Khung giá dịch vụ các thủ thuật và nội soi theo yêu cầu từ ngày 15/8

06:00' - 08/08/2023
BNEWS Có hiệu lực từ 15/8/2023, Thông tư 13/2023/TT-BYT ngày 29/6/2023 của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ các thủ thuật và nội soi theo yêu cầu.

Đây là khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp.

Khung giá dịch vụ các thủ thuật và nội soi.

Đơn giá: đồng

STT Mã dịch vụTên dịch vụGiá tối thiểuGiá tối đaGhi chú
BB CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI   
7471 Bơm rửa khoang màng phổi216.000320.000 
757203C1.51Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)467.0001.163.000 
7673 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi1.016.0002.265.000 
777404C2.108Cấp cứu ngừng tuần hoàn479.0001.052.000Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
787504C3.1.142Cắt chỉ32.900133.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
7976 Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng158.000263.000Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
807704C2.69Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi137.000400.000 
817804C2.112Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm176.000514.000 
827904C2.71Chọc hút khí màng phổi143.000586.000 
838004C2.70Chọc rửa màng phổi206.000326.000 
848103C1.4Chọc dò màng tim247.000916.000 
858203C1.74Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm177.000467.000Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.
868303C1.1Chọc dò tủy sống107.000716.000Chưa bao gồm kim chọc dò.
8784 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp166.000348.000 
8885 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm221.000429.000 
898604C2.67Chọc hút hạch hoặc u110.000418.000 
908704C2.121Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm152.000811.000 
918804C2.122Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính732.0002.381.000Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
928904C2.68Chọc hút tế bào tuyến giáp110.000266.000 
939004C2.111Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm151.000560.000 
949104C2.115Chọc hút tủy làm tủy đồ530.0001.154.000Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
959204C2.114Chọc hút tủy làm tủy đồ128.000273.000Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
9693 Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)2.360.0003.820.000 
979404C2.98Dần lưu màng phổi tối thiểu596.0002.397.000 
9895 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm678.0001.349.000 
9996 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính1.199.0002.130.000 
1009703C1.58Đặt catheter động mạch quay546.0001.446.000 
1019803C1.59Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục1.367.0002.108.000 
1029903C1.57Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng653.0002.057.000 
10310004C2.104Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng1.126.0001.882.000 
10410104C2.103Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng1.126.0002.007.000Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
105102 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu6.811.0009.755.000 
10610104C2.106Đặt nội khí quản568.0001.762.000 
107103 Đặt sonde dạ dày90.100327.000 
10810403C1.52Đặt sonde JJ niệu quản917.0004.155.000Chưa bao gồm Sonde JJ.
10910503C1.32Đặt stent thực quản qua nội soi1.144.0005.938.000Chưa bao gồm stent.
110106 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim3.035.0004.711.000Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.
111107 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch2.025.0009.525.000Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.
112108 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio1.925.0009.425.000Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
113109 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi196.0001.049.000Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
11411003C1.56Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng2.321.0003.541.000Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.
115111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục185.000379.000 
116112 Hút dịch khớp114.000505.000 
117113 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm125.000330.000 
118114 Hút đờm11.10099.000 
11911504C2.119Lấy sỏi niệu quản qua nội soi944.0006.156.000Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.
12011604C2.79Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)562.0001.159.000 
12111704C2.78Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)964.0001.648.000 
12211803C1.71Lọc máu liên tục (01 lần)2.212.0004.183.000Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
12311903C1.72Lọc tách huyết tương (01 lần)1.636.0002.820.000Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
12412004C2.99Mở khí quản719.0002.552.000 
12512104C2.120Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)373.0002.393.000 
126122 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản94.900204.000 
12712303C1.39Nội soi lồng ngực974.0001.915.000 
128124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất5.010.0007.512.000Đã bao gồm thuốc gây mê
129125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi5.788.0009.728.000Đã bao gồm thuốc gây mê
13012603C1.45Niệu dòng đồ59.800360.000 
131127 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết1.761.0003.245.000 
132128 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết1.461.0002.815.000 
133129 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản3.261.0004.567.000 
13413004C2.96Nội soi phế quản ống mềm gây tê753.0001.715.000 
13513104C2.116Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết1.133.0002.486.000 
13613204C2.117Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật2.584.0004.200.000 
137133 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần2.844.0004.116.000 
13813404C2.88Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết433.0001.010.000Đã bao gồm chi phí Test HP
139  Nội soi dạ dày làm Clo test294.000768.000 
140135 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết244.000692.000 
14113604C2.90Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết408.0001.368.000 
14213704C2.89Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết305.0001.368.000 
14313804C2.92Nội soi trực tràng có sinh thiết291.0001.024.000 
14413904C2.91Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết189.000783.000 
14514003C1.25Nội soi dạ dày can thiệp728.0003.426.000Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)
14614103C4.2.4.2Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)2.678.0007.567.000Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
14714204C2.85Nội soi ổ bụng825.0002.966.000 
14814304C2.86Nội soi ổ bụng có sinh thiết982.0002.184.000 
