Giá USD mua vào sáng 18/7 đi xuống tại các ngân hàng thương mại

08:38' - 18/07/2024
BNEWS Ngày 18/7, tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ, giá đồng USD mua vào tại các ngân hàng thương mại đi xuống, giá đồng NDT biến động trái chiều.

Theo đó, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm hôm nay ở mức 24.251 VND/USD, giảm 5 đồng so với ngày hôm qua. Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.464 VND/USD và tỷ giá sàn là 23.038 VND/USD.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra vẫn giữ ổn định ở mức: 23.400 - 25.450 VND/USD.

 

Tại các ngân hàng thương mại, giá USD và đồng NDT phổ biến xu hướng đi xuống.

Lúc 8h25, giá USD được niêm yết tại Vietcombank ở mức 25.143 - 25.463 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm mạnh 105 đồng ở chiều mua vào và giảm 5 đồng ở chiều bán ra so với ngày 17/7.

Tỷ giá đồng NDT tại Vietcombank tiếp tục giảm gần 5 đồng ở cả 2 chiều mua và bán, đưa giá NDT xuống còn 3.450,01 - 3.561,25 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Còn tại BIDV, giá USD được niêm yết ở mức 25.218 - 25.468 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 30 đồng mua vào và giữ nguyên ở chiều bán ra so với hôm qua.

Trong khi đó, giá đồng NDT cùng thời điểm được BIDV niêm yết giảm 2 đồng chiều mua vào, nhưng lại tăng 3 đồng ở chiều bán ra, đưa giá ngoại tệ này lên mức 3.463 - 3.578 VND/NDT.

Tham khảo tỷ giá các ngoại tệ khác niêm yết tại Vietcombank hôm nay 18/7:

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR25,113.0025,143.0025,463.00
EUREURO26,980.5327,253.0628,460.04
GBPUK POUND STERLING32,077.6232,401.6333,441.27
JPYJAPANESE YEN157.73159.33166.94
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,588.9816,756.5417,294.20
SGDSINGAPORE DOLLAR18,423.8118,609.9119,207.02
THBTHAI BAHT622.18691.31717.79
CADCANADIAN DOLLAR18,039.9518,222.1718,806.85
CHFSWISS FRANC27,930.7828,212.9129,118.15
HKDHONG KONG DOLLAR3,161.063,192.993,295.44
CNYCHINESE YUAN3,415.513,450.013,561.25
DKKDANISH KRONE-3,644.083,783.65
INRINDIAN RUPEE-302.13314.21
KRWKOREAN WON15.9017.6619.27
KWDKUWAITI DINAR-82,676.8285,982.54
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,376.585,493.87
NOKNORWEGIAN KRONE-2,313.632,411.87
RUBRUSSIAN RUBLE-272.28301.41
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,731.947,001.11
SEKSWEDISH KRONA-2,352.532,452.42

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục