 | 6642/8 | 6650/8 | 6630/8 |
Sep'23 | 6112/8 | 6112/8 | 6096/8 | 6110/8 | 6090/8 |
Dec'23 | 5952/8 | 5964/8 | 5950/8 | 5962/8 | 5950/8 |
Mar'24 | 6022/8 | 6030/8 | 6022/8 | 6030/8 | 6020/8 |
May'24 | 6050/8 | 6054/8 | 6046/8 | 6054/8 | 6052/8 |
Jul'24 | 6034/8 | 6056/8 | 6012/8 | 6046/8 | 6040/8 |
Sep'24 | 5652/8 | 5654/8 | 5634/8 | 5652/8 | 5652/8 |
Dec'24 | 5512/8 | 5560/8 | 5506/8 | 5540/8 | 5542/8 |
Mar'25 | 5602/8 | 5602/8 | 5602/8 | 5602/8 | 5604/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 498,0 | 500,0 | 495,9 | 496,0 | 491,8 |
May'23 | 482,4 | 482,6 | 480,3 | 480,4 | 475,8 |
Jul'23 | 469,5 | 471,6 | 469,5 | 470,0 | 464,3 |
Aug'23 | 453,3 | 453,3 | 452,6 | 452,7 | 446,1 |
Sep'23 | 431,7 | 431,7 | 431,7 | 431,7 | 424,7 |
Oct'23 | 405,9 | 414,4 | 404,9 | 414,4 | 407,7 |
Dec'23 | 412,1 | 412,1 | 410,8 | 411,2 | 405,3 |
Jan'24 | 399,8 | 407,5 | 398,4 | 407,0 | 401,6 |
Mar'24 | 392,6 | 401,0 | 392,4 | 400,3 | 395,4 |
May'24 | 393,2 | 397,2 | 389,5 | 396,4 | 391,9 |
Jul'24 | 392,2 | 395,6 | 387,9 | 395,0 | 390,5 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 59,06 | 59,16 | 58,89 | 58,96 | 60,94 |
May'23 | 59,36 | 59,47 | 59,22 | 59,40 | 61,13 |
Jul'23 | 59,36 | 59,48 | 59,26 | 59,35 | 61,02 |
Aug'23 | 59,24 | 59,26 | 59,06 | 59,26 | 60,69 |
Sep'23 | 59,02 | 59,02 | 58,74 | 58,96 | 60,27 |
Oct'23 | 58,67 | 58,67 | 58,40 | 58,40 | 59,81 |
Dec'23 | 58,48 | 58,48 | 58,25 | 58,41 | 59,62 |
Jan'24 | 58,29 | 58,29 | 58,29 | 58,29 | 59,43 |
Mar'24 | 58,41 | 59,31 | 57,96 | 58,09 | 59,20 |
May'24 | 58,23 | 58,23 | 57,95 | 58,02 | 59,08 |
Jul'24 | 57,88 | 57,88 | 57,88 | 57,88 | 59,02 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 15320/8 | 15330/8 | 15296/8 | 15302/8 | 15342/8 |
May'23 | 15270/8 | 15270/8 | 15236/8 | 15236/8 | 15276/8 |
Jul'23 | 15190/8 | 15190/8 | 15150/8 | 15150/8 | 15184/8 |
Aug'23 | 14766/8 | 14766/8 | 14766/8 | 14766/8 | 14792/8 |
Sep'23 | 14034/8 | 14034/8 | 14034/8 | 14034/8 | 14052/8 |
Nov'23 | 13692/8 | 13702/8 | 13674/8 | 13684/8 | 13704/8 |
Jan'24 | 13706/8 | 13762/8 | 13672/8 | 13734/8 | 13742/8 |
Mar'24 | 13610/8 | 13666/8 | 13582/8 | 13640/8 | 13652/8 |
May'24 | 13542/8 | 13626/8 | 13542/8 | 13600/8 | 13616/8 |
Jul'24 | 13562/8 | 13604/8 | 13544/8 | 13596/8 | 13614/8 |
Aug'24 | 13464/8 | 13464/8 | 13464/8 | 13464/8 | 13482/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 7580/8 | 7612/8 | 7574/8 | 7604/8 | 7610/8 |
May'23 | 7694/8 | 7722/8 | 7690/8 | 7720/8 | 7720/8 |
Jul'23 | 7722/8 | 7752/8 | 7722/8 | 7750/8 | 7754/8 |
Sep'23 | 7834/8 | 7834/8 | 7834/8 | 7834/8 | 7832/8 |
Dec'23 | 7932/8 | 7962/8 | 7932/8 | 7962/8 | 7962/8 |
Mar'24 | 8050/8 | 8054/8 | 8040/8 | 8054/8 | 8052/8 |
May'24 | 8000/8 | 8162/8 | 7960/8 | 8030/8 | 8052/8 |
Jul'24 | 7850/8 | 7990/8 | 7804/8 | 7870/8 | 7886/8 |
Sep'24 | 7900/8 | 7900/8 | 7810/8 | 7856/8 | 7876/8 |
Dec'24 | 7924/8 | 7924/8 | 7924/8 | 7924/8 | 7936/8 |
Mar'25 | 7860/8 | 7860/8 | 7860/8 | 7860/8 | 7872/8 |
Tin liên quan
-
Hàng hoá
Giá lúa Đồng bằng sông Cửu Long ở mức cao
17:14' - 05/02/2023
Số liệu từ Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn cho thấy, tuần qua giá lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tiếp tục duy trì ở mức khá cao.
-
Thị trường
Thị trường nông sản tuần qua: Giá gạo Ấn Độ tăng lên mức cao nhất kể từ tháng 4/2021
18:43' - 04/02/2023
Giá xuất khẩu gạo từ Ấn Độ đã tăng lên mức cao nhất kể từ tháng 4/2021 trong tuần này, được hỗ trợ bởi nhu cầu vững chắc và nguồn cung hạn chế.
-
Hàng hoá
Nâng chất lượng và quy mô diễn đàn kết nối nông sản
18:33' - 02/02/2023
Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trần Thanh Nam đề nghị các diễn đàn nông sản được tổ chức cần mang tính chất cấp vùng và chú ý đến mùa vụ các mặt hàng chủ lực quốc gia.
-
Hàng hoá
Nông sản là hàng xuất nhập khẩu chính qua cửa khẩu Lào Cai
16:13' - 31/01/2023
Trong 10 ngày đầu năm mới Quý mão 2023 (20-30/1/2023), các loại nông sản vẫn là mặt hàng xuất nhập khẩu chính qua cửa khẩu Lào Cai.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá gạo xuất khẩu Việt Nam cao nhất trong ba tháng
21:42' - 02/08/2025
Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam trong tuần này tăng lên mức gần cao nhất trong vòng ba tháng nhờ nhu cầu mạnh, trong khi giá gạo Ấn Độ tiếp tục ở gần mức thấp nhất trong hơn hai năm.
-
Hàng hoá
Khai mạc Hội chợ các sản phẩm OCOP xuất khẩu 2025
21:30' - 01/08/2025
Thành phố Hà Nội xác định OCOP không chỉ là sản phẩm nông thôn mà còn là sản phẩm văn hóa, là cầu nối giữa truyền thống và hiện đại, giữa bản sắc và hội nhập.
-
Hàng hoá
36 cửa hàng Petrolimex tại Thành phố Hồ Chí Minh bắt đầu bán xăng E10
20:25' - 01/08/2025
Ngày 1/8, Công ty Xăng Dầu khu vực II (Petrolimex Sài Gòn) - Tập đoàn Xăng Dầu Việt Nam (Petrolimex) đã đồng loạt bán thí điểm xăng sinh học E10 tại 36 cửa hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh (cũ).
-
Hàng hoá
Thí điểm bán xăng E10 tại Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh và Hải Phòng từ ngày 1/8/2025
15:25' - 01/08/2025
Dự kiến từ ngày 1/8/205, Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex sẽ thí điểm kinh doanh xăng sinh học E10 (xăng E10) ở các cửa hàng thuộc địa bàn TPHCM (trước sáp nhập).
-
Hàng hoá
Thuế quan mới của Mỹ kéo giá dầu tiếp tục giảm
15:08' - 01/08/2025
Giá dầu tiếp tục giảm trong phiên chiều ngày 1/8 trên thị trường châu Á, sau khi đã giảm hơn 1% trong phiên trước đó.
-
Hàng hoá
Thị trường kim loại rớt giá
09:15' - 01/08/2025
Thị trường kim loại chứng kiến áp lực bán lan rộng, khi chìm trong sắc đỏ. Đà giảm diễn ra trong bối cảnh đồng USD mạnh lên, giới đầu tư thận trọng với các tín hiệu mới về chính sách thuế quan tại Mỹ
-
Hàng hoá
Giá dầu thế giới giảm trước thời hạn áp thuế của Mỹ
07:36' - 01/08/2025
Trong phiên 31/7, giá dầu Brent giao tháng 9/2025 giảm 71 xu Mỹ, xuống 72,53 USD/thùng, trong khi giá dầu WTI cùng kỳ hạn của Mỹ giảm 74 xu Mỹ, xuống 69,26 USD/thùng.
-
Hàng hoá
Giá dầu giảm nhẹ dù có những tín hiệu trái chiều về nguồn cung
15:24' - 31/07/2025
Giá dầu đã giảm nhẹ tại châu Á trong phiên chiều 31/7, khi lượng dầu thô dự trữ của Mỹ bất ngờ gia tăng đã gây áp lực lên giá dầu.
-
Hàng hoá
Giá xăng tăng, giá dầu điêzen giảm từ chiều 31/7
14:55' - 31/07/2025
Trái ngược với các dự báo trước đó, chiều 31/7, giá các loại xăng dầu đồng loạt tăng nhẹ, ngoại trừ dầu điêzen giảm theo quyết định điều chỉnh của Liên Bộ Công Thương - Tài chính.