14914403C1.36Nội soi ống mật chủ167.000311.000 
150145 Nội soi siêu âm chẩn đoán1.164.0002.218.000 
151146 Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ2.897.0004.830.000 
15214703C1.40Nội soi tiết niệu có gây mê849.0001.496.000 
15314804C2.101Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản925.0002.266.000Chưa bao gồm sonde JJ.
15414904C2.94Nội soi bàng quang có sinh thiết649.0002.978.000 
15515004C2.93Nội soi bàng quang không sinh thiết525.0001.931.000 
15615104C2.118Nội soi bàng quang điều trị đái duỡng chấp694.000988.000 
15715204C2.95Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục893.0002.601.000 
158153 Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch1.351.0003.346.000 
159154 Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo1.371.0002.592.000Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
160155 Nối thông động- tĩnh mạch1.151.0003.438.000 
16115604C2.74Nong niệu đạo và đặt thông đái241.0001.520.000 
16215703C1.31Nong thực quản qua nội soi2.277.0006.099.000 
16315804C2.73Rửa bàng quang198.000542.000Chưa bao gồm hóa chất.
16415903C1.5Rửa dạ dày119.000400.000 
16516003C1.54Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín589.0001.137.000 
166161 Rửa phổi toàn bộ8.181.0009.521.000Đã bao gồm thuốc gây mê
16716203C1.55Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá831.0002.202.000 
168163 Rút máu để điều trị236.000313.000 
169164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe178.000384.000 
170165 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe597.0003.184.000Chưa bao gồm ống thông.
171166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng558.0001.455.000 
17216703C1.21Sinh thiết cơ tim1.765.0003.384.000Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
17316804C2.80Sinh thiết da hoặc niêm mạc126.0001.058.000 
174169 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm1.002.0002.502.000 
175170 Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm828.0001.878.000 
176171 Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính1.900.0002.991.000 
177172 Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính1.700.0002.785.000 
17817304C2.81Sinh thiết hạch hoặc u262.000784.000 
17917404C2.110Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm1.104.0002.519.000 
18017504C2.83Sinh thiết màng phổi431.0002.273.000 
181176 Sinh thiết móng311.000689.000 
18217704C2.84Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng609.0002.592.000 
18317804C2.82Sinh thiết tủy xương242.0001.345.000Chưa bao gồm kim sinh thiết.
18417904C2.113Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết1.372.0002.170.000Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.
185180 Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).2.677.0004.145.000 
18618103C1.20Sinh thiết vú157.000342.000 
187182 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic1.560.0002.317.000 
18818303C1.30Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng645.0001.856.000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
18918403C1.28Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu576.0002.204.000Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.
19018503C1.22Soi khớp có sinh thiết498.0001.156.000 
19118603C1.23Soi màng phổi440.000657.000 
19218703C1.67Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp885.0002.027.000 
19318803C1.27Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp748.0001.193.000 
19418903C1.26Soi ruột non639.000933.000 
19519003C1.24Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun427.000624.000Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.
19619103C1.29Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ243.0001.343.000 
19719203C1.62Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực989.0001.684.000 
19819303C1.61Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim500.000764.000 
19919404C2.107Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)1.504.0002.538.000Chưa bao gồm catheter.
20019504C2.123Thận nhân tạo cấp cứu1.541.0002.970.000Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
20119604C2.76Thận nhân tạo chu kỳ556.0001.175.000Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
20219704C3.1.149Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu63.600112.000 
203  Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu3.430.0004.214.000Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.
20419804C3.1.150Tháo bột khác52.900129.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
205199 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính246.000399.000Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.
20620004C3.1.143Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm57.600130.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
20720104C3.1.144Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm82.400174.000 
20820104C3.1.145Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm82.400168.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
20920204C3.1.145Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm112.000233.000 
21020304C3.1.146Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng134.000272.000 
21120404C3.1.147Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng179.000322.000 
21220504C3.1.14850cm nhiễm trùng"}" style="border-width:1px;border-style:solid;border-color:#cccccc;border-image:initial;overflow:hidden;padding:2px 3px;vertical-align:bottom;font-family:'Times New Roman';font-size:14pt;overflow-wrap:break-word;color:#333333;text-align:center;">Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng240.000412.000 
213206 Thay canuyn mở khí quản247.0001.036.000 
21420704C2.72Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi92.900177.000 
215208 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú502.0001.064.000 
21620904C2.105Thở máy (01 ngày điều trị)559.0001.128.000 
21721004C2.65Thông đái90.100241.000 
21821104C2.66Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn82.100189.000 
219212 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)11.40046.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
220213 Tiêm khớp91.500384.000Chưa bao gồm thuốc tiêm.
221214 Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm132.000337.000Chưa bao gồm thuốc tiêm.
222215 Truyền tĩnh mạch21.400179.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
22321604C3.1.151Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm178.0001.200.000 
22421704C3.1.152Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm237.0001.401.000 
22521804C3.1.153Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm257.000995.000 
22621904C3.1.154Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm305.0001.801.000

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục