Tra cứu lịch âm tháng 9/2024 - Xem ngày tốt, xấu âm lịch

11:23' - 20/08/2024
BNEWS Xem ngày tốt theo lịch âm tháng 9/2024 để chọn thời điểm thuận lợi cho các sự kiện quan trọng như cưới hỏi, khai trương, nhập trạch, giúp mang lại may mắn, tài lộc và sự thành công.

Tháng 9 dương lịch năm 2024 có 30 ngày (bắt đầu từ ngày 01/09 đến hết 31/09) tương ứng với 29/07 đến 28/08 âm lịch.

Xem ngày tốt theo lịch âm tháng 9/2024 để chọn thời điểm thuận lợi cho các sự kiện quan trọng như cưới hỏi, khai trương, nhập trạch, giúp mang lại may mắn, tài lộc và sự thành công.

Tháng 9 có ngày nào tốt, ngày nào xấu?

Ngày đẹp lịch âm tháng 9

Ngày 02/09/2024 (30/07 âm lịch): Thuận lợi cho việc xuất hành.

Ngày 04/09/2024 (02/08 âm lịch): Làm mọi việc đều như ý, suôn sẻ.

Ngày 06/09/2024 (04/08 âm lịch): Ngày đẹp để xuất hành.

Ngày 11/09/2024 (09/08 âm lịch): Phù hợp xây cất nhà, nhập học.

Ngày 12/09/2024 (10/08 âm lịch): Thích hợp cho việc nhận chức, nhập học.

Ngày 16/09/2024 (14/08 âm lịch): Ngày tốt để xuất hành, khai trương.

Ngày 18/09/2024 (16/08 âm lịch): Thích hợp tổ chức đám hỏi, đám cưới, xây nhà.

Ngày 23/09/2024 (21/08 âm lịch): Phù hợp cho việc cúng bái, tạ ơn, tố tụng.

Ngày 24/09/2024 (22/08 âm lịch): Ngày tốt để xuất hành, khai trương.

Ngày 28/09/2024 (26/08 âm lịch): Ngày đẹp nhất cho sửa nhà, xây nhà, trồng cây.

Ngày 30/09/2024 (28/08 âm lịch): Tốt nhất cho việc cưới xin, đám hỏi, đám cưới.

Ngày xấu lịch âm tháng 9

Ngày 05/09/2024 (03/08 âm lịch): Phạm phải ngày Tam Nương, kỵ nhất xuất hành, khai trương, cưới hỏi.

Ngày 08/09/2024 (06/08 âm lịch): Phạm ngày Sát chủ Âm, kỵ mai táng hay tu sửa mộ phần.

Ngày 14/09/2024 (12/08 âm lịch): Ngày Lưu Liên, khiến mọi sự gặp bất trắc, khó thành công trọn vẹn.

Ngày 20/09/2024 (18/08 âm lịch): Phạm phải ngày Tam Nương, không hợp khai trương, tu sửa nhà cửa, tổ chức đám cưới.

Ngày 22/09/2024 (20/08 âm lịch): Phạm ngày Trùng Tang, kỵ nhất chôn cất hoặc cưới xin.

Ngày 26/09/2024 (24/08 âm lịch): Phạm ngày Lưu Liên nên mọi sự khó thành, dễ bị kiện tụng.

Ngày 29/09/2024 (27/08 âm lịch): Phạm ngày Tam Nương, không thể tổ chức đám cưới/đám hỏi, khai trương.

Xem ngay các ngày nhập trạch tốt trong lịch âm tháng 9 năm 2024:

Ngày DươngNgày ÂmGiờ tốt
02/09/202430/07/2024Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h).
03/09/202401/08/2024Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h).
04/09/202402/08/2024Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h).
09/09/202407/08/2024Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h).
11/09/202409/08/2024Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h).
15/09/202413/08/2024Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h).
21/0919/08Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h).
23/0921/08Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h).
27/0925/08Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h).
28/0926/08Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h).

 

Xem ngay các ngày cưới hỏi tốt trong lịch âm tháng 9 năm 2024:

ThứNgày tốtGiờ tốt cưới hỏi
Thứ BaDương lịch: 3/9/2024

Âm lịch: 1/8/2024
Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ NămDương lịch: 5/9/2024

Âm lịch: 3/8/2024
Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ SáuDương lịch: 6/9/2024

Âm lịch: 4/8/2024
Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ HaiDương lịch: 9/9/2024

Âm lịch: 7/8/2024
Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ TưDương lịch: 18/9/2024

Âm lịch: 16/8/2024
Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ NămDương lịch: 19/9/2024

Âm lịch: 17/8/2024
Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Giờ Hợi (21h – 23h)
Chủ nhậtDương lịch: 22/9/2024

Âm lịch: 20/8/2024
Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ BaDương lịch: 24/9/2024

Âm lịch: 22/8/2024
Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ NămDương lịch: 26/9/2024

Âm lịch: 24/8/2024
Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

 

Xem ngay các ngày khai trương tốt trong lịch âm tháng 9 năm 2024:

Ngày DươngNgày ÂmGiờ tốt
08/09/202406/08/2024• Giờ Sửu (1h-3h)

• Giờ Thìn (7h-9h)

• Giờ Ngọ (11h-13h)

• Giờ Mùi (13h-15h)

• Giờ Tuất (19h-21h)

• Giờ Hợi (21h-23h)
13/09/202411/08/2024• Giờ Dần (3h-5h)

• Giờ Thìn (7h-9h)

• Giờ Tỵ (9h-11h)

• Giờ Thân (15h-17h)

• Giờ Dậu (17h-19h)

• Giờ Hợi (21h-23h)
14/09/202412/08/2024• Giờ Sửu (1h-3h)

• Giờ Thìn (7h-9h)

• Giờ Ngọ (11h-13h)

• Giờ Mùi (13h-15h)

• Giờ Tuất (19h-21h)

• Giờ Hợi (21h-23h)
20/09/202418/08/2024• Giờ Sửu (1h-3h)

• Giờ Thìn (7h-9h)

• Giờ Ngọ (11h-13h)

• Giờ Mùi (13h-15h)

• Giờ Tuất (19h-21h)

• Giờ Hợi (21h-23h
26/09/202424/08/2024• Giờ Sửu (1h-3h)

• Giờ Thìn (7h-9h)

• Giờ Ngọ (11h-13h)

• Giờ Mùi (13h-15h)

• Giờ Tuất (19h-21h)

• Giờ Hợi (21h-23h)

 

Xem ngay các ngày xuất hành tốt trong lịch âm tháng 9 năm 2024:

Ngày DươngNgày ÂmGiờ tốtHướng xuất hành
01/09/202429/07/2024Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)Hỷ thần: Hướng Đông NamTài thần: Hướng Bắc
03/09/202401/08/2024Bính Tý (23h - 1h), Đinh Sửu (1h- 3h), Kỷ Mão (5h - 7h), Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giáp Thân (15h - 17h), Ất Dậu (17h - 19h)Hỷ thần: Hướng Tây BắcTài thần: Hướng Tây
05/09/202403/08/2024Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)Hỷ thần: Hướng NamTài thần: Hướng Tây
06/09/202404/08/2024Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)Hỷ thần: Hướng Đông NamTài thần: Hướng Tây
09/09/202407/08/2024Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)Hỷ thần: Hướng Tây NamTài thần: Hướng Đông
14/09/202412/08/2024Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)Hỷ thần: Hướng Tây NamTài thần: Hướng Tây Nam
16/09/202414/08/2024Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)Hỷ thần: Hướng Đông NamTài thần: Hướng Tây Bắc
18/09/202416/09/2024Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)Hỷ thần: Hướng Tây BắcTài thần: Hướng Đông Nam
19/09/202417/08/2024Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)Hỷ thần: Hướng Tây NamTài thần: Hướng Đông
21/09/202419/08/2024Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)Hỷ thần: Hướng Đông NamTài thần: Hướng Bắc
26/09/202424/08/2024Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)Hỷ thần: Hướng Đông NamTài thần: Hướng Tây Bắc
28/09/202426/08/2024Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)Hỷ thần: Hướng Tây BắcTài thần: Hướng Đông Nam
30/09/202428/08/2024Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)Hỷ thần: Hướng NamTài thần: Hướng Đông

 

Ngày lễ dương lịch tháng 9

- 2/9: Ngày Quốc Khánh.

- 10/9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 9

- 02/09: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)

- 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

- 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh

- 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc

- 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến

- 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

*Thông tin chỉ mang tính tham khảo

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